Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Xuân Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Xuân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_001_tru.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 001 - Trường THPT Xuân Hưng
- Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG Đề thi môn: VẬT LÍ Mã đề thi : 001 Thời gian làm bài 50 phút Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh 8 23 2 sáng trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . Họ, tên thí sinh: Câu 01. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ)(A > 0, ω > 0). Pha ban đầu của dao động là: A. ω B. cos(ωt + φ). C. ωt + φD.φ. Câu 02. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là: 1 m k 1 k m A. B. 2 C. D. 2 2 k m 2 m k Câu 03. Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng cơ hình sin là: v v A. vT .B. .C. .D. . vT 2 T T 2 Câu 04. Cường độ dòng điện i 4cos120 t A có giá trị cực đại bằng A. 4 2 A.B. 2 A.C. 4 A.D. 2 2 A. Câu 05. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng: A. chàm. B. đỏ. C. tím.D. lam. Câu 06. Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây? A. Tia . B. Tia tử ngoại. C. Tia anpha. D. Tia . Câu 07. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì thế năng đàn hồi được tính theo biểu thức: 1 1 A. kx B. kx2 C. kx D. kx2 2 2 Câu 08. Đặt điện áp u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng điện là: 1 L C A. 2 = LC B. 2 = C. 2 = D. 2 = LC C L Câu 09. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 (giá trị hiệu dụng) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại I 0 (giá trị hiệu dụng I) và lệch Trang 1
- Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 001 pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Biểu thức nào sau đây sai khi được dùng để tính công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch? 1 2 2 A. UIcos . B. RI . C. U0I0cos . D. RI 2 0 Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ của dao động cưỡng bức A. có giá trị không đổi. B. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bước và tần số riêng của hệ dao động. D. không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 11. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2. Gọi I1 và I2 là cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Hệ thức không đúng là: U I N I N I U N A. 1 2 B. C. 1 2 1 1 D. 1 1 U I N I N I U N 2 1 2 1 2 2 2 2 Câu 12. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liền kề là: A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 13. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn vô tuyến? A. 20000 m.B. 6000 m.C. 5000 m.D. 60 m. Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Prôtôn. B. Nơtron.C. Phôtôn.D. Êlectron. Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng K có giá trị là: A. 4r0 .B. r0 .C. . 9r0D. . 16r0 Câu 16. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 17. Một điện tích điểm q = 2.10-6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F = 6.10-3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn: A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m Câu 18. Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là A. 120 Ω. B. 7,5 Ω. C. 15 Ω. D. 30 Ω Câu 19. Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos(100 t) A. Một ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với đoạn mạch có số chỉ là: A. 1 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 2 2 A. Trang 2
- Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 001 Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng: A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. 23 1 4 20 23 Câu 21. Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na + 1 H → 2 He + 10 Ne. Khối lượng các hạt nhân 11 Na : 20 4 1 2 22,9837u; 10 Ne: là 19,9869u; 2 He: 4,0015, 1 H : 1,0073u. Cho 1u = 931,5 MeV/c . Trong phản ứng này, năng lượng: A. thu vào là 3,45 MeV. B. tỏa ra là 2,42 MeV. C. thu vào là 2,42 MeV. D. tỏa ra là 3,45 MeV. 3 2 Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân: 1 T + 1 D → He + X, X là hạt A. prôtôn. B. C. nơtrôn. D. êlectrôn. Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể có giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 19 cm. C. 8 cm. D. 5 cm. Câu 24. Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là: A. 6. B. 4. C. 12. D. 8. Câu 25. Phát biểu nào sau đây về quang phổ là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Các chất khí bị nung nóng thì luôn phát ra quang phổ vạch. D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 26. Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra. B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó. C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp. D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện. Câu 27. Chương trình phát thanh của Đài Tiếng nói nhân dân TP.Hồ Chí Minh phát trên sóng vô tuyến FM có tần số 99,9 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này là: A. 300 m. B. 30 m. C. 3000 m. D. 3 m. Câu 28. Một sợi dây đàn hồi được căng ngang có hai đầu cố định, chiều dài dây là 60 cm. Trên dây đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả 2 nút sóng ở hai đầu dây). Tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 40 m/s. D. 80 m/s. Câu 29. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là A. 100 mA. B. 20 mA. C. 50 mA. D. 10 mA. Câu 30. Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục. Bức xạ kích thích đó không thể là: A. tia tử ngoại. B. ánh sáng đơn sắc lam. C. ánh sáng đơn sắc vàng. D. ánh sáng trắng. Câu 31. Công thoát êlectrôn của một kim loại là 2,48 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,5 µm. B. 0,8 µm. C. 0,5 nm. D. 0,8 nm. Câu 32. Năng lượng của nguyên tử hyđrô ứng với trạng thái dừng thứ n được cho bởi biểu thức 13,6 En = − , (eV), trong đó n là một số nguyên, n = 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với êlectron n2 trên các quỹ đạo K, L, M, N Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn tương ứng với bức xạ có bước sóng: Trang 3
- Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 001 A. 102,7 nm. B. 102,7 µm. C. 164,3 nm. D. 164,3 µm. Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2 t − )cm (t tính bằng s). 3 Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc chất điểm về tới vị trí cân bằng là 1 5 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 12 12 3 Câu 34. Đặt điện áp u = 200 2 cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Khi biến trở có giá trị R 1= 20 Ω hoặc R 2 = 80 Ω, công suất tiêu thụ trong mạch đều bằng P. Giá trị này của P là: A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 100 2 W. Câu 35. Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy 2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là: A. 9,87 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 9,79 m/s2. Câu 36. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một không gian truyền âm coi như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, M là trung điểm của A, B. Mức cường độ âm tại A, B lần lượt là 80 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại M là A. 45,9 dB. B. 50,3 dB. C. 64,8 dB. D. 54,8 dB. 210 4 Câu 37. Cho phản ứng phóng xạ: 84 Po → 2 He + X + E, trong đó X là hạt nhân con và E là năng lượng tỏa ra từ phản ứng. Cho biết có thể lấy gần đúng khối lượng của một hạt nhân (theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Động năng của hạt sinh ra bằng : A. 0,98E B. 0,02E C. E D. 0,5E Câu 38.Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 8 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 21.B. 17.C. 19.D. 22. Câu 39. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là: A. 90,4%.B. 77,9%.C. 88,7%.D. 88,9%. Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm. Trong khoảng thời gian 1 s, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là 18 cm. Tính tốc độ của vật ở thời điểm kết thúc quãng đường. A. 42,5 cm. B. 48,66 cm. C. 27,2 cm. D.31,4 cm. Hết Trang 4