Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 132 - Trường THPT chuyên Bến Tre

pdf 7 trang hangtran11 11/03/2022 2990
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 132 - Trường THPT chuyên Bến Tre", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_132_truong_thpt_ch.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 132 - Trường THPT chuyên Bến Tre

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Câu 1: Cho cấp số nhân u với u 2 và u 6 . Giá trị của công bội q bằng n 1 2 1 A. 3. B. . C. 3. D. 3. 3 Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế có 4 chỗ ngồi ? A. 12. B. 24. C. 8 . D. 4. Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1;0 ; C 1;3;2 . Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ phương? A. a 1;1;0 . B. a 1;1;0 . C. a 1;2;1 . D. a 2;2;2 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 6 y 8 z 1 0 . Tâm và bán kính của S lần lượt là A. I 1; 3;4 , R 25 . B. I 1;3; 4 , R 5. C. I 2; 6;8 , R 103 . D. I 1; 3;4 , . Câu 5: Cho các số thực dương a , b với a 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? loga b A. loga 1 0. B. loga aa . C. ab . D. loga a . Câu 6: Cho số phức zi 32. Môđun của số phức 2 iz bằng A. 5 . B. 65 . C. 15 . D. 45 . Câu 7: Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng A. 4 . B. 8 . C. 1. D. 2 . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là A. 3; 3;4 . B. 1;1;2 . C. 3;3; 4 . D. 1; 1; 2 . 1 Câu 9: Tính Ix e3x.d . 0 e13 1 A. I e13 . B. I e1. C. . D. I e3 . 3 2 Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau xC4 1 A. xx3d . B. 2exx dxC 2 e . C. sinx d x C cos x . D. dx ln x C . 4 x Câu 11: Phương trình: log3 3x 2 3 có nghiệm là 29 11 25 A. x . B. x . C. x . D. 87 . 3 3 3 Trang 1/7 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Cho hai số phức zi1 23, zi2 45 . Tính z z12 z . A. zi 22 . B. zi 22 . C. zi 22. D. zi 22. Câu 13: Cho hàm fx liên tục trên và có bảng xét dấu fx như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C . 3a3 a3 a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 2 4 2 Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng A. 90o . B. 30o . C. 45o . D. 60o . Câu 16: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình fx 50 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . 2 Câu 17: Tập xác định của hàm số yx 2 là A. 2; . B. . C.  2; . D. \2  . 62 xx2 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log8 2 1 là A.  3;1 . B. ;1. C. 3;1 . D. 1; . x y z Câu 19: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 là 2 1 3 A. n 2; 1;3 . B. n 3;6; 2 . C. n 3; 6; 2 . D. n 2; 1;3 . Câu 20: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 . 42 92 A. 2 . B. 22. C. . D. . 9 4 Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 0;2; 1 và B 3; 1;2 có phương trình tham số là xt 3 xt xt 33 xt 3 A. y 1; t t . B. y 2; t t . C. y 1 3 t ; t . D. y 2 3 t ; t . zt 2 zt 1 zt 23 zt 13 Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x sin 2 x là Trang 2/7 - Mã đề thi 132
  3. 1 1 A. x2 cos 2 x C . B. x2 2cos 2 x C . C. x2 cos 2 x C . D. x2 2cos 2 x C . 2 2 Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 2 . B. x 1. C. x 0 . D. x 5. Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x422 x . B. y x32 3 x . C. y x42 2 x . D. y x323 x . Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lươt là A. xy 1; 1. B. xy 1; 1. C. xy 1; 1. D. xy 1; 1. Câu 26: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 18 . B. 9 . C. 15 . D. 6 . Câu 27: Xác định phần ảo của số phức zi 18 12 . A. 12. B. 12i . C. 18 . D. 12. Câu 28: Từ một hộp chứa 10 quả cầu khác nhau trong đó có 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu. 8 18 24 4 A. . B. . C. . D. . 105 105 105 53 Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x 1 A. y xx2 . B. y xx42. C. y xx3 . D. y . x 3 Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số fx e23x . Trang 3/7 - Mã đề thi 132
  4. A. fx 2.ex 3 . B. fx 2.e23x . C. fx 2.e23x . D. fx e23x . Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; và 3; . 2 1 B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; . 2 C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . 2 2 Câu 32: Nếu 2x 3 f x dx 3 thì f x dx bằng 0 0 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 33: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? x x A. log x 2 2 . B. log3 x 1 1 C. 9 1 0 . D. 4 4 0 . Câu 34: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 33 x trên 3 đoạn 3; . Tích Mm. bằng 2 225 75 A. 5 . B. . C. 75 . D. . 8 8 Câu 35: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.''' A B C , tam giác ABC vuông cân tại A và AB a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC là a 3 a 2 a A. . B. . C. . D. a 2 . 2 2 2 Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 0;1; 2 và đi qua điểm M 1;0; 1 có phương trình là 22 22 A. x2 y 1 z 2 9. B. x 1 y2 z 1 3. 22 22 C. x2 y 1 z 2 3. D. x2 y 1 z 2 9. Câu 37: Cho số phức zi 3 4 . Môđun của z là A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 2 5 5 Câu 38: Nếu f x d3 x , f x d1 x thì f x d x bằng 1 2 1 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Đặt 1 K x. f x . f x d x , khi đó K thuộc khoảng nào sau đây? 0 Trang 4/7 - Mã đề thi 132
  5. 3 2 32 A. 3; 2 . B. 2; . C. ;0 . D. ; . 2 3 23 Câu 40: Cho hàm số fx , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ 4 nhất của hàm số h x 63 x f x trên đoạn 1; bằng 3 A. f 36 . B. f 24 . C. 63 f . D. 4 f 2 . x 1 1 x 2 x 2 x Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4 4 mm 1 2 2 16 8 có nghiệm trên 0;1? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 1 Câu 42: Cho hàm số fx() có đạo hàm fx () trên đoạn [01;] thỏa mãn f ()14 và f(). xd x 3 Tích 0 1 phân x32 f () xd x bằng 0 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 2 2 x 11 y z x 21 y z Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d : ; d : ; 1 2 3 1 2 1 2 2 x 3 y 2 z 5 d : . Đường thẳng song song với d , cắt d và d có phương trình là 3 3 4 8 3 1 2 x 11 y z x 11 y z x 13 y z x 13 y z A. . B. . C. . D. . 3 4 8 3 4 8 3 4 8 3 4 8 Câu 44: Xét hai số phức zz, thỏa mãn z 2 , z 3 và zz 1. Giá trị lớn nhất của z 2 z 3 4 i bằng A. 85 . B. 13. C. 7 . D. 75 . Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 9 số nguyên x thỏa mãn 3x 3.3 x 3 3 3 x 1 y ? A. 512. B. 19683. C. 6561 . D. 59049 . Câu 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 12 và 1 i z i là số thực? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Trang 5/7 - Mã đề thi 132
  6. Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AC a, ACB 60 . Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng A C CA góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. a3 3 a3 3 A. . B. 23a3 . C. a3 6 . D. . 2 3 2 2 2 Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 4 và đường thẳng xt 1 : y mt với m là tham số. Hai mặt phẳng P , Q cùng chứa và tiếp xúc với mặt cầu z m1 t a a S lần lượt tại M , N . Khi độ dài đoạn MN ngắn nhất thì m , ( phân số tối giản) . Tính b b ab33 . A. 35 . B. 126 . C. 133 . D. 152 . Câu 49: Cho hàm số y ax42 bx c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A 1;0 , tiếp tuyến d tại A của C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn 28 bởi d , đồ thị C và hai đường thẳng x 0 ; x 2 có diện tích bằng (phần tô màu trong hình 5 vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và hai đường thẳng x 1; x 0 có diện tích bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 9 5 Câu 50: Ông A làm lan can ban công của ngôi nhà bằng một miếng kính cường lực. Miếng kính này là một phần của mặt xung quanh một hình trụ như hình bên dưới. Biết AB 4m, AEB 150 ( E là điểm chính giữa cung AB ) và DA 1,4m . Biết giá tiền loại kính này là 500.000 đồng cho mỗi mét vuông. Số tiền (làm tròn đến hàng chục nghìn) mà ông A phải trả là A. 3.200.000 đồng. B. 5.820.000 đồng. C. 2.930.000 đồng. D. 2.840.000 đồng. HẾT Trang 6/7 - Mã đề thi 132
  7. Trang 7/7 - Mã đề thi 132