Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 01 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

pdf 36 trang hangtran11 11/03/2022 4170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 01 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_01_nam_hoc_2020_20.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 01 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

  1. GV YẾN SĐT: 0349451422 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ 01 2020 Câu 1: Tập xác định D của hàm số y . sin x A. D . B. D \ 0 .  C. D \,.  k k D. D \,. k k  2 10 Câu 2: Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2.xx 2 8 82 2 82 A. C10. B. 2.C10 C. C10 D. 2.C10 Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD a, AB 2 a . Cạnh ben SA 2 a và vuông góc với đáy. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng AMN . a 6 3a A. d . B. da 2. C. d . D. da 5. 3 2 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x32 2 x 4 x 1 trên đoạn 1;3 . 67 A. maxfx 7. B. maxfx 4. C. maxfx 2. D. maxfx . 1;3 1;3 1;3 1;3 27 Câu 5: Nếu các số 5 m ;7 2 m ;17 m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? A. m 2. B. m 3. C. m 4. D. m 5. Câu 6: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng a3 a3 3a3 A. a3. B. . C. . D. . 2 4 4 1 Câu 7: Hỏi trên 0; , phương trình sin x có bao nhiêu nghiệm? 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? 11 22 22 22 A. 4!CC45 . B. 3!CC35 . C. 4!CC45 . D. 3!CC45 . Câu 9: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: x 2 0 2 fx' 0 + 0 0 + fx 3 1 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 2;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. 0; . 1 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  2. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 10: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. a3. B. 2.a3 C. 6.a3 D. 8.a3 Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0;2 . B. 2;0 . C. 3; 1 . D. 2;3 . 2 Câu 12: Cho cấp số nhân u có u 3 và q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 3 27 16 16 27 A. u . B. u . C. u . D. u . 5 16 5 27 5 27 5 16 Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị fx' là parabol như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên 1; . B. Hàm số đồng biến trên ;1 và 3; . C. Hàm số nghịch biến trên ;1 . D. Hàm số đồng biến trên 1;3 . Câu 14: Nghiệm phương trình 321x 27 là A. x 1. B. x 2. C. x 4. D. x 5. logm .log 7 1 Câu 15: Cho hai số thực dương m,1 n n thỏa mãn 72 3. Khẳng định nào sau đây log2 10 1 logn 5 là đúng? A. mn 15 . B. mn 25 . C. mn 125 . D. mn. 125. 21x Câu 16: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  3. GV YẾN SĐT: 0349451422 sin xm Câu 17: Tính tổng các giá trị nguyên của hàm số m trên  20;20 để hàm số y nghịch biến sinx 1 trên khoảng ;. 2 A. 210. B. 207. C. -209. D. -210. Câu 18: Giá trị cực đại của hàm số y x3 32 x bằng A. -1. B. 0 C. 1. D. 4. Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2. Thể tích khối chóp đã cho bằng: a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2. B. . C. . D. . 3 4 6 Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 23 x tại điểm M 1;2 . A. yx 2 2. B. yx 3 1. C. yx 1. D. yx 2. x 7 Câu 21: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? xx2 34 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Hàm số yx 3 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 23: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm. 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 24: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  12;12 để hàm số g x 21 f x m có 5 điểm cực trị? A. 13. B. 14. C. 15. D. 12. Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D , gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng DIC ' chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn. 7 1 1 1 A. B. . C. . D. . 17 3 2 7 3 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  4. GV YẾN SĐT: 0349451422 2 2 2 2 2 2 2 xy22 4 Câu 26: Cho các số thực xy, thỏa mãn 4x 4 y 2 x 4 y 1 2 3 x 4 y 4 . Gọi mM, lần lượt là giá trị xy 21 nhỏ nhất và lớn nhất của P . Tổng Mm bằng xy 4 36 18 18 36 A. . B. . C. . D. . 59 59 59 59 Câu 27: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. tan 7. B. 600 . C. 450 . D. cos . 3 Câu 28: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bến hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y x32 3 x 3. B. y x42 2 x 1. C. y x42 2 x 1. D. y x32 3 x 1. Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi MN, lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, CD sao cho MA MB, NC 2 ND . Thể tích khối chóp S. MBCN bằng A. 8. B. 20. C. 28. D. 40. Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn 15aa72 5 A. a 0. B. a 0. C. 0 a 1. D. a 1. Câu 31: Trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau? x 1 0 1 y ' + + y 3 3 2 A. y x42 2 x 1. B. y x42 2 x 1. C. y x42 2 x 2. D. y x42 2 x 2. ax b Câu 32: Cho hàm số y với a 0 có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? cx d 4 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  5. GV YẾN SĐT: 0349451422 A. b 0, c 0, d 0. B. b 0, c 0, d 0. C. b 0, c 0, d 0. D. b 0, c 0, d 0. x 1 Câu 33: Cho hàm số fx ln 2020 ln . Tính f' 1 f ' 2 f ' 2020 . x 2021 2020 A. S 2020. B. S 2021. C. S D. S . 2020 2021 Câu 34: Cho hàm số y x 21 x2 có đồ thị C . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. C không cắt trục hoành. B. C cắt trục hoành tại một điểm. C. C cắt trục hoành tại hai điểm. D. C cắt trục hoành tại ba điểm. Câu 35: Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số yx loga đồng biến trên . B. Hàm số yx loga nghịch biến trên . C. Hàm số yx loga đồng biến trên 0; . D. Hàm số yx loga nghịch biến trên 0; . 1 Câu 36: Rút gọn biểu thức P x3 6 x với x 0. 1 1 A. Px . B. Px 3 . C. Px 9 . D. Px 2. Câu 37. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hỏi phương trình fx 11 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên  2;2 ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 5 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  6. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 39: Cho a,,, b x y là các số thực dương và ab, khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? x loga x x A. loga . B. logaa log xy . yyloga y C. logba .log a x log b x . D. logax log a y log a x y . Câu 40: Cho hàm số fx xác định, liên tục trên  2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số fx đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x 2. B. x 1. C. x 1. D. x 2. Câu 41: Cho logabxx 3,log 4. Tính giá trị biểu thức Px logab . 1 7 12 A. . B. . C. . D. 12. 12 12 7 2 Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y 2.x 1 x 1 x2 2 x.2 x.2 A. y' 2xx .ln 2 . B. yx' .21 x .ln 2. C. y '. D. y '. ln 2 ln 2 Câu 43: Cho tứ diện ABCD có AB,, AC AD đôi một vuông góc và AB 6 a , AC 9 a , AD 3 a . Gọi MNP,, lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC,,. ACD ADB Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng A. 2.a3 B. 4.a3 C. 6.a3 D. 8.a3 2019 Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số yx 2 3 . 3 3 A. D 0; . B. D ;. C. D \.  D. D . 2 2 Câu 45: Nghiệm của phương trình log2 1 x 2 là A. x 4. B. x 3. C. x 3. D. x 5. 6 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  7. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên. Hỏi phương trình f xf x 20 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 47: Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Sa 3.2 B. Sa 2 32 . C. Sa 4 32 . D. Sa 8.2 Câu 48: Bất phương trình log1 x 1 1 có tập nghiệm S bằng. 2 3 3 3 3 A. S 1; . B. S 1; . C. S ;. D. S ;. 2 2 2 2 Câu 49: Cho lăng trụ ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC 2. a Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB và AA' a 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng. a3 6 a3 6 A. a3 3. B. 2a3 2. C. . D. . 2 6 Câu 50: Hàm số yx 214 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 1 1 A. ;. B. ;. C. ;0 . D. 0; . 2 2 HẾT 7 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  8. GV YẾN SĐT: 0349451422 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ 02 Câu 1. [2D1-1.2-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1;0 . Câu 2. [2D3-1.1-1] Nguyên hàm cos 2xdx bằng 1 1 A. sin 2xC. B. sin 2xC. C. sin 2xC. D. sin 2xC. 2 2 Câu 3. [2H3-1.3-2] Trong không gian Oxyz , cho phương trình x2 y 2 z 22 m 2 y 2 m 3 z 3 m 2 7 0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4. [2H3-2.3-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm AB 2;1;0 , 0; 1;4 . Mặt phẳng trung trực của AB là: A. x y 2 z 3 0 . B. x y 2 z 3 0 . C. 2x y z 4 0 . D. 2xy 2 0 . Câu 5. [1H3-2.3-1] Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D . Tính số đo góc giữa đường thẳng AC và AD' bằng: A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 . Câu 6. [2H3-1.3-1] Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng 16 , bán kính khối cầu đã cho bằng: A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 7. [2D1-2.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 8 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  9. GV YẾN SĐT: 0349451422 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 2. D. 1. 31x Câu8 . [2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 A. x 2. B. x 2 . C. x 3. D. x 3. Câu 9. [2D1-5.1-2] ] Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau ? x 0 2 y + 0 0 + 1 y 3 A. y x42 21 x . B. y x32 31 x . C. y x32 31 x . D. y x42 21 x . 5 2 5 Câu 10. [2D3-2.1-2] Cho hai tích phân f x d8 x và g x d3 x . Tính I f x 4 g x 1 d x . 2 5 2 A. I 11. B. I 3. C. I 13 . D. I 27 . Câu 11. [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 2;3;4 lên mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là A. 2;3;0 . B. 2;0;4 . C. 2;0;0 . D. 0;3;4 . Câu 12. [2D2-5.2-1] Nghiệm của phương trình 28x 1 là A. x 3. B. x 3. C. x 2 . D. x 2. Câu 13. [2H2-1.1-1] Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. V 12 . B. V 16 . C. V 48 . D. V 36 . Câu 14 . [2D1-5.4-1] Số giao điểm của đường cong y x32 21 x x và yx 12 là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 9 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  10. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 15. [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2 x 3 y 5 0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n4 2;3;5 . B. n3 2;3;5 . C. n2 2; 3;5 . D. n1 2; 3;0 . 3 Câu 16. [2D3-2.1-1] Giá trị của dx bằng 0 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 17. [2H1-3.4-2] Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 3 . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng A. 12. B. 8 . C. 3 . D. 4 . Câu 18. [1D2-2.1-2] Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? A. 48 . B. 120. C. 24 . D. 6 . Câu 19. [1D2-2.1-1] Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là A.120 . B. 30. C. 720. D. 6 . Câu 20. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 42 43 A. 43. B. 42. C. . D. . 3 3 Câu 21. [2D2-3.1-1] Gọi T là tập tất cả các giá trị thực của x để log3 2021 x có nghĩa. Tìm T ? A.T ;2021 . B. T 0;2021 . C. T 0;2021 . D. T ;2021 . Câu 22. [1D3-4.3-1] Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của cấp số nhân là A. u6 160 . B. u6 320 . C. u6 320 . D. u6 160 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 1;0 và C 0;0;3 . Mặt phẳng ABC đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M 2; 1; 3 . B. Q 2; 1;3 . C. P 3; 1;2 . D. N 1; 2;3 . Câu 24. [2D3-3.1-2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx 2 và yx 2 bằng 9 9 8 A. . B. 9 . C. . D. . 2 4 9 2 2 2 Câu 25. [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 1 2 . Tâm của mặt cầu S là điểm nào sau đây? A. M 1; 3; 1 . B. P 1; 3;1 . C. N 1;3;1 . D. Q 1;3;1 . Câu 26. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log2 3x 1 3 là 7 10 A. x 3. B. x . C. x . D. x 6 . 3 3 10 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  11. GV YẾN SĐT: 0349451422 2 Câu 27. [2D2-3.1-2] Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn a 1 và loga b 3. Tính loga ab . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Câu 28. [2D1-5.3-2] Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: y 3 1 -1 O x -1 Số nghiệm thực của phương trình 2fx ( ) 5 0 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 29. [2D3-1.1-1] Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx( ) e2x ? 1 A. F( x ) e2x x . B. Fx( ) 2e2x 1. 2 1 C. Fx( ) e2x 2020 . D. Fx( ) e2x 2020 . 2 Câu 30. [2H2-1.2-2] Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 4 . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 26 . B. 20 . C. 16 . D. 36 . x 1 Câu 31. [2D1-1.3-3] Tập hợp tất cả cá giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến xm 2 trên khoảng 6; là A. 4;1 . B. 1;4 . C.  4;1 . D. 4;1 . Câu 32. [2D3-1.3-3] Cho hàm số f x x x2 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x xf x là 3 2 A. x2 1 x 2 1 x 2 1 C . B. x2 1 x 2 1 x 2 1 C . 2 3 2 C. x2 1 x 2 1 x 2 1 C . D. x2 1 x 2 1 x 2 1 C . 3 Câu 33. [2D2-5.2-2] Số nghiệm thực của phương trình log21 xx 1 2log 1 3 là 4 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 34. [2D1-2.2-1] Cho hàm số fx() liên tục trên và có bảng xét dấu của fx () như sau: x 2 1 2 3 11 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  12. GV YẾN SĐT: 0349451422 fx () 0 || Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 35. [2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 62 x trên đoạn 1;5 bằng A. 3. B. 2 4 2 . C. 2 4 2 . D. 4. 2 Câu 36. [2D2-4.1-2] Tập xác định của hàm số y log0,2 x 2 x 1 là A. 0;2 . B. 0;2 \ 1 . C. 0;2 \ 1. D. ;0  2; . Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và mặt phẳng P : m2 1 x 3 my z 7 0 với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị của để mặt phẳng P đi qua điểm A là A. 1;5 . B. 5 . C. 1;5 . D. 1 . Câu 38. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm và thiết diện qua trục của hình nón đó là một tam giác đều. Thể tích của khối nón đã cho bằng 16 3 83 A. cm3 . B. cm3 . C. 8 3 cm3 . D. 16 3 cm3 . 3 3 x2 7 1 Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 8 là 2 A. ;2 . B.  2;2. C. ; 2  2; .D. 2;2 . 2 log9 ab Câu 40. [2D2-5.4-2] Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 27 2ab . Giá trị của biểu thức ab4 bằng A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 41. [2D2-5.6-2] Một bác nông dân có số tiền 20.000.000 đồng. Bác dùng số tiền đó gửi ngân hàng loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 8,5% trên một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng bác không rút cả gốc lẫn lãi trong các định kỳ trước đó và nếu rút trước kỳ hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kỳ hạn 0,01% trên một ngày. (Giả thiết một tháng tính 30 ngày). A. 31802750,09 đồng. B. 30802750,09 đồng. C. 32802750,09 đồng. D. 33802750,09 đồng. 2222 Câu 42. [2D2-2.4-3] Cho xy, là các số thực thỏa mãn 2x y .25x 2 xy 2 y 9 x y 9. Giá trị lớn x 1 nhất của biểu thức P bằng 49xy 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 12 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  13. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 43. [2H1-3.2-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có các cạnh AB AA 2 a , đáy ABC là 1 tam giác vuông cân tại A. Trên cạnh AA lấy điểm I sao cho AI AA . Gọi MN, lần lượt 4 là điểm đối xứng với B và C qua I . Thể tích khối đa diện AMNA B C bằng 42a3 16a3 A. . B. a3 2 . C. 2a3 . D. . 3 3 Câu 44. [2H2-2.2-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC có BAC 120  ; BC 3 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2 a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 16 a2 a2 A. 12 a2 . B. 16 a2 . C. . D. . 3 3 Câu 45. [2H1-3.4-3] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SCD theo a. 22a 45a A. da 5. B. d . C. d . D. da 3. 3 3 Câu 46. [1D2-5.5-3] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số kề nhau nào cũng là số lẻ bằng 19 1 5 31 A. . B. . C. . D. . 189 4 18 189 Câu 47. [2D1-2.6-4] Cho hàm số y f() x có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số y f () x cắt trục hoành 44 tại các điểm có hoành độ 3; 2;a ; b ;3; c ;5 với a 1; 1 b ; 4 c 5 (có dạng như 33 hình vẽ bên dưới). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y f(2 x m 3) có 7 điểm cực trị? A. 4. B. Vô số. C. 3. D. 2. Câu 48. [2D2-5.5-4] Cho phương trình: m msin22 x11 2 cos x cos x 1 2  2 3cosx 2 m cos x  8 4 2(cos x 1)  3 (1) 93 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có nghiệm thực? A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 5 . 13 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  14. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 49. [2D1-5.5-4] Cho các hàm số f x mx4 nx 3 px 2 qx r ; g x ax32 bx cx d m,,,,,,,, n p q r a b c d thỏa mãn fg 00 . Các hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình bên Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình f x g x . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 A. S ;1 . B. S 2; . C. S 0;1 . D. S 2 . 2 2 Câu 50. [2D1-5.1-2] Cho hàm số y x 1 x2 2 x 3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y O 1 x O 1 x Hình 1 Hình 2 A. y x 1 x2 2 x 3 . B. y x 1 x2 2 x 3 . C. y x 1 x2 2 x 3 . D. y x 1 x2 2 x 3 . Hết 14 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  15. GV YẾN SĐT: 0349451422 ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020 – 2021 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ 03 Câu 1.[2D1-5.3-1] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2fx 8 0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 12 x Câu 2. [2D1-4.1-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 A. y 2 . B. x 2. C. x 2 . D. y 1. 11 Câu 3. [2D1-2.1-1] Gọi xx, là hai điểm cực trị của hàm số y x32 x 4 x 10 . Tính xx22 bằng 12 32 12 A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Câu 4. [2D1-2.2-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 1. B. x 3. C. x 1. D. x 5. Câu 5. [2D1-2.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây Trên khoảng 3;3 hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 15 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  16. GV YẾN SĐT: 0349451422 e Câu 6. [2D1-2.1-2] Hàm số y x3 3 x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 1 Câu 7. [2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x32 x 34 x trên đoạn  4;0 bằng 3 8 17 A. 4. B. . C. . D. 5. 3 3 x Câu 8. [2D1-3.1-2] Gọi mM, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 x cos trên 2 đoạn  2;2 . Giá trị của mM bằng A. 2. B. 2. C. 0. D. 4. a Câu 9. [2D2-3.2-2] Với a , b là các số thực dương bất kì, log bằng 2 b2 a 1 a A. 2log . B. log . C. logab 2log . D. logab log 2 . 2 b 2 2 b 22 22 2 Câu 10. [2D2-6.2-2] Bất phương trình log42 x 3 x log 9 x có bao nghiêu nghiệm nguyên? A. Vô số. B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 11. [2D2-5.1-2] Hàm số yx loga và yx logb có đồ thị như hình vẽ dưới đây. a Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x , x . Biết rằng xx 2 , giá trị của 1 2 21 b bằng 1 A. . B. 3 . C. 2. D. 3 2 . 3 Câu 12. [2D2-4.1-2] Tập xác định của hàm số yx log1 2 là 5 1 A. ; . B. 2; . C. 2; . D. ; . 5 Câu 13. [2D2-5.2-2] Nghiệm của phương trình 4xx 3.2 4 0 là A. x 1. B. x 4. C. x 2 . D. x 4 . 2 Câu 14. [2D2-6.3-2] Tập nghiệm bất phương trình log33 3xx 5log 5 0 là 16 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  17. GV YẾN SĐT: 0349451422 1 A. 4; . B.  1;4 . C. 1;81. D. ;81 . 3 Câu 15. [2D4-2.2-1] Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 6 2 i . Điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 2;2 . D. 2;2 2 34 Câu 16. [2D4-4.1-2] Gọi zz12, là các nghiệm phức của phương trình zz 2 3 0 . Mô đun của zz12. bằng A. 81. B. 16. C. 27 3 . D. 82. Câu 17. [2D4-2.2-2] Cho hai số phức zi1 23, zi2 12. Phần thực của số phức zz12. bằng A. 4. B. 3 . C. 8 . D. 6 . Câu 18. [2D4-4.1-2] Xét phương trình z2 bz c 0; b , c . Biết số phức zi 3 là một nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức P b c . A. P 8. B. P 16 . C. P 4 . D. P 12 . 1 Câu 19. [2D3-1.1-2] Tất cả các nguyên hàm của hàm fx là 32x 2 2 A. 2 3xC 2 . B. 32xC . C. 32xC . D. 2 3xC 2 . 3 3 Câu 20. [2D3-1.1-2] Cho fx và gx là các hàm số liên tục trên đoạn ab;  . Mệnh đề nào sau đây đúng? b b b b b b A. fx gxx d fxx d gxx d . B. fx gxx d fxx d gxx d . a a a a a a b b b b b b C. fxgx d x fxx d gxx d . D. fxgxx d fxx d gxx d . a a a a a a Câu 21. [2D3-3.3-2] Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 3 x , y 0, x 0 và x 3. Quay hình H quanh trục Ox ,ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 5 81 9 27 A. . B. . C. . D. . 2 10 2 10 Câu 22. [2D3-1.1-1] Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số fx . Kết luận nào sau đây đúng A. f x d x F x C . B. f x d x F x C . C. f x d x f x C . D. f x d x f x . Câu 23. [2H2-1.1-1] Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a , thể tích của khối nón đã cho bằng 2 a3 4 a3 a3 A. . B. . C. . D. 2 a3 . 3 3 3 Câu 24. [2H1-3.2-1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng a3 2a3 a3 A. . B. . C. a3 . D. . 6 3 3 17 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  18. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 25. [2H2-2.1-2] Cho khối cầu có thể tích V 36 . Bán kính của khối cầu đó bằng A. 3 . B. 33. C. 23. D. 2 . Câu 26. [2H2-1.1-2] Khi quay hình vuông ABCD quanh đường chéo AC ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó, biết AB 2 . 22 62 82 42 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Câu 27. [2H1-3.2-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a , AD 2 a , AC 6 a . Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D là 3a3 2a3 A. . B. . C. 2a3 . D. 23a3 . 3 3 Câu 28. [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 . Bán kính mặt cầu S bằng A. 8 . B. 4 . C. 16. D. 12. x 12 y z Câu 29. [2H3-2.2-2] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : , 1 2 1 2 x 23 y z d : . Gọi là góc giữa hai đường thẳng d và d . Tính cos ? 2 3 2 1 1 2 1 1 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 14 3 14 3 14 3 14 Câu 30. [2H3-2.2-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ()P vuông góc với đường thẳng AB với AB(2; 1;1), (3;0;2) . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P . A. n2 (1; 1;1) . B. n1 (5; 1;3) . C. n4 (1;1;1) . D. n3 ( 1; 1;1) . Câu 31. [2H3-3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2 x y 2 z 3 0 . Đường thẳng đi qua điểm M (4;1; 3) và vuông góc ()P có phương trình chính tắc là: x 4 y 1 z 3 x 2 y 1 z 2 A. . B. . 2 1 2 4 1 3 x 2 y 2 z 3 x 4 y 1 z 3 C. . D. . 2 1 2 2 1 2 Câu 32. [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 . Một vectơ pháp tuyến của P là: A. v 1; 2;3 . B. u 0;1; 2 . C. w 1; 2;0 . D. n 2;1;1 . x 21 y z Câu 33. [2H3-3.6-2] Trong không gian , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 2 P : x 2 y z 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và P là: A. 2;1; 1 . B. 3; 1; 2 . C. 1;3; 2 . D. 1;3;2 . Câu 34. [1D2-2.1-1] Từ các chữ số 1, 2, 3, , 9 lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau? 18 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  19. GV YẾN SĐT: 0349451422 9 3 3 3 A. 3 . B. A9 . C. 9 . D. C9 . Câu 35. [1D2-5.5-3]Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Xác suất để hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung. 145 448 281 154 A. . B. . C. . D. . 729 729 729 729 x Câu 36. [2D1-2.6-3] Hàm số f x m (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? x2 1 A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 37. [2D4-2.3-2] Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời z 2 z i là số thực và z 2 z i ? 1 1 A. zi 1 . B. zi 2 . C. zi 2 . D. zi 1 . 2 2 23 1 Câu 38. [2D3-2.2-3] Biết dx a ln 5 b ln 3 với ab, là các số hữu tỉ. Tính ab 2 5 xx 4 1 1 1 A. . B. 0 . C. . D. . 4 2 2 Câu 39. [2D3-2.4-3] Cho hàm số fx() có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0) 3 và 2 f( x ) f (2 x ) x2 2 x 2,  x . Tích phân xf ( x )d x bằng 0 4 2 5 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 40. [2D3-3.1-3] Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y 2x , y 0 , x 0 , x 4 . Đường thẳng xa 04 a chia hình H thành hai phần có diện tích S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm a để SS21 4 . 16 A. a 3. B. a log 13. C. a 2 . D. a log . 2 2 5 Câu 41. [2D3-2.4-3] Cho hàm số fx() liên tục trên 0; và thỏa mãn f(1 x22 4 x ) 2 x 7 x 5 ,x  0; . Biết f (5) 8. Tính I xf ( x )d x ? 0 19 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  20. GV YẾN SĐT: 0349451422 68 35 52 62 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 Câu 42. [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;1 và hai đường thẳng x 1 y z x 1 y z 1 dd:;: . Phương trình đường thẳng đi qua A cắt d và vuông góc 122 1 2 1 1 1 1 với đường thẳng d2 là xt 1 x 1 xt 12 xt 1 A. yt 2 . B. yt 2 . C. yt 2 . D. yt 2 . z 1 zt 1 zt 1 z 1 x 12 y z Câu 43. [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;4 , đường thẳng d : và mặt 2 1 2 2 2 2 cầu S : x 3 y 2 z 1 20 . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d thỏa mãn khoảng cách từ điểm A đến P lớn nhất. Mặt cầu S cắt P theo đường tròn có bán kính bằng. A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 44. [2H1-3.2-3] Cho hình hộp ABCD. A B C D có AC 3, BD 4 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng 5 , góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng 60. Gọi M là trọng tâm tam giác ABC , NPQR,,, lần lượt là trung điểm của AD ,,, AB B C CD , S là điểm nằm trên cạnh 1 AC sao cho ASAC . Thể tích của khối đa diện MNPQRS bằng 4 10 3 53 15 3 A. . B. 10 3 . C. . D. . 2 2 2 Câu 45. [1H3-5.4-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 4a , hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SCD với mặt phẳng đáy bằng 45 (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của SB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng 23a 43a a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 46. [2D1-5.4-3] Cho hàm số f x x323 x . Số giá trị nguyên của m để phương trình f x42 4 x 2 m 1 có đúng 4 nghiệm phân biệt là 20 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  21. GV YẾN SĐT: 0349451422 A. 14. B. 16. C. 17 . D. 15. Câu 47. [2D1-5.4-3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 5 2 Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 5f cos x cos x 1 là 22 A. 12. B. 11. C. 9 . D. 10. Câu 48. [2D1-1.4-4] Cho hàm số f x 2019 e2xx e 2 2020ln x x 2 1 2021 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f 3 x23 m f x 12 0 nghiệm đúng với mọi x  2;1 . A. 21. B. 22 . C. Vô số. D. 20 . Câu 49. [2D2-5.5-3] Có bao nhiêu cặp số thực xy; thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: xx2 4 5 log 5 757 y 2 và 2y 2 y y2 y 7 ? A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 50. [2D4-5.1-4] Xét hai số phức zw, thỏa mãn z 2, iw 2 5 i 1. Giá trị nhỏ nhất của z2 wz 4 bằng. A. 4. B. 2 29 3 . C. 8. D. 2 29 5 .  HẾT  21 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  22. GV YẾN SĐT: 0349451422 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 03 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ 04 Câu 1. Trên một đường tròn có 10 điểm. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 10 điểm đã cho? A. 120. B. 720 . C. 140. D. 30 . Câu 2. Cho ba số x,1 x ,6 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x . A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ;2 . B. 2;2 . C. 2; . D. ;2 . Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. 1;0 . B. 2; 4 . C. 1; 4 . D. x 1 . 4 Câu 5. Cho f x d x 10. F x là một nguyên hàm của fx . Biết F 14 , tính F 4 . 1 A. 6 . B. 14. C. 14 . D. 6 . 25x Câu 6. Hai đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y cắt nhau tại điểm I . Tìm tọa độ điểm 4 x I . A. 4; 2 . B. 4;2 . C. 4; 2 . D. 4;2 . Câu 7. Hàm nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ sau? 22 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  23. GV YẾN SĐT: 0349451422 A. y x3 34 x . B. y x3 34 x . C. y x3 34 x . D. y x3 34 x . Câu 8. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x422 x với đường thẳng y 2 . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y 202131x . A. y 3.202131x ln3. B. y 202131x ln3 . C. y 202131x . D. y 3.202131x . Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số yx log3 ( 3) A. D 3; . B. D [ 3; ) . C. D 0; . D. DR \3  . 2 Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log24aa log bằng 3 5 1 A. log a . B. log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình 45x 3 là A. 3 log4 5 . B. 3 log5 4. C. 3 log4 5 . D. log4 5 . 2 Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log33xx log 2 là 1 1 A. ;9 . B. . C. 9 . D. 1;2. 3 3 1 Câu 14. Cho hàm số f x21 x . Fx là một nguyên hàm của fx thỏa mãn F 10. Trong x các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. F x x2 x ln x 2 . B. F x x2 x ln x 2 . C. F x x2 x ln x 2 . D. F x x2 x ln x 2 . Câu 15. Cho hàm số f x1 2cos2 x . Tìm nguyên hàm của fx sin 2x sin 2x A. C . B. C . C. sin 2xC . D. sin 2xC. 2 2 2 2 Câu 16. Tích phân dx bằng 2 sin x 4 23 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  24. GV YẾN SĐT: 0349451422 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. . 4 Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau. Trên đoạn  2;2 hàm số đạt được giá trị lớn nhất tại A. x 2 . B. x 2. C. y 6 . D. y 2 . Câu 18. Cho số phức zi 32. Khi đó T 32 i z là A. 52. B. 10. C. 50 . D. 13 . 2 Câu 19. Biết số phức zi1 3 là một nghiệm của phương trình z 3 az 2 b 0, a , b . Khi đóba bằng A. 5 . B. 3. C. 1. D. 3 . 32 i Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm P biểu diễn số phức có tọa độ là 1 i 15 15 A. ; . B. 1;5 . C. 3; 2 . D. ; . 22 22 Câu 21. Tính diện tích mặt cầu có bán kính r 6 cm . A. 72 cm2 . B. 36 cm2 . C. 144 cm2 . D. 12 cm2 . Câu 22. Công thức tính bán kính của khối cầu có bán kính r là 4 A. r3 . B. r3 . C. 4 r3 . D. 2 r3 . 3 Câu 23. Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 2 m , độ dài đường sinh lm 4 . Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 8 2 m2 . B. 16 2 m2 . C. 8 m2 . D. 4 m2 . Câu 24. Thể tích của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên bằng 2a 1 A. a3 . B. 2a3 . C. a3 . D. 4a3 . 2 Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình là 24 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  25. GV YẾN SĐT: 0349451422 x 0 xt x 0 xt A. yt . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 . z 0 z 0 zt zt Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;2 x y z x y z x y z A. 1. B. 0 . C. 1. D. 3x 2 y 3 z 6 . 232 232 2 3 2 22 Câu 27. Trong không gian , tọa độ tâm I của mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 16 A. I 1;3;0 . B. I 1;3;0 . C. I 1; 3;0 . D. I 1; 3;0 . Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 3;2; 1 . Đường thẳng đi qua A và B có phương trình chính tắc là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 2 2 1 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 2 2 1 2 Câu 29. Cho A 0;1;2;3;4;5. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ A . Lấy từ một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5. 9 16 63 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 100 2 Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. y x3 31 x . B. y x3 31 x . C. y x3 31 x . D. y x3 3 x 10 . Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;1 . Giá trị của Mm3 bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2log31 xx 1 log 8 0 là 3 9 9 A. ;8 . B. ; . C. 1;8 . D. 3;8 . 2 2 5 9 9 Câu 33. Nếu f x d x 10 và f x d7 x thì f x d x bằng 2 2 5 A. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 17 . 25 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  26. GV YẾN SĐT: 0349451422 12 iz Câu 34. Cho số phức zi 2. Môđun của số phức w bằng 1 z 34 17 5 A. . B. . C. . D. 4 . 2 2 2 Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên có độ dài a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB ' và BC '. A. 60. B. 120 . C. 90 . D. 30 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , gọi M là giao điểm của mặt phẳng :x y z 4 0 với đường thẳng x 12 y z d :. Khi đó độ dài OM bằng 1 2 2 A. 10 2 . B. 10. C. 20 . D. 200 . Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường tròn C tâm O có bán kính bằng 2 và nằm trong mặt phẳng xOy . Tìm phương trình mặt cầu chứa đường tròn C và đi qua điểm A 0;0; 4 2 2 22 3 25 22 3 25 A. x y z . B. x y z . 24 24 25 2 C. x2 y 2 z 2 . D. x22 y z 41 . 4 Câu 38. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi y x2 x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành bằng 1 1 A. . B. . C. . D. . 30 6 30 6 Câu 39. Cho m là tham số dương khác 1. Biết x 4 là một nghiệm của bất phương trình 22 logmm x x 3 log 2 x x . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là A. ; 1  3; . B.  1;0  3; . C. ;0  3; . D.  1;5 . Câu 40. Cho hàm số y f x ax42 bx c có đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào ? 26 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  27. GV YẾN SĐT: 0349451422 1 1 2 1 1 2 A. S f x d x f x d x f x d x . B. S f x d x f x d x f x d x . 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 2 C. S f x d x f x d x f x d x . D. S f x d x f x d x f x d x . 2 1 1 2 1 1 Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC , AC 2, AD 3, AB 1 và BC 5 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD 6 6 A. d A, BCD . B. d A, BCD . C. d A,6 BCD . D. d A,5 BCD . 7 35 Câu 42. Cho hàm số y f x ax32 bx cx d a 0 có đồ thị như hình sau Số nghiệm của phương trình f 1 2 f x 2 là A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 2iz Câu 43. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zi 32 đồng thời điểm M biểu diễn số phức w nằm z trên trục Oy ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 . 84 3 Câu 44. Biết f x d x 10, f x d x 4 . Tính f 3 x 1 d x . 00 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 . 27 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  28. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3, SA a và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Mặt phẳng AHK cắt SC tại điểm P . Tính thể tích của khối S. AHPK a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 40 120 60 30 Câu 46. Cho hàm số y x4 44 x 3 x 2 m ( m là tham số). Khi m thay đổi thì số điểm cực trị của hàm số có thể là a hoặc b hoặc c . Tính tích abc . A. 105. B. 120. C. 60 . D. 15. x 1 t Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 1 t và hai điểm A 1;0;1 và điểm B 2; 1;1 . Gọi z 0 M là điểm thuộc sao cho P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị nhỏ nhất đó. 22 6 22 6 11 6 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 2 Câu 48. Cho mặt cầu S tâm O . Các điểm A, B,C thuộc mặt cầu sao cho AB 3, AC 4, BC 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 3. Tính bán kính mặt cầu . 61 63 62 A. . B. 15 . C. . D. . 2 2 2 Câu 49. Xét hai số phức z,wthỏa mãn z w4 và zi 31. Giá trị lớn nhất của Tz w bằng A. 12. B. 9. C. 7. D. 6. x 1 y 1 z 1 x 2 y 1 z 3 Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d : ; d : 1 2 2 1 2 1 2 2 x 31 y z d3 : . Mặt phẳng P : ax by cz 17 0 (Với ab, là các số nguyên, a 0 ) 2 1 2 đi qua M 2;3; 4 và cắt ba đường thẳng trên lần lượt tại ba điểm ABC,, sao cho tam giác ABC đều. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P ? A. 3;1; 1 . B. 3;1;1 . C. 3;0;1 . D. 3; 1;1 . Hết 28 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  29. GV YẾN SĐT: 0349451422 SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC: 2020-2021 ĐỀ 05 Câu 1: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số ye 21x là e21x A. y . B. ye 22x . C. ye 21x . D. ye 2. 21x . 2 Câu 2: [1H3-3.3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là . Khi đó tan bằng 6 3 A. . B. 6 . C. . D. 3 . 2 2 Câu 3: [2D4-2.2-1] Cho số phức zi 32. Mođun của số phức z bằng A. 13. B. 5 . C. 13 . D. 3 . Câu 4: [1D2-5.2-2] Cho tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 30, chọn hai số bất kì từ tập hợp. Tính xác suất để hai số được chọn có tổng là số chẵn. 1 7 14 15 A. . B. . C. . D. . 2 29 29 29 2 2 2 Câu 5: [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 16 có bán kính bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 16. Câu 6: [2D1-1.1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. y x323 x . B. y x42 32 x . C. y . D. y x3 3 x . x 2 Câu 7: [1D2-2.5-1] Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm có 8 học sinh? 5 5 5 A. 8 . B. C8 . C. A8 . D. 5!. xx2 4 1 Câu 8: [2D2-6.1-1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình 49. 7 A.  2;3 . B.  3;2 . C. ; 3  2; . D. 2;3 . 29 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  30. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 9: [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log2 x 1 3 . A. x 5. B. x 3. C. x 8. D. x 7 . Câu 10: [2D1-2.2-1] Cho hàm số fx liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm fx' như sau x ∞ -3 0 3 + ∞ f'(x) 0 + 0 + 0 Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 11: [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x32 31 x . B. y x42 21 x . C. y x42 21 x . D. y x32 31 x . 4 Câu 12: [2D1-3.1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 1 trên đoạn 3; 1 bằng x A. 5. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13: [2D4-2.2-2] Cho hai số phức zi 2 và w 1 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức zw 2 bằng A. 5;4 . B. 4;5 . C. 5; 4 . D. 4; 5 . Câu 14: [2H3-3.2-2] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;2; 1 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y 2 x 5 0 có phương trình tham số là xt 1 xt 1 xt 1 xt 1 A. yt 23. B. yt 12. C. yt 32 . D. yt 23. zt 12 zt zt 2 zt 12 30 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  31. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 15: [2D1-2.2-1] Cho hàm số y f(x) có bảng biến thiên như sau: Điểm nào sau đây là điểm cực đại của hàm số A. x 1. B. x 1. C. x 2 . D. x 0. Câu 16: [2H1-3.2-1] Một khối chóp tam giác có diện tích đáy là 5 và chiều cao bằng 12. Thể tích khối chóp đó bằng. A. 20. B. 180. C. 90. D. 60. Câu 17: [2D1-5-1] Đồ thị của hàm số y x32 22 x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 18: [2H1-3.2-1] Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;5;6 bằng A. 60 . B. 16. C. 180. D. 20 . Câu 19: [2D1-1.2-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 2; . B. ;1 . C. ;2 . D. 2;2 . 2 Câu 20: [2D3-2.1-2] Tích phân x2 1 dx bằng 1 15 11 10 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 31 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  32. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 21: [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1;2 và điểm B 2; 1; 3 A. u 3;0;5 . B. u 1;2;1 . C. u 1; 2;1 . D. u 1;0;1 . 21x Câu 22: [2D1-4.1-1] Đường tiện cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng: x 1 A. y 2 . B. x 2 . C. y 1. D. x 1. Câu 23: [2H2-1.2-1] Cho hình nón có bán kính đáy r 2, đường sinh l 6. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 4 . Câu 24: [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây qua M (1;2; 2) ? A. (P4 ) : x 2 y z 1 0. B. (P1 ): x y z 0. C. (P3 ) : x 2 y z 0. D. (P2 ) : x y z 1 0 . Câu 25: [2D2-1.2-1] Với a là số thực dương tùy ý, a5 bằng 2 5 1 A. a 5 . B. a10 . C. a 2 . D. a10 . Câu 26: [2D2-3.2-2] Với a là số thực dương tùy ý, log2 8a bằng 3 3 A. 2 log2 a . B. log2 a . C. 3log2 a . D. 3 log2 a . Câu 27: [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình 323x 27 là: A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 28: [1D3-4.3-1] Cho cấp số nhân có u1 2 vàu2 8 . Giá trị của u3 bằng: A. 14. B. 32. C. 3 . D. 16. Câu 29: [2D3-1.1-1]Cho hàm số f x 34 x2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. f x d x x32 x C . B. f x d x 3 x32 4 x C . 3 1 C. f x d x x32 x C . D. f x d2 x x32 x C . 3 Câu 30: [2D3-1.1-1] Cho hàm số f x sin3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 32 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  33. GV YẾN SĐT: 0349451422 1 A. f x d x cos3 x C . B. f x d x 3cos3 x C . 3 1 C. f x d x cos3 x C . D. f x d x 3cos3 x C . 3 Câu 31: [2D4-1.1-1] Số phức liên hợp của số phức zi35 là A. zi5 3 . B. zi3 5 . C. zi3 5 . D. zi5 3 . Câu 32: [2H1-3.2-1] Thể tích lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a2 là 1 1 1 A. Va3. B. Va3. C. Va3. D. Va3. 6 2 3 Câu 33: [2H3-1.4-4] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng A BC . a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 34: [2D4-2.2-1] Cho số phức zi 13. Mô đun của số phức 1 iz bằng A. 20 . B. 10. C. 25. D. 52. Câu 35: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;1;3 và điểm B 4; 3;1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 6; 2;4 . B. 2; 4; 2 . C. 3; 1;2 . D. 1; 2; 1 . 5 5 3 Câu 36: [2D3-2.3-2] Nếu f( x )d x 8 và f( x )d x 2 thì f( x )d x bằng 0 3 0 A. 6 . B. 6. C. 10. D. 10 . Câu 37: [2H3-1.3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB 2; 1;2 ; 0;1;0 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 22 22 A. x 1 y2 z 1 12 . B. x 1 y2 z 1 3 . 22 2 2 2 C. x 1 y2 z 1 3. D. x 2 y 2 z 2 2 . 1 2 1 f 2 x d x 6 f x d x Câu 38: [2D3-2.2-2] Nếu 0 thì 0 bằng A. 12. B. 10. C. 5 . D. 11. 33 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  34. GV YẾN SĐT: 0349451422 Câu 39: [2H3-3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0; 1;2 và 2 đường thẳng x 1 y 2 z 3 x 1 y 4 z 2 d : , d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M , 1 1 1 2 2 2 1 4 cắt cả d1 và d2 là x y 12 z x y 12 z x y 12 z x y 12 z A. . B. . C. . D. . 9 9 16 3 3 4 9 9 16 9 9 16 Câu 40: [2D1-3.1-3] Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f' x như hình vẽ. 2 Đặt g x 21 f x x . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số y g x trên đoạn  3;3 bằng A. g 3 . B. g 0 . C. g 3 . D. g 1 . Câu 41: [2D4-5.2-3] Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn zz12 2 và 2zz12 3 2 7 . Giá trị lớn nhất của 2z12 z 2 3 i bằng A. 12 3. B. 12 6 . C. 13 12 . D. 13 12 . Câu 42: [2D3-3.1-4] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C như hình vẽ. 34 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  35. GV YẾN SĐT: 0349451422 Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x1,, x 2 x 3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và xx31 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và trục là S , diện tích S1 của hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1, y f x 1, xx 1 và xx 3 bằng A. 43. B. 23. C. 2S 4 3 . D. S 23. Câu 43: [2H1-3.2-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA a 2 vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến SBC là . Thể tích của khối chóp 2 bằng a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 8 12 2xx 4 khi 4 Câu 44: [2D3-4.4-3] Cho hàm số fx 1 . x32 x xkhi x 4 4 2 Tích phân I f 2sin2 x 3 sin 2 xd x có giá trị bằng bao nhiêu? 0 28 341 341 A. 8 . B. . C. . D. . 3 48 96 Câu 45: [2H3-4.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu x 1 y 2 z 1 S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0 và đường thẳng d : . Điểm 1 1 1 35 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021
  36. GV YẾN SĐT: 0349451422 M a; b ; c a 0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA,, MB MC tới S ( ABC,, là các tiếp điểm) và AMB 600 , BMC 900 , CMA 1200 .Tính abc3 3 3 112 23 173 A. abc3 3 3 8 . B. abc3 3 3 . C. abc3 3 3 . D. abc3 3 3 . 9 9 9 Câu 46: [2D2-6.3-3] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn 321xx 1 3 2y 0 . A. 1093. B. 3280 . C. 9841. D. 9031. Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a a 3 để phương trình sau log logxxloga 3 log log 3 33 a có nghiệm x 81. A. 6 . B. 12. C. 7 . D. 8 . z 2 Câu 48: [2D4-3.3-3] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn zi 1 10 và là số thuần ảo? z 4 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1 Câu 49: [2D1-3.2-3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số y f x 2020 2021 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 50: [2H2-1.4-4] Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R 5. Một thiết diện qua đỉnh S là tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 13 A. d O, SAB . B. d O, SAB 13 . 3 4 13 3 13 C. d O, SAB . D. d O, SAB . 3 4 HẾT 36 109 ĐỀ THI THỬ THPT 2020-2021