Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2019_2020_truong.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN, NĂM 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG Tổ hợp, Xác suất C1 C39 2 11 Dãy số, cấp số C2 1 Quan hệ vuông góc C26 C40 2 Đơn điệu C10 C41 2 Ứng dụng Cưc trị C13 C27 2 của đạo Min, max C28 C48 2 hàm Tiệm cận C15 1 Khảo sát và vẽ ĐTHS C14, C17, C30 C43 C46 5 Hs lũy Hàm số mũ và hàm số C5, C11 C29 C42 C47, C50 6 thừa, Hs Logarit mũ và Hs PT mũ và Logarit C3 1 lôgarit BPT mũ và Logarit C16 C31 2 Nguyên Nguyên hàm C6 1 hàm, tích Tích phân C18 C33 C45 3 phân và Ứng dụng C34 1 ứng dụng 12 Số phức C19, C21 2 Các phép toán về số C20 C35 2 Số phức phức Phương trình bậc hai C36 1 với hệ số thực Khối đa Thể tích khối đa diện C4, C7 C49 3 diện Mặt nón, Nón C8 C32 2 mặt trụ, Trụ C12 C44 2 mặt cầu Cầu C9 1 Hệ trục tọa độ C22 1 PP tọa độ PT đường thẳng C25, C38 2 trong PT mặt thẳng C24 C37 2 không gian PT mặt cầu C23 1 TỔNG 21 17 7 5 50 1
  2. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN, NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1: (NB). Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là. 7! A. B. 21. C.A3 D.C3. 3! 7 7 Câu 2: (NB). Cho dãy cấp số nhân (un ) , biết u1 3,u2 6 . Công bội của cấp số nhân (un ) bằng: A. q = - 9 B. q = 9 C. q = - 2 D. q = 2 x 2+ 2x+ 3 Câu 3: (NB).Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8x. A. S = {1;3}. B. S = {- 1;3}. C. S = {- 3;1}. D. S = {- 3}. Câu 4: (NB). Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V = Bh B. V = Bh C. V = 2Bh D.V = Bh 2 3 3 Câu 5: (NB). Giá trị của biểu thức loga (a. a ) (với 0 a 1 ) là 2 4 3 A. . B. . C. . D. 3. 3 3 2 Câu 6: (NB). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = x5 ? x6 A. y = x6. B.y = 5x4. C. y = . D. y = 6x5. 6 Câu 7: (NB). Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là 3V 6V 2V V A. h . B. h . C. h . D. h . B B B B 1 Câu 8: (NB). Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy r cm. Khi đó độ dài 2 đường sinh của hình nón là: A. .3B.cm 4cm. C. .2 cm D. . 1cm Câu 9: (NB). Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu? 4 a2 a2 A.S . B.S . C. S a2. D. S 4 a2. 3 3 Câu 10: (NB). Hàm số y = 2x 4 + 1 đồng biến trên khoảng nào? æ 1ö æ 1 ö A. ç- ¥ ;- ÷ . B. (0;+ ¥ ). C. . D ç- ;+ ¥ ÷ (- ¥ ;0) èç 2ø÷ èç 2 ø÷ 2 Câu 11: (NB). Với a là số thực dương tùy, log5 a bằng 1 1 A. 2log a. B.2 log a. C. log a. D. log a. 5 5 2 5 2 5 Câu 12: (NB). Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 24p . B C. .D 12p 15p 20p Câu 13: (NB). Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - 02+ y’ - 0 + 0 - + 5 y 1 - Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1.B. 2.C. 0.D. 5. Câu 14: (TH). Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2
  3. x 1 x 1 A.y . B. y . x 1 x 1 x 1 x 1 C.y . D. y . x 1 x 1 Câu 15: (NB). Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? x 3 9 x2 2x2 1 A. y B.y C. y x2 3 D. y x 1 x x Câu 16: (NB). Nghiệm của bất phương trình 32x 1 33 x là 3 2 2 2 A.x . B. x . C.x . D. x . 2 3 3 3 Câu 17: (TH). Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d có bảng biến thiên như sau: x - ∞ -1 1 +∞ y’ + 0 - 0 + 2 +∞ y -∞ -2 3 A. y x3 3x B.y x3 3x 2 C.y x3 x 2 D. y x3 3x 2 5 5 5 Câu 18: (NB). Biết f x dx 3 , g x dx 9 . Tích phân f x g x dx bằng 2 2 2 A 1B.0.C D. 3 6 12 . Câu 19: (NB). Cho số phức z 2 5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. (5;2)B. (2;5)C. ( 2;5) D. (2; 5) Câu 20: (NB). Choz 1 i 2 1 i 2 , tính phần ảo của số phức z. A.–4B. 4C.–2D.2 Câu 21: (NB). Cho số phức z 5 4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là. A. 5; 4 B. 5;4 C. 5;4 D. 5; 4  Câu 22: (TH). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2;3;4 và B 3;0;1 . Khi đó độ dài véctơ AB là. A. 19. B. 19. C.13. D. 13. Câu 23: (NB). Tọa độ tâm A của mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 là: A.A 1;2; 1 B.A 1;2;1 C.A 1;2; 1 D. A 1; 2; 1 Câu 24: (NB). Cho mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. n 1;2;3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .  1 B. n 1; 2;3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .  2 C. n 1;3;4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .  3 D. n1 2;3;4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Câu 25: (TH). Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;4 và có một vectơ chỉ phương là u 2;3; 5 . x 1 2t x 11 2t x 1 2t x 1 2t A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 2 3t D. y 2 3t z 4 5t z 4 5t z 4 5t z 4 5t 3
  4. Câu 26: (TH). Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) là: A S·B.B.AC D. S· AC S· DA S· CA . Câu 27: (TH). Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1 B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 C. Giá trị cực đại của hàm số là 0 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 Câu 28: (TH). Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y ln x2 3 x trên đoạn 2;5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. e3 M 6 .B C D. M 0 e5 M 22 0 M 2 0 Câu 29: (TH). Nếu log3 a thì log9000 bằng: A.3 2a B.a2 C.a2 3 D.3a2 Câu 30: (TH). Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 m có ba nghiệm phân biệt. A.Bm. 2. 0 m 4. C. Dm. 0. m 4. x 1 2x 3 1 1 Câu 31: (TH). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình thuộc  5;5 là: 3 9 A. 10B. 11C. 8D. 6 Câu 32. (TH). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều.ABCD 2 2 2 2 A. .S xq 2 3 B.a . C. .D.Sxq 2 a Sxq 3 a Sxq 2 2 a . 2 2 Câu 33: (TH). Cho nguyên hàm I x 4 x dx . Nếu đặt x 2sin t với t ; thì 2 2 cos 4t sin8t cos 4t sin 4t A.I 2t C B.I 2t C C.I 2t C D. I 2t C 2 4 2 2 Câu 34: (TH). Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, trục a a tung và đường thẳng x = 2 có dạng (với là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa a và b là: b b A. B.a - b = 2. a - b = 3 .C. D. a - b = - 2. a - b = - 3. Câu 35: (TH). Trong mặt phẳng phức, điểm M 2; 3 là điểm biểu diễn số phức z. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A B.2 . C.i z 1 i 1 i z 3 i iz 3 2i .D 1 i z 1 2i 2 Câu 36: (TH). Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trìnhz 4z 13 0 . Khi đó z1.z2 z1 bằng A. .2B.6 13 13 . C. .1 3 D. . 13 5 Câu 37: (TH). Cho ba điểm A 0;1;2 ;B 2; 2;1 ;C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2x y 1 0 .B C D y 2z 3 0 y 2z 5 0 2x y 1 0 Câu 38: (TH). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng x y 1 z 2 d : . Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là: 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . C. . D. . 1 2 7 1 2 7 1 2 7 1 2 7 4
  5. Câu 39: (VD). Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, xác suất để có đủ 3 màu bóng là 35 35 175 35 A B. . C D. . 816 68 5832 1632 Câu 40: (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B cóAB 3 , BC 4 .SA  ABC và SA 5. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A B.AHK / /BC AHK  SBC . C. AHK  SB . D AHK  SAB Câu 41: (VD). Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ? 4x 1 A. y 7x 2sin 3x. B.y x3 2x2 1. C.y tan x. D. y . x 2 Câu 42: (VD). Một số tiền 58.000.000đ gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7%/tháng. Số tiền có được gồm vốn lẫn lãi sau 8 tháng gửi là: A. 61.328.699 đB. 62.328.699 đ C. 60.328.699 đ D. 63.328.699 đ 1 Câu 43: (VD). Cho hàm số y = x 4 - (3m + 1)x 2 + 2(m + 1) với m là tham số thực. Tìmgiá trị của m để đồ 4 thị hàm sốcó ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ. 2 2 1 1 A. m = - .B. .C. m .D= . m = - m = . 3 3 3 3 Câu 44: (VD). Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó. a2 A.S 2 a2. B.S . C. S a2. D. S 4 a2. 2 2 (x 2 - 2x)(x - 1) Câu 45: (VD). Cho tích phân I = dx = a + b ln 2 + c ln3 với . Chọn khẳng định ò + 1 x 1 đúng trong các khẳng định sau: A. b > 0 . B. . C. . Dc. 0 . Câu 46: (VDC). Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài Ltối thiểu của nếp gấp là bao nhiêu? 9 3 A. .mB.in L = 6 2 cm min L = cm . 2 7 3 C. .m D.in L .= cm min L = 9 2 cm 2 3 4 1 2 Câu 47: (VDC). Nếu a 4 a 5 và log log thì a,b thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau? b 2 b 3 A. a 1,b 1. B. a 1,0 b 1. C. 0 a 1,0 b 1. D. 0 a 1,b 1. x m 7 Câu 48: (VDC). Hàm số y thỏa mãnmin y max y . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các x 2 x 0;3 x 0;3 6 khoảng dưới đây? A. 1;0 .B C D. . ; 1 2; 0;2 Câu 49: (VDC). Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD= 3HE . Gọi S là điểm đối xứng với B qua H . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 8 5 9 2 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 3 6 8 3 Câu 50: (VDC). Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln2 x bln x 5 0 có hai nghiệm phân 2 biệt x1, x2 và phương trình 5log x blog x a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho x1x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S 2a 3b . A. .3B.0 25 . C. .3 3 D. 17 5
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 B 31 C 41 A 2 C 12 A 22 A 32 D 42 A 3 A 13 A 23 D 33 D 43 D 4 A 14 B 24 B 34 B 44 C 5 B 15 A 25 A 35 C 45 D 6 C 16 D 26 D 36 B 46 B 7 D 17 A 27 D 37 A 47 D 8 B 18 D 28 A 38 A 48 A 9 C 19 B 29 A 39 B 49 B 10 B 20 B 30 B 40 B 50 B 6