Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học lần 3 - Mã đề 302 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4

doc 5 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học lần 3 - Mã đề 302 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_lan_3_ma_de_302_truo.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học lần 3 - Mã đề 302 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - Lần 3 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 Môn: sinh học Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 302 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 81: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất? A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá Câu 82: Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm A. Cacbohiđrat, CO2. B. ADP, NADPH, O2. C. ATP, NADPH, O2. D. ATP, NADPH. Câu 83: Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người? A. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc. C. Các loại rau có lá xanh tươi. D. Xà lách, rau ngót, rau muống. Câu 84: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật. B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật. C. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau. D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau. Câu 85: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín ở động vật là : A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim C. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim D. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim Câu 86: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi crômatit có đường kính A. 700nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 11nm. Câu 87: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho tối đa 1 loại giao tử? A. AaBB B. aaBb C. AaBb D. aabb Câu 88: Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là A. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. B. bằng nhau. C. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. D. cả 2 mặt không có khí khổng. Câu 89: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường là A. động vật ăn thịt. B. thực vật. C. vi khuẩn hoại sinh và nấm. D. động vật ăn thực vật. Câu 90: Gen là một đoạn ADN A. Mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN). B. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN thông tin. C. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN vận chuyển. D. Tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động gen. Câu 91: Phương pháp nào dưới đây tạo ưu thế lai tốt nhất? A. Lai khác nòi. B. Lai khác loài. C. Lai khác dòng. D. Lai khác thứ. Câu 92: Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào? A. Cacbon B. Pecmi C. Silua D. Đêvôn Câu 93: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì: A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên B. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên Trang 1/5 - Mã đề thi 302
  2. C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu Câu 94: ARN là một phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại A. nucleotit ( A,T,G,X ). B. ribonucleotit (A,U,G,X ). C. ribonucleotit ( A,T,G,X ). D. nucleotit ( A, U, G, X). Câu 95: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. Tần số các alen trong quần thể tại thời điểm đó là A. 0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a. Câu 96: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li A. tập tính B. cơ học C. sau hợp tử D. trước hợp tử Câu 97: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến. Câu 98: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Dung hợp tế bào trần. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nhân bản vô tính Câu 99: Ðột biến gen lặn biểu hiện kiểu hình A. khi ở trạng thái dị hợp . B. khi ở trạng thái đồng hợp tử. C. sau hai thế hệ kể từ khi xảy ra đột biến D. ngay ở cơ thể mang đột biến. Câu 100: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất? A. Quần xã rừng lá kim phương Bắc B. Quần xã đồng rêu hàn đới. C. Quần xã rừng mưa nhiệt đới D. Quần xã rừng rụng lá ôn đới Câu 101: Khác biệt cơ bản giữa chu trình phôtpho với chu trình cacbon: A. Phôtpho vận động nhanh và ít thiếu hụt cục bộ hơn B. Tỷ lệ phôtpho thoát khỏi chu trình ít hơn C. Phôtpho có mặt trong sinh vật nhiều hơn cacbon D. Phôtpho thoát khỏi chu trình nhiều do lắng đọng xuống đáy biển Câu 102: Xét một nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp, nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hoán vị gen thì tỉ lệ mỗi loại giao tử có gen liên kết hoàn toàn bằng A. 45% B. 22,5% C. 30% D. 40% Câu 103: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 80%. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng? 1. Ở F5 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 38,75% so với tỉ lệ cây hoa trằng ở (P). 2. Tần số alen A và a không đổi qua các thế hệ 3. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F5 luôn nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P) 4. Hiệu số giữa hai loại kiểu gen đồng hợp tử ở mỗi thế hệ luôn không đổi. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 104: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Cho các nhận xét sau: (1). F2 chắc chắn có 10 kiểu gen. (2). Ở F2 luôn có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn. (3). F1 dị hợp tử hai cặp gen. (4). Nếu cơ thể đực không có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen ở cơ thể cái là 36%. Có bao nhiêu nhận xét đúng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/5 - Mã đề thi 302
  3. Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa cặp alen Aa với tần số 40% và giữa cặp alen Dd với tần số 30%. Biết hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bên bố và mẹ AB De Ab DE Cho P: ♀x ♂ ab dE aB de Tỉ lệ kiểu hình A-bbD-ee xuất hiện ở F1 là bao nhiêu? A. 10,4975%. B. 19,75%. C. 3,7525%. D. 30,94%. Câu 106: Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các con côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ, cũng như việc chim diệc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến ngựa vằn. Chim mỏ đỏ (một loài chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng ngựa vằn làm thức ăn. Mối quan hệ giữa các loài đươc tóm tắt ở hình bên. Khi xác định các mối quan hệ (1) , (2) , (3) , (4) , (5) , (6) giữa từng cặp loài sinh vật, có 6 kết luận dưới đây. (1) Quan hệ giữa ve bét và chim mỏ đỏ là mối quan hệ vật dữ - con mồi (2) Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và ngựa vằn là mối quan hệ hợp tác. (3) Quan hệ giữa ngựa vằn và côn trùng là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm ( hãm sinh). (4) Quan hệ giữa côn trùng và chim diệc là mối quan hệ vật dữ - con mồi. (5) Quan hệ giữa chim diệc và ngựa vằn là mối quan hệ hội sinh. (6) Quan hệ giữa ngựa vằn và ve bét là mối quan hệ ký sinh – vật chủ. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 107: Ở ruồi giấm, cho con đực thân đen mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ thuần chủng cho F1 đồng loạt thân xám mắt đỏ, F1 giao phối với nhau, F2 có 50% con cái thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5% con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định, kiểu gen và tần số hoán vị gen của con F1 là A. XABXaB, f = 10% B. XAbXaB, f = 20% C. XAbXaB, f = 10% D. XABXab, f = 20% Câu 108: Cho cây F1 dị hợp tử ba cặp gen tự thụ phấn, F 2 xuất hiện 49,5% cây thân cao, quả đỏ : 6,75% cây thân cao, quả vàng : 25,5% cây thân thấp, quả đỏ : 18,25% cây thân thấp, quả vàng. Nếu hoán vị gen ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn giống nhau thì tần số hoán vị gen của F1 là A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câu 109: Dưới đây là danh sách các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm phân I. Nó không theo đúng thứ tự. 1.nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo. 2. nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn 3. nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo 4. nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập. 5. nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau Đúng trình tự của các sự kiện này là gì? A. 51342 B. 13425 C. 51432 D. 15342 Câu 110: Khi cho F1 là những cá thể dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn tự thụ phấn, thu được F2 gồm 8890 cây, trong đó có 2134 cây thân cao, hạt dài. Tương phản với cây thân cao là cây thân thấp. Biết mọi diễn biến của NST trong quá trình phát sinh hạt phấn và noãn như nhau. Số lượng cá thể thuộc loại kiểu hình thân cao, hạt tròn dị hợp xuất hiện ở đời F2 là: Trang 3/5 - Mã đề thi 302
  4. A. 5001. B. 4445. C. 4534. D. 2137. Câu 111: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai: AB Dd x AB dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình ab ab A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ A. 35% B. 30% C. 33% D. 45% Câu 112: Cho sơ đồ phả hệ sau: Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ? (1) Có 18 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen (2) Có ít nhất 11 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử. (3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hơp tử lặn (4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 D d D Câu 113: Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂AaBb XE Xe x ♀AaBB XE Y . Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng. Cho các phát biểu sau: (1) Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng. (2) Số loại kiểu hình tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình. (3) Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen. (4) Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24. (5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12. Phương án nào sau đây đúng? A. (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng. B. (1) đúng; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng. C. (1) sai; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) sai D. (1) sai; 2) sai; (3) đúng; (4) đúng; (5) sai. Câu 114: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ? (1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất (3) Tiết kiệm nguồn nước sạch (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1 ? A. P AaBb x AaBb B. P Aabb x aaBb C. P AaBB x Aabb D. P AaBb x Aabb Câu 116: Một tế bào có bộ NST 2n = 24 đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 48 NST kép. D. 48 NST đơn. Trang 4/5 - Mã đề thi 302
  5. Câu 117: Cho biết ở bướm tằm gen A: quy định kén dài; a: kén bầu; B: kén trắng; b: kén vàng, các gen cùng nằm trên NST thường. Cho P mang các cặp gen ♀(Aa, Bb) x ♂(Aa, Bb), đời F1 có 4 kiểu hình tỉ lệ 9 kén dài, màu trắng; 3 kén dài, màu vàng; 3 kén bầu, màu trắng; 1 kén bầu, màu vàng. Tính theo lý thuyết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? AB Ab (1) Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen của bướm tằm đực là ♀ x ♂ ; f = 25%. ab aB (2) Kết quả lai phân tích bướm tằm cái cho tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1: 1 : 1 : 1. (3) Kết quả lai phân tích bướm tằm đực cho tỉ lệ phân li kiểu hình là: 3: 3 : 1 : 1 (4) Ở bướm tằm, hiện tượng hoán vị chỉ xảy ra ở bướm tằm đực, không xảy ra ở bướm tằm cái. (5) Để F1 xuất hiện 3 loại kiểu hình, tỉ lệ 1(A-bb):2(A-B-):1(aaB-) phải lai giữa bố mẹ có kiểu gen AB Ab AB AB ♀ x ♂ hoặc ♀ x ♂. ab aB ab ab A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 118: Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nuclêôxôm và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50 cặp nuclêôtit.Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là A. 6494 A; 98. B. 6494A; 79. C. 6494 A; 89. D. 6492 A; 89. Câu 119: Chiều cao của một loài cây được quy định bởi 4 gen không alen nằm trên 4 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong đó cây cao nhất có chiều cao là 320cm và mỗi alen trội làm chiều cao giảm đi 15cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1, cho F1 tự thụ phấn thu được F 2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có chiều cao 290cm ở F2 là A. 6/64. B. 7/64. C. 1/64. D. 5/64. Câu 120: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F 1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được F 2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính tỉ lệ cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 và tần số hoán vị: A. 54,0% và f = 20% B. 66,0% và f = 40% C. 49,5% và f = 40% D. 49,5% và f = 20% HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 302