Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Mã đề: 209 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 4 trang hangtran11 11/03/2022 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Mã đề: 209 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_ma_de_209_nam_hoc_2020.doc
  • xlsĐap an TN Môn Lí.xls

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Mã đề: 209 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BẮC NINH Bài thi: KHTN - Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 209 Câu 1. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m 0, biết chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Giá trị của m 0 là A. 17,92 g. B. 35,84 g. C. 8,96 g.D. 5,60 g. Câu 2. Một nguồn điện một chiều có suất điện động là E và điện trở trong r. Mắc hai cực của nguồn này với một biến trở R. Khi nguồn điện bị đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 E E A. I . B. I . C. I Er. D. I . Er R r Câu 3. Trong công nghiệp thực phẩm, tia nào sau đây được dùng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói? A. Tia X.B. Tia gamma.C. Tia hồng ngoại.D. Tia tử ngoại. Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ là A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. một hệ thống các vạch sáng và các vạch tối nằm xen kẽ cách đều nhau. Câu 5. Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn bay dọc theo các tia sáng. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.108 m/s. D. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 3 2.10 4 gồm điện trở R 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F . Cường độ 3 dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 2 A.B. A.C. 2 A.D.2 12 A. Câu 7. Một sóng cơ có tần số 120 Hz, truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 0,5 m.B. 1,5 m.C. 2,0 m.D. 2,25 m. Câu 8. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên AB của một lăng kính thì chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính tại mặt bên AC. Tia sáng đơn sắc bị lệch về đáy lăng kính nhiều nhất là A. tia tím.B. tia cam.C. tia đỏ.D. tia lục. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos(20t )(cm) (t tính bằng s). Tốc độ cực đại 3 của vật là A. 10 cm/s.B. 80 cm/s.C. 160 cm/s.D. 24 cm/s. 1/4 - Mã đề 209
  2. 10 4 Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Dung kháng của tụ điện là A. 200 Ω.B. 100 Ω.C. 50 Ω. D. 150 Ω. Câu 11. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây là A. tần số của dao động.B. biên độ của dao động. C. chu kì của dao động.D. tần số góc của dao động. Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn dây biến thiên điều hòa A. cùng pha.B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha . 4 2 Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i I 2 cos t (I 0). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là A. u U 2 cos(t ). B. u U cos(t ). 2 2 C. u U 2 cos(t ). D. u U cos(t ). 2 2 Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai nguồn kết hợp A. Dao động cùng biên độ. B. Dao động cùng phương. C. Dao động với hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Dao động cùng tần số. Câu 15. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số của điện áp xoay chiều mà máy tạo ra là 60 1 pn A. f . B. f pn. C. f . D. f . pn pn 60 Câu 16. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo, quỹ đạo có bán kính 25r0 là quỹ đạo A. P.B. M.C. N. D. O. Câu 17. Biết cường độ âm chuẩn là I 0. Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là I, mức cường độ âm tại điểm đó theo đơn vị đêxiben là I I I I A. L(dB) 10lg . B. L(dB) lg 0 . C. L(dB) lg . D. L(dB) 10lg 0 . I0 I I0 I Câu 18. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì là 1 g l g 1 l A. T . B. T 2 . C. T 2 . D. T . 2 l g l 2 g Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của đoạn mạch là Z C. Độ lệch pha φ của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong một đoạn mạch được tính bằng công thức R Z R Z A. tan . B. tan C . C. tan . D. tan C . ZC R ZC R Câu 20. Hạt tải điện trong chất khí là A. electrôn và ion dương.B. electrôn, ion dương và ion âm. C. electrôn và ion âm.D. electrôn và lỗ trống. 2/4 - Mã đề 209
  3. Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ là 4 cm và chu kì là 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 8 cm.B. 32 cm.C. 16 cm.D. 64 cm. Câu 22. Đối với sóng cơ, sóng ngang chỉ truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chất lỏng.B. Chất rắn.C. Chân không.D. Chất khí. Câu 23. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 µm. Lấy h 6,625.10 34 Js và c 3.108 m / s. Công thoát electrôn của kim loại là A. 4,14 eV.B. 1,16 eV.C. 6,625 eV.D. 2,21 eV. Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω . Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 2 2 2 A. I0 ω q0 . B. I0 ωq0 . C. I0 ω q0 . D. I0 ωq0 . Câu 25. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ , chu kì bán rã của chất phóng xạ này là 1 ln2 λ A. T= . B. T= . C. T= . D. T λln2. λln2 λ ln2 Câu 26. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng vân giao thoa trên màn là A. 1,50 mm.B. 0,55 mm.C. 1,25 mm.D. 0,75 mm. Câu 27. Trong các sóng vô tuyến sau, sóng nào phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trái đất? A. Sóng ngắn.B. Sóng trung.C. Sóng dài.D. Sóng cực ngắn. Câu 28. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm là 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 1A trong khoảng thời gian là 0,1s. Trong khoảng thời gian đó, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là A. 4 V.B. 2 V.C. 3 V.D. 1 V. Câu 29. Các hạt nhân bền vững nhất có năng lượng liên kết riêng lớn nhất vào cỡ A. 7,6 MeV/nuclôn.B. 8,8 MeV/nuclôn.C. 8,3 MeV/nuclôn.D. 8,7 MeV/nuclôn. Câu 30. Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Vôn trên mét.B. Niu tơn trên mét. C. Niu tơn nhân mét.D. Vôn nhân mét. Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì 0,8 s. Tại thời điểm t, lò xo dãn 2 cm. Tại thời điểm t + 0,2 s thì tốc độ của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 cm/s.B. 16 cm/s.C. 8 cm/s.D. 16 cm/s. Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì tốc độ của v2 electrôn là v1. Khi electrôn chuyển động trên quĩ đạo P thì tốc độ của electrôn là v2. Tỉ số bằng v1 1 1 A. 2.B. . C. . D. 4. 4 2 Câu 33. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 13 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát sóng với bước sóng 2 cm. Trên mặt chất lỏng có tia Ax hợp với AB một góc 30 0. Trên Ax, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa là A. 18,46 cm. B. 18,42 cm.C. 26,88 cm.D. 17,88 cm. 3/4 - Mã đề 209
  4. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(ωt φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp như hình H1. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 212 V.B. 127 V. C. 255 V. D. 170 V. Câu 35. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 10 N/m và vật m có khối lượng 100 g đặt trên mặt phẳng nhẵn, cách điện, nằm ngang. Vật m0 có khối lượng 300 g mang điện tích q 1C gắn cách điện với m bằng một lớp keo mỏng, biết m0 bong ra khỏi m khi lực kéo tại đó đạt giá trị 1 N. Đặt điện trường đều dọc theo trục của lò xo và hướng từ đầu cố định của lò xo đến vị trí của m. Đưa hai vật đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ 2 không vận tốc đầu, hai vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc thả, sau khoảng thời gian s thì 15 m0 bong ra khỏi m. Tốc độ cực đại của m sau khi bong ra là A. 72,7 cm/s. B. 67 cm/s.C. 110 cm/s.D. 133,9 cm/s. Câu 36. Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu R thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 0,45 mH. B. 0,32 mH. C. 0,32 H. D. 4,5 H. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u 120 6cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng nhau bằng 120V. Điện trở thuần của cuộn dây bằng A. 0,5R. B. R. C. 0. D. 2R. Câu 38. Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 2000 bóng thì chúng chỉ đạt 85% công suất định mức. Nếu dùng 1000 bóng thì chúng hoạt động đạt bao nhiêu phần trăm công suất định mức? A. 96,3 %.B. 94,4 %.C. 96,7 %.D. 94,6 %. Câu 39. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm trong mạch có độ tự cảm là 2,5H . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong mạch vào thời gian t. Lấy 2 10. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 8 mA thì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là A. 0,8 V.B. 1 V. C. 1,2 V. D. 0,6 V. Câu 40. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm M của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB.B. 36 dB.C. 38 dB.D. 47 dB. HẾT 4/4 - Mã đề 209