Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

pdf 4 trang thaodu 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2020 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 201 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. truyền được trong chân không. C. là sóng dọc. D. cùng bản chất với sóng cơ. Câu 2: Sóng âm truyền trong không khí A. là sóng điện từ. B. là sóng dọc. C. là sóng ngang. D. gồm cả sóng dọc và sóng ngang. 27 Câu 3: Hạt nhân nguyên tử 13 Al có A. 27 hạt prôtôn. B. 13 hạt prôtôn. C. 40 hạt nuclôn. D. 14 hạt nuclôn. Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục kết luận nào sau đây không đúng? A. Các vật rắn, lỏng và những khối khí có áp suất lớn khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ vật sáng. C. Quang phổ liên tục của sắt và đồng ở cùng một nhiệt độ là như nhau. D. Khi nhiệt độ vật phát sáng tăng, quang phổ mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng dài. Câu 5: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 6: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì năng lượng của nguyên tử tăng lên A. 3 lần. B. 2 lần. C. 9 lần. D. 4 lần. Câu 7: Trong vật lí hạt nhân, MeV/c2 là đơn vị đo của đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng. B. Năng lượng. C. Động lượng. D. Động năng. Câu 8: Hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong điện môi ε. Lực tương tác giữa hai điện tích là qq qq A. lực hút, có độ lớn k 12. B. lực đẩy, có độ lớn k 12. r2 r2 qq C. lực hút, có độ lớn . D. lực đẩy, có độ lớn k 12. r2 Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số dao động riêng của con lắc là 1k m k 1m A. . B. 2 . C. . D. . 2m k m 2k Câu 10: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là np A. pn (Hz). B. n (Hz). C. 60pn (Hz). D. (Hz). 60 Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là 4N. Tỉ số điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 1 A. . B. . C. 2. D. 4. 2 4 Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn gây ra tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là I I I I A. 2 .10 7 . B. 2.10 7 . C. 2.10 7 . D. 2 .10 7 . r2 r2 r r Câu 13: Một vật dao động theo phương trình x 10cos(20t )(cm). Pha của dao động tại thời điểm t là A. (20t + ) (rad). B. (rad). C. 20 (rad). D. 20t (rad). Câu 14: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua A. là phương ngang. B. là phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. là phương thẳng đứng. Câu 15: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 16: Cho bốn bức xạ điện từ tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. Bức xạ phôtôn có năng lượng lớn nhất là A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia hồng ngoại. Câu 17: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i I0 cos(  t ) . Đại lượng I0 được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. LC . B. 2 LC . C. LC . D. 2 LC . Câu 20: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 60 Hz. B. 220 Hz. C. 50 Hz. D. 110 Hz. 4 16 12 Câu 21: Cho biết độ hụt khối các hạt nhân 2 He ; 8 O ; 6 C lần lượt là 0,0305 u; 0,1290 u; 0,0960 u. Độ bền vững của các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là 12 16 4 4 12 16 4 16 12 12 4 16 A. 6C; 8 O; 2 He . B. 2He; 6 C; 8 O . C. 2He; 8 O; 6 C . D. 6C; 2 He; 8 O . Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u U cos(  t ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì dòng 0 6 điện chạy qua cuộn cảm là i I0 cos(  t ) (A). Giá trị của φ là 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 3 Câu 23: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang. C. “trộn” sóng âm tần với sóng mang. D. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. Câu 24: Chiếu xiên góc một tia sáng hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc cam, chàm, vàng và lam từ không khí vào mặt phẳng của một khối thủy tinh. Tia khúc xạ đơn sắc trong thủy tinh lệch gần pháp tuyến nhất là tia màu A. chàm. B. cam. C. vàng. D. lam. Câu 25: Một khung dây hình tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 2.10-4 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông gửi qua khung dây là A. 2 .10 6 Wb. B. .10 4 Wb. C. 2 .10 3 Wb. D. 10 4 Wb. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc ba trên màn quan sát bằng A. 2,4 μm. B. 1,8 μm. C. 1,2 μm. D. 0,6 μm. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. Câu 27: Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6 t - x) (cm) (với t đo bằng s, x đo bằng m). Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 30 m/s. C. 60 m/s. D. 6 m/s. Câu 28: Năng lượng phôtôn của một bức xạ là 7,95.10-19 J. Cho biết: hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m/s. Bước sóng của bức xạ này trong chân không là A. 0,50 nm. B. 0,25 nm. C. 0,50 μm. D. 0,25 μm. Câu 29: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 30: Đặt điện áp u U0 cos(  t ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì A. uuLC . B. uuRL . C. uuR . D. uuLC . Câu 31: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, đo được chiều dài con lắc là (119 1) cm, chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 0,01) s. Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại địa điểm làm thí nghiệm là A. g (9,7 0,1) m/s2. B. g (9,8 0,1) m/s2. C. g (9,7 0,2) m/s2. D. g (9,8 0,2) m/s2. Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 0,5 s giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Công suất tức thời của lực kéo về bằng không lần thứ 2020 vào thời điểm nào sau đây? 6059 12059 3029 1 A. s . B. s . C. s . D. s . 24 12 12 24 Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, thời gian lò xo dãn gấp hai lần thời gian lò xo nén thì khoảng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược chiều với lực kéo về là A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s. Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 16 cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước có cùng biên độ, cùng pha và tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn 1S S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha và gần M nhất. Đoạn MN có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. Câu 35: Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A'B' ngược chiều với vật, cao gấp 2 lần vật và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. phân kì có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm. C. hội tụ có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  60cos( t)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hai đầu đoạn mạch AM vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi đó là A. 60 V. B. 30 2 V. C. 30 V. D. 60 2 V. Câu 37: Đặt điện áp u U0 cos(  t ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi K đóng hoặc khi K mở thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là iđ và im được biểu diễn như hình bên. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là A. 0,45. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,89. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U0 cos( t) (V), trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR 200V, uLC u 0 . Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR 100 V, uL 450 V, uC 150V. Giá trị của U0 là A. 100 2 V. B. 360 V. C. 420 V. D. 400 V. Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo, hai lò xo nhẹ giống nhau có cùng độ cứng 50 N/m gắn một đầu vào một trục tại điểm I (trục cố định có phương vuông góc mặt phẳng ngang); đầu còn lại gắn vật nhỏ A và B có cùng kích thước, khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo cùng bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua I (hình vẽ). Trong quá trình dao động, độ lớn nhỏ nhất của lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên trục gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,78 N. B. 2,83 N. C. 2,65 N. D. 2,05 N. Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với chu kỳ T thỏa mãn hệ thức: 0,5 s < T < 0,61 s. Biết biên độ dao động của bụng sóng là 32cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 0,15 m/s. Tại thời điểm t1 và thời điểm t2 = t1 + 2 (s) hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Khoảng cách cực đại giữa 2 phần tử bụng sóng liên tiếp trên dây trong quá trình hình thành sóng dừng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,38 cm. B. 9,28 cm. C. 9,22 cm. D. 9,64 cm. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 201