Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Đề 2 (Kèm đáp án)

doc 4 trang thaodu 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Đề 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_de_2_kem_dap.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Đề 2 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020 ( Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút Đề 2 Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng tăng. D. cảm kháng giảm. Câu 2- Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở R 1, R2 và R3 như hình bên. Kết luận đúng là I (A) R1 A. R1 = R2 = R3 B. R1 > R2 > R3 R2 C. R3 > R2 > R1 D. R2 > R3 > R1 R3 O U (V) Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình trên mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm. Câu 4: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: u u U U A. i R B. i L C. I L D. I R R ZL ZL R Câu 5: Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 6: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Câu 7: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 43 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó   A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . C. vuông pha với nhau. D. lệch pha . 3 6 Câu 8: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường. Câu 10: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn
  2. A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và biên độ. D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 12: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. 5 -9 Câu 13: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 Hz là Q0=6.10 C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 6 310 4 A B. 610 4 A C. 6 210 4 A D. 2 310 5 A 235 231 4 235 Câu 14: - Cho phóng xạ 92 U  90 Po 2 He .Ban đầu có 100g chất phóng xạ 92 U .Tìm thể tích khí He tạo thành sau 3 chu kì phóng xạ ( ở điều kiện chuẩn). A. 8,34lít. B. 2,8 lít. C. 4,4 lít. D. 2,4 lít. Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i 1=I0cos(t+1) và i2=I0cos(t+2) có cùng trị tức thời 0,5I 0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này  2 lệch pha nhau A. rad B. rad C. Ngược pha D. Vuông pha 3 3 Câu 16: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF. Câu 17: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm Câu 18: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4 0 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là: A. 0,015 rad. B. 0,0150. C. 0,24 rad. D. 0,240. Câu 19: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với 0,6 3 10 3 tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60, L H;C F , cuộn sơ cấp nối  12 3 với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W Câu 20: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 92,28% Câu 21: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  5 A. x 8cos(t )cm B. x 4cos(2t )cm 3 6   C. x 8cos(t )cm D. x 4cos(2t )cm 6 6 Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là: A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường D. 6 đường.
  3. Câu 23: Một nguồn âm có công suất P=1mW(bỏ qua mất mát năng lượng khi truyền đi ).Cường độ âm nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được là 4.10 -12(W/m2).Khoảng cách xa nhất mà người đó còn nghe được âm do nguồn phát ra là: A.2,46 km B.4,46km C.5,25km 8,62km Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 602 V. Thời gian đèn sáng trong 1 1 2 1 mỗi giây là: A. s B. s C . s D. s 2 3 3 4  Câu 25 Dòng điện i 2cos(100t )A chạy qua điện trở R, điện lượng chuyển qua điện trở trong 2 1 khoảng thời gian s kể từ thời điểm ban đầu là 600 A. 3,333mC B. 4,216mC C. 0,853mC D. 0,427mC Câu 26: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. t  d  Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u 3sin( )cm . 6 24 6 Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là: A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 28- Một vật có khối lượng m=400g dao động điều hòa có độ thị động năng theo thời gian như hình.Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động theo chiều dương.Phương trình dao động của vật:  A.x 5cos(2t ) cm 3  B.x 5cos(2t ) cm 2  C.x 5cos(2t ) cm 4 D.x 5cos(2t ) cm 10 4 Câu 29: Ở mạch điện R=100 3 ; C F . Khi đặt 2 vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch  pha nhau . Giá trị L là: 3 3 1 2 3 A. L H B. L H C. L H D. L H     Câu 30: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện. C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm. Câu 31: .Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài ℓ của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định được góc α 76o. Lấy π 3,14.Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là T2 (s2) 2 2 A.9,76 m/s .B.9,83 m/s .    α ℓ (m) O
  4. C.9,8 m/s2.D.9,78 m/s 2. 3 2 4 Câu 32; Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D  2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và S 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV. N Câu 33 - Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm. B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm. C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải. D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt Ic phẳng vòng dây. Câu 34. Mét ngưêi nh×n xuèng ®¸y mét chËu nưíc (n = 4/3). ChiÒu cao cña líp nưíc trong chËu lµ 20 (cm). Ngưêi ®ã thÊy ®¸y chËu dưêng như c¸ch mÆt nưíc mét kho¶ng b»ng A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm) -6 Câu 35. Hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là q1 = 3.10 C và –6 q2 = 10 C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là A. 1,44N B. 28,8N C. 14,4N. D. 2,88N B Đ Câu 36: Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO4 có anot bằng Cu; ξ = 9V, r = 0,5Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào R catot mỗi phút là bao nhiêu: ξ, r A. 25mg B. 36mg C. 40mg D. 45mg Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trên đoạn MN= 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm Câu 38. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là 2 2 x1 A1 cos(t 1) và x2 A2 cos(t 2 ) . Cho biết 4x1 x2 13 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng: A. 9 cm/sB. 12 cm/sC. 10 cm/sD. 8 cm/s Câu 39 Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =0,6 (µm) và bước sóng λ 2 chưa biết. Trong khoảng L = 2,4 (cm) trên màn, đếm được 33 vạch sáng trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Cho biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của L. Bước sóng λ2 bằng A. 0,65 (μm). B. 0,45 (μm).C. 0,75 (μm). D. 0,55 (μm). Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là . Chu kì đao động nhỏ của nó là T 2,00 0,04(s) , bỏ qua sai số của số m. Sai số của gia tốc trọng trường g là A. 8%B. 7%C. 6%D. 5%