Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2019 lần 1 - Mã đề 106 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

pdf 6 trang thaodu 5350
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2019 lần 1 - Mã đề 106 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2019_lan_1_ma_de_106.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2019 lần 1 - Mã đề 106 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2020 BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 106 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2aa , 3 , chiều cao khối trụ là 5a . Thể tích của khối trụ bằng A. 10a3 . B. 30a2 . C. 10a2 . D. 30a3 . Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x42 8 x 10 trên đoạn  1;3 bằng A. 3 . B. 6 . C. 19 . D. 13 . Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x32 3 x 6 x 1 và trục hoành là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 4: Cho cấp số cộng un với u2 3 và u3 5. Số hạng đầu của cấp số cộng bằng 3 A. . B. 1. C. 2. D. 7. 2 Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 4 y 3 z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n2 1;4;3 . B. n3 1;4; 3 . C. n4 4;3; 2 . D. n1 0; 4;3 . Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 7: Cho số phức zi1 1 và zi2 23. Phần ảo của số phức w z12 z là A. -2. B. -3. C. 2. D. 3. Câu 8: Bất phương trình log0,5 2x 1 2 có tập nghiệm là 5 15 5 15 A. S ; . B. S ; . C. S ; . D. S ; . 2 22 2 22 Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? Trang 1/6 - Mã đề thi 106
  2. A. y x42 21 x . B. yx 4 1. C. yx 4 1. D. y x42 21 x . Câu 10: Cho số thực dương a tùy ý, log 4aa log 7 bằng log 4a log 4 A. log 4 log7. B. log 3a . C. . D. . log 7a log 7 Câu 11: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;4; 2 lên mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. G 3;4;0 . B. Q 3;0;0 . C. F 3;0; 2 . D. E 0;4; 2 . 31x Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 1 A. y 2. B. y . C. y 3. D. y 3. 3 Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số fx nghịch biến trên 0;5 . B. Hàm số fx nghịch biến trên 2;5 . C. Hàm số fx đồng biến trên 5; . D. Hàm số fx đồng biến trên ;0 . 2 2 Câu 14: Nếu f( x ) dx 3 thì 2f ( x ) dx bằng 1 1 A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 15: Một khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối trụ đó bằng 1 4 A. rh2 . B. rh2 . C. 2. rh2 D. rh2 . 3 3 Câu 16: Hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình dưới đây. Phương trình fx 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ? A. 3. B. 2. C. 1. D. Câu 17: Một mặt cầu có bán kính bằng a . Diện tích của mặt cầu đó bằng 1 4 a3 A. a2. B. a3. C. 4. a2 D. . 3 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 106
  3. Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 11. C. 1. D. . Câu 19: Số phức zi 23 có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. Q 2; 3 . B. M 2;3 . C. P 2; 3 . D. N 2;3 . 54xx 22 Câu 20: Nghiệm của phương trình là 55 2 4 A. x 1. B. x . C. x . D. x 1. 3 3 1 Câu 21: Tập xác định của hàm số yx 3 là A. . B. 0; . C. 0; . D. \0  . Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0. Diện tích mặt cầu S bằng A. 32 . B. 8. C. 16 . D. 64 . Câu 23: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích của khối chóp bằng 1 4 A. Bh. B. 3.Bh C. Bh. D. Bh. 3 3 Câu 24: Trong không gian Oxyz , điểm M 3;4; 2 thuộc mặt phẳng nào dưới đây ? A. Qx : 1 0 . B. Pz : 2 0 . C. R : x y 7 0. D. S : x y z 5 0. Câu 25: Một hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. Rl. B. 2. R l R C. 4. Rl D. R R l . Câu 26: Số phức liên hợp của số phức zi 25 là A. zi 2 5 . B. zi 2 5 . C. zi 2 5 . D. zi 2 5 . 6 6 6 Câu 27: Cho f x dx 4 và g x dx 5 , khi đó 3 f x g x dx bằng 2 2 2 A. 11. B. 17 . C. 19 . D. 7 . 4 Câu 28: Cho log5 2 a , log5 3 b . Khi đó giá trị của log5 bằng 27 A. 3ab 3 . B. 2ab 3 . C. 3ab 4 . D. 2ab 3 . Câu 29: Từ một tổ có 10 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh ? 2 2 A. A10. B. C10. C. 2!. D. 20. Trang 3/6 - Mã đề thi 106
  4. Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB 2 a , SA 2 a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 . Câu 31: Một hộp chứa 12 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên ra 3 tấm thẻ. Xác suất để tích số ghi trên 3 tấm thẻ là một số chẵn bằng 1 11 1 10 A. . B. . C. . D. . 3 12 2 11 x 1 Câu 32: Cho hàm số fx , với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m mx 2 để hàm số fx đồng biến trên khoảng 0;1 . Tổng của tất cả các phần tử trong tập hợp S bằng A. 0. B. 2. C. 3. D. 2. Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình logx log x log x 2 là 3 1 27 3 A. 0;3 . B. 27; . C. 0;27 . D. 3; . Câu 34: Cho hàm số f x x4 2 m 3 x 3 m 5 x 2 5 m 1 x 2 m 9 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  9; 5 để hàm số y f x 2020 1 có số điểm cực trị nhiều nhất ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. e Câu 35: Cho xln xdx a . e2 b, với ab, là các số hữu tỉ. Khi đó ab bằng 1 1 1 1 A. . B. 0 . C. D. . 2 2 2 Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 2, BC a 3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Gọi M là trung điểm của AC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng a 435 a 3 2a 51 A. . B. . C. . D. a 21 . 29 17 17 Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hệ phương trình 2 xy 1 .4xy 2 x2 y .2 x y 2 2 có nghiệm xy; thỏa mãn x và y là các số thực xx 21 18x2 1 m 22 21xy y 21xy x x y x dương. Tích của tất cả phần tử trong tập hợp bằng A. 56. B. 42. C. 60. D. 30. Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm là điểm A 1;2; 3 và đi qua điểm B 3; 2; 1 . Phương trình của mặt cầu là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 6. B. x 2 22 y2 z 2 6 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 24 . D. x 2 22 y2 z 2 24 . Trang 4/6 - Mã đề thi 106
  5. Câu 39: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 và chiều cao bằng 3. Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục của nó có diện tích bằng A. 8. B. 12 C. 3. D. 6. Câu 40: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm A 3; 4;5 và vuông góc với đường thẳng x 2 y 1 z 2 d : . Phương trình của mặt phẳng P là 1 2 3 A. 3x 4 y 5 z 8 0 . B. x 2 y 3 z 8 0. C. x 2 y 3 z 10 0 . D. 3x 4 y 5 z 10 0. 1 Câu 41: Cho hàm số fx liên tục trên 0; và f x 2 f x ,  x 0; Giá trị của tích phân x 2 I xf x d x bằng 1 2 1 15 13 9 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 42: Ông Thuận gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu ông Thuận gửi với kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 5,2% / năm. Sau 2 năm ông Thuận thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 7,8% / năm. Số tiền lãi nhận được sau 5 năm gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 199 342 500 (đồng). B. 197 491 300 (đồng). C. 195 678 800 (đồng). D. 193 198 700 (đồng). Câu 43: Biết rằng z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z 12 z i là số thực. Số phức z là 1 42 34 A. zi 1. B. zi . C. zi 2. D. zi . 2 55 55 Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 5a , cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a được thiết diện có diện tích bằng 20a2 . Thể tích của khối trụ là 65 a3 A. 65 a3 . B. 125 a3 . C. 5 a3 . D. . 3 42 Câu 45: Cho hàm số y x 3 x m có đồ thị là ()Cm (m là tham số thực) . Giả sử cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi SS12, là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S3 là diện tích của hình a phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi với trục Ox. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị m (với b a ab,* và tối giản) để SSS . Giá trị của 2ab bằng b 1 2 3 A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề thi 106
  6. Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, BAD 600 , SA SC và tam giác SBD vuông cân tại S . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng P qua AE và cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại M và N . Thể tích lớn nhất V0 của khối đa diện ABCDNEM bằng 23 43 23 83 A. V . B. V . C. V . D. V . 0 9 0 9 0 7 0 21 13 Câu 47: Cho số phức zi . Số phức 1 zz2 bằng 22 13 A. i. B. 2 3i . C. 1. D. 0. 22 3 3 3 Câu 48: Cho hàm số f x x32 x x 3 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của 8 4 2 3 3 3 x32 x x 2 2 f x f x tham số m để bất phương trình m x m 2 2.2 3 2 28 4 2 0 nghiệm đúng với x . Số phần tử của tập hợp S là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 7 2 x22 , y x 4 bằng 5 A. . B. 3. C. 5. D. 4 . 2 Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 x m có đúng hai nghiệm phân biệt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 - Mã đề thi 106