Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 321 - Trường Trung học Phổ thông Hòa Vang
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 321 - Trường Trung học Phổ thông Hòa Vang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_321_truong_trung_h.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề: 321 - Trường Trung học Phổ thông Hòa Vang
- SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT HÒA VANG MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề thi 321 Họ và tên : .Lớp: Câu 1. Cho đồ thị hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y= f( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (− ;0) . C. (−2; 2) . D. (2; + ) . Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA⊥=( ABC) , AB a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng a a 3 a 2 A. . B. a. C. . D. . 2 2 2 3 3 Câu 3. Nếu 25f( x) += x dx thì f( x) dx bằng 1 1 3 1 A. 3. B. 2. C. . D. . 2 2 Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức z=(2 − 3 i)( 3 + 2 i) . A. zi=−12 5 . B. zi= −12 + 5 . C. zi=+12 5 . D. zi= −12 − 5 . 3 5 1 Câu 5. Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có f( x)d8 x = và f( x)d4 x = . Tính f( 4 x− 1) d x . 0 0 −1 9 11 A. . B. . C. 3 . D. 6 . 4 4 2 Câu 6. Cho zz12, là hai nghiệm của phương trình zz+2 + 3 = 0. Tính A=+ z12 z A. 12. B. 2 2. C. 6 D. 2 3. Câu 7. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (−1; 2;0) và có vectơ pháp tuyến n =−(4;0; 5) là A. 4xz− 5 + 4 = 0. B. 4xz− 5 − 4 = 0 . C. 4xy− 5 + 4 = 0 . D. 4xy− 5 − 4 = 0 . Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 36 . B. 48 . C. 12 . D. 24 . Trang 1/7 - Mã đề 321
- Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3 x− 5 y + 2 z + 8 = 0 và đường xt =75 + thẳng d: y= − 7 + t ( t ). Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua zt=−65 mặt phẳng (P). xt =13 + 5 xt = −17 + 5 A. : yt = − 17 + . B. : yt = 33 + . zt= −104 − 5 zt=−66 5 xt = −11 + 5 xt = −55 + C. : yt = 23 + . D. : yt = 13 + . zt=−32 5 zt= −25 − 1 Câu 10. Cho aa 0, 1. Tính giá trị của biểu thức P = log 3 . a a3 A. P = 9 . B. P =−1 . C. P = 1. D. P =−9. Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 2tanx là 2tan x ln 2 A. y = . B. yx = tan .2tanx− 1 . cos2 x 2tan x ln 2 C. y = . D. yx = tan .2tanx− 1 ln2. sin2 x 41x + Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y = là đường thẳng: 1− x A. x =−4. B. y = 4. C. x = 1. D. y =−4. Câu 13. Bất phương trình 39xx+−2 1008 có nghiệm là A. x 2018 . B. x 1010 . C. x 2018 . D. x 2018 . Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB== a,2 SA a . Tính sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) 1 14 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 4 4 2 Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= x32 + x + mx +1 đồng biến trên . 4 1 4 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 7− 4xx3 khi 0 1 Câu 16. Cho hàm số fx= . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm ( ) 2 4− xx khi 1 số fx( ) và các đường thẳng x=0, x = 3, y = 0 . 20 16 A. 10 . B. . C. . D. 9 . 3 3 Câu 17. Tập xác định của hàm số yx=−log( 2) là: A. (2;+ ) . B. (1; + ) . C. (0;+ ) . D. (0; 2) . Trang 2/7 - Mã đề 321
- 2 2 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x−1) +( y − 2) +( z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I (−−1; 2; 3) ; R = 2 . B. I (−−1; 2; 3) ; R = 4 C. I (1; 2;− 3) ; R = 4 . D. I (1; 2;− 3) ; R = 2 . Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích xung quanh hình nón bằng A. 24 a2 . B. 40 a2 . C. 20 a2 . D. 12 a2 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu đường kính AB với A(0;1; 2) và B(4; 5;− 4) có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. (x+2) +( y + 3) +( z − 1) = 68 . B. (x+2) +( y + 3) +( z − 1) = 68 . 2 2 2 2 2 2 C. (x−2) +( y − 3) +( z + 1) = 17 . D. (x−2) +( y − 3) +( z + 1) = 17 . 2 Câu 21. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zi−2 − 5 = 17 và (z − 2) là số ảo? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h = . B. h = . C. ha= 3 . D. h = . 6 2 3 Câu 23. Cho hàm số fx( ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x) =+ xsin x và f (01) = . Tìm fx( ) . x2 x2 A. f( x) =+cos x. B. f( x) = −cos x − 2 . 2 2 x2 x2 1 C. f( x) = −cos x + 2 . D. f( x) = +cos x + . 2 22 Câu 24. Tính môđun của số phức zi=−43. A. z = 7 . B. z = 7 . C. z = 5 . D. z = 25 . Câu 25. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x )= x3 − 3 x + 4 trên đoạn 0; 2 . Tổng Mm+ bằng A. 8. B. 12. C. 6. D. 10. Câu 26. Dự án công trình nông thôn mới trên đoạn đường Trường THCS&THPT Tân Tiến, chủ đầu tư cần sản xuất khoảng 800 chiếc cống dẫn nước như nhau có dạng hình trụ từ bê tông. Mỗi chiếc cống có chiều cao 1m, bán kính trong bằng 30cm và độ dày của bê tông bằng 10cm (xem hình minh họa). Nếu giá bê tông là 1.000.000 đồng/ m3 thì để sản xuất 800 chiếc cống trên thì chủ đầu tư cần hết bao nhiêu tiền bê tông? (Làm tròn đến hàng triệu đồng). Trang 3/7 - Mã đề 321
- A. 177.000.000 đồng. B. 175.000.000 đồng. C. 176.000.000 đồng. D. 178.000.000 đồng. Câu 27. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log1 (x − 5) − 3 3 A. 30. B. 28. C. 27. D. 26. Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với đường thẳng xz−−13y d : == có phương trình là 2− 1 3 A. 2x− y + 3 z − 9 = 0 . B. 2x− y + 3 z + 9 = 0 . C. xz+3 − 10 = 0 . D. xz+3 + 10 = 0 . ax+ b Câu 29. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? cx+ d A. ac 0. B. cd0 . C. ad0 . D. bc 0. Câu 30. Phương trình: logxx+ log( − 9) = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 31. Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán. 1 2 37 5 A. . B. . C. . D. . 21 7 42 42 Câu 32. Cho hàm số fx( ) , đồ thị của hàm số y= f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn 2 nhất của hàm số g( x) = f(2 x) − 2 x + 2 x + 5 trên đoạn 0; 2 bằng Trang 4/7 - Mã đề 321
- 11 A. f (0) + 5. B. f (6) − 7. C. f (4) + 1. D. f (1.) + 2 Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi− +12 = là: A. Đường tròn tâm I (1 ;− 1) , bán kính R = 2 . B. Hình tròn tâm I (1 ;− 1) , bán kính R = 4 . C. Đường tròn tâm I (−1 ;1), bán kính R = 4 . D. Đường tròn tâm I (−1 ;1), bán kính R = 2 . Câu 34. Từ các chữ số 1;2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . 11 Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f( x) = − x2 − là x2 3 −xx42 + + 3 xx3 1 xx3 1 −2 A. +C . B. − − − +C . C. − + − +C . D. −+2xC. 3x 33x 33x x2 Câu 36. Cho hàm số y= f( x) xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y= f( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm S(7;8;6) và P(−−5; 4;0) . Xét khối chóp tứ giác đều S. ABCD nội tiếp trong mặt cầu đường kính SP. Khi khối chóp S. ABCD có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng ABCD có phương trình 2x+ by + cz + d = 0. Giá trị b++ c d bằng A. −5. B. 5 . C. −3. D. 3 . Câu 38. Cho zz12, là hai số phức thỏa mãn z11+1 = z + i , z22−1 − 2 i = z − 2 + i và zz12−=32. Khi z2 đạt giá trị lớn nhất thì z1 bằng A. z1 = 62. B. z1 = 32. C. z1 = 92. D. z1 = 42. Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;− 1; 2) và B(2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 . Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (xy; ) thoả mãn 0 x 2021 và 3x (xy+= 1) 27 y ? Trang 5/7 - Mã đề 321
- A. 2019 . B. 2020 . C. 763. D. 674 . Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuôg tại B, AB== a , BC 2 a. Hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của AC , góc giữa SB và mặt phẳng (SAC) bằng 45 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 35 a3 35 5a3 5a3 A. . B. . C. . D. . 30 10 6 2 Câu 42. Cho cấp số cộng (un ) , biết u2 = 3 và u4 = 7 . Giá trị của u15 bằng A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 . Câu 43. Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f( x) = m có bốn nghiệm phân biệt. A. −43 m − . B. m −4 . C. −43 m − . D. −43 m − . Câu 44. Cho hàm số y= f( x) là đa thức bậc 5 có đồ thị fx ( ) như hình vẽ. Hàm số g( x) = f( x22 +2 x) − x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 2 Câu 45. Tích phân dx bằng 0 21x + 1 A. 2ln5 . B. ln5 . C. ln5. D. 4ln5 . 2 9 9 9 Câu 46. Giả sử f( x)d x = 37 và g( x)d x =− 16 . Khi đó, I=+ 2 f( x) 3 g ( x ) d x bằng: 0 0 0 Trang 6/7 - Mã đề 321
- A. I = 122. B. I = 58 . C. I = 143. D. I = 26 . Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m − 2021; 2021 để phương trình 6x − 2m = log 18 x + 1 + 12 m có nghiệm? 3 6 ( ( ) ) A. 2023 . B. 2020 . C. 211. D. 212 . xz+1 y − 2 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : ==, vectơ nào 1 3− 2 dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u =( −1; 3; − 2). B. u = (1; 3; 2) . C. u =(1; − 3; − 2) . D. u =( −1; − 3; 2). Câu 49. Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = 1. B. x = 0. C. x = 2. D. x =−2. Câu 50. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 100 . B. 20 . C. 80 . D. 64 .Mã đề [321] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C D C C D A A D D A D A C D A A D C C A C C C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C A C C A D D B B C D A B D A D A D B D A D B C Trang 7/7 - Mã đề 321