Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

doc 20 trang thaodu 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2019 - 2020 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Bên mình tiếp tục cập nhật liên tục Bộ đề thi thử các Sở GD và trường chuyên Mọi chi tiết xin liên hệ Zalo O937-351-107 Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:  A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó  B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó  C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó  D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Câu 2: Đơn vị của từ thông là: A. vêbe (Wb)B. tesla (T)C. henri (H)D. vôn (V) Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và: A. cùng biên độB. cùng pha C. cùng tần số.D. cùng pha ban đầu Câu 4: Biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động là: A. a x B. a  2 x C. a  2 x D. a x2 Câu 5: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là: 1 A.d2 d1 k B. d2 d1 k  2  1  C. d2 d1 k D. d2 d1 k 2 2 2 Câu 6: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A.  0 B.  0 C.  20 D.  0 Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? Trang 1
  2. A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 8: Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL . Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng sẽ: A. tăng n lần.B. tăng n 2 lần.C. giảm n 2 lần.D. giảm n lần. Câu 9: Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó ZL Z .C So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē: A. cùng pha.B. chậm pha.C. nhanh pha.D. lệch pha Câu 10: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì: A. tần số không đổi, bước sóng tăng.B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số tăng, bước sóng không đổi.D. tần số giảm, bước sóng tăng. Câu 11: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại được nung nóng. B. trên bề mặt kim loại có điện trường mạnh. C. các ion có động năng lớn đập vào bề mặt kim loại. D. có tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp Câu 12: Công thức tính khoảng vân là D D D a A.i B. i  C. i D. i  a 2a a D Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 với khe lâng, nếu tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên hai lần thì bước sóng ánh sáng A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần. C. không đổi.D. không đủ giả thiết Câu 14: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 350 nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng А. 0,1B.m C D. 200nm 0,4m 300nm 14 Câu 15: Trong hạt nhân 6 C có A. 14 proton và 6 nơtron.B. 6 proton và 14 nơtron. C. 6 proton và 8 nơtron.D. 8 proton và 6 nơtron. Câu 16: Hạt nhân càng bền vững khi có Trang 2
  3. A. số nuclôn càng nhỏ.B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn.D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau.B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau.D. với cùng tần số. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0cos t V 4 dòng điện qua phần tử đó là i I0cos t A . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở.B. điện trở thuần C. tụ điệnD. cuộn dây thuần cảm Câu 20: Trong đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 21: Một mạch dao động LC, biểu thức dòng điện trong mạch i 4.10 2 sin 2.107 t A Điện. tích cực đại trên tụ là: A. 10 9 C B. 2.10 9 C C. 4.10 9 C D. 8.10 9 C Câu 22: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 5nF và cuộn cảm L = 0,5mH. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số: A. 100KHz.B. 50KHz.C. 150KHz.D. 200KHz. Câu 23: Nguồn điện có r 0,2, mắc với R 2,4 thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là A. 11 VB. 12 VC. 13 VD. 14 V Trang 3
  4. Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật AB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm).B. f = 30 (cm).C. f = -15 (cm).D. f = -30 (cm) Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A.x 4cos 2 t cm B. x 4cos t cm 2 2 C. x 4cos 2 t cm D. x 4cos t cm 2 2 Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 5sin 5 t cm, s . Dao 4 động này có A. biên độ 0,05 cm.B. tần số 2,5 Hz.C. tần số góc 5 rad/s.D. chu kì 0,2 s. Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x 6cos 4t cm, s . Gia tốc 2 của vật có giá trị lớn nhất là A. 1,5cm / s2 B. 1,44cm / s2 C. 96cm / s2 D. 24cm / s2 Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Chu kì con lắc này là 5 1 A.s B. s C. s D. 5 s 5 5 Câu 29: Một con lắc đơn chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Lấy 2 10. Tần số dao động của con lắc này bằng A. 0,5 Hz.B. 2 HzC. 0,4 Hz.D. 20 Hz. Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.B. 10 m/s.C. 20 m/s.D. 600 m/s Câu 31: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 440 Hz.B. 27,5 Hz.C. 50 Hz.D. 220 Hz. Câu 32: Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình dao động là Trang 4
  5. A.x 3cos 3 t B. x 3cos 2 t 6 C. x 3cos 3 t D. x 3cos 2 t 3 3 Câu 33: Đặt hiệu điện thế u 220 2cos 100 t V vào hai bản của tụ điện có điện dung 10F .Dung kháng của tụ điện bằng 200 2 100 1000 220 A.  B.  C.  D.  Câu 34: Đặt hiệu điện thế u 1252sin 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 30 , 0,4 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế là A. 3,5AB. 1,8AC. 2,5AD. 2,0A Câu 35: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 260VB. 140VC. 100VD. 20V Câu 36: Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10 -10 m. Bán kính bằng 19,08.10-10m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ A. 4B. 5C. 6D. 7 Câu 37: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 70cmB. 50cmC. 80cmD. 20cm Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ A. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó Trang 5
  6. A một khoảng thời gian ngắn nhất là A vật gần M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng vào thời 2 điểm gần nhất sau thời điểm t là t t t t A. t B. t C. t D. t 2 3 6 4 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 1lcm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 u2 5cos 100 t mm. Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1,Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó xuống mặt nước chuyển động với phương trình quy đạo y = x + 2 và có tốc độ v1 5 2cm / s. Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vẫn cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 22B. 15C. 13D. 14 Câu 40: Cho mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp (cảm kháng luôn khác dung kháng). Điện áp xoay chiều đặt vào có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được. Lúc đầu, cho f f1 và điều chỉnh R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R là đường liền nét ở hình bên. Khi f f2 f1 f2 và cho R thay đổi, đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất theo R là đường đứt nét. Công suất tiêu thụ lớn nhất của mạch khi f f2 nhận giá trị nào sau đây? A. 576WB. 250WC. 288WD. 200W HẾT Đáp án 1-C 2-A 3-C 4-C 5-A 6-B 7-D 8-A 9-C 10-B 11-D 12-A 13-C 14-C 15-C 16-D 17-D 18-C 19-C 20-C 21-B 22-D 23-C 24-B 25-B 26-B 27-C 28-A 29-A 30-A Trang 6
  7. 31-A 32-D 33-C 34-C 35-C 36-C 37-C 38-D 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về điện trường Cách giải:   Ta có: F qE   + q 0 : F  E   + q 0 : F  E Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về từ thông Cách giải: Đơn vị của từ thông là vebe (Wb) Chọn A. Câu 3 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động điều hòa Cách giải: Trong dao động điều hòa: x,v,a biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số Chọn C. Câu 4 (TH): Phương pháp: Sử dụng mối liên hệ giữa gia tốc và li độ Cách giải: Ta có: a  2 x Chọn C. Câu 5 (NB): Trang 7
  8. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng Cách giải: Ta có 2 nguồn cùng pha Những điểm dao động với biên độ cực đại có: d2 d1 k Chọn A. Câu 6 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây Cách giải:  Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách từ một nút đến bụng gần nhất: 4 Chọn B. Câu 7 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học Cách giải: A, B, C - đúng D – sai vì: Sóng cơ không truyền trong chân không Chọn D. Câu 8 (TH): Phương pháp: Vận dụng biểu thức tính cảm kháng: ZL L Cách giải: Ta có, cảm kháng: ZL L Khi tăng độ tự cảm L lên n lần thì cảm kháng sẽ tăng n lần Chọn A. Câu 9 (TH): Phương pháp: Vận dụng mối liên hệ về pha trong điện xoay chiều Cách giải: Trang 8
  9. Ta có mạch có ZL ZC => Điện áp sẽ nhanh pha hơn so với dòng điện trong mạch Chọn C. Câu 10 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết đại cương về sóng ánh sáng Cách giải: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ nước vào không khí thì: + Tần số không đổi. + Bước sóng giảm Chọn B Câu 11 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiện tượng quang điện ngoài Cách giải: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu ánh sáng thích hợp. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính khoảng vân Cách giải: D Khoảng vân: i a Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng ánh sáng Cách giải: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên 2 lần thì khoảng vẫn tăng 2 lần và bước sóng không thay đổi. Chọn C. Trang 9
  10. Câu 14 (TH): Phương pháp: Sử dụng điều kiện xảy ra hiện tượng quan điện:  0 Cách giải: Ta có giới hạn quang điện 0 350nm Điều kiện xảy ra hiện tượng quan điện:  0 Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng 0,4m Chọn C. Câu 15 (TH): Phương pháp: A Nguyên tử Z X có: + Số proton = số electron = Z + Số nơtron = A - Z Cách giải: 16 4 C có: 6 proton và 14 – 6 = 8 notron Chọn C. Câu 16 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hạt nhân nguyên tử Cách giải: Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn Chọn D. Câu 17 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điện từ tự do Cách giải: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian vuông pha với nhau với cùng tần số. Chọn D. Câu 18 (TH): Trang 10
  11. Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng điện từ Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì: Vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ. Chọn C. Câu 19 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các loại mạch điện Cách giải: u U0cos t 4 Ta có: i I0cos t 4 Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện: u i 4 4 2 Phần tử đó là tụ điện Chọn C. Câu 20 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại mạch điện Cách giải: Mạch gồm: R, C và L mắc nối tiếp A, B – sai vì điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. D – sai vì điện áp giữa hai đầu điện trở vuông pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. C - đúng Chọn C. Câu 21 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức: I0 q0 Cách giải: Trang 11
  12. Ta có: i 4.10 2 sin 2.107 t A I 4.10 2 Ta có: I q q 0 2.10 9 C 0 0 0  2.10 7 Chọn B. Câu 22 (TH): Phương pháp: 1 + Sử dụng biểu thức: f 2 LC + Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2 f Cách giải: 1 1 Tần số dao động của mạch: f 105 Hz 2 LC 2 0,5.10 3.5.10 9 Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số: f ' 2 f 2.105 Hz 200kHz Chọn D. Câu 23 (VD): Phương pháp: E Vận dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I R r Cách giải: E Ta có: I R r E E Hiệu điện thế giữa hai đầu R: U I.R U .R 12 .2,4 E 13V R r 2,4 0,2 Chọn C. Câu 24 (VD): Phương pháp: A' B ' d ' + Sử dụng biểu thức hệ số phóng đại ảnh: k AB d 1 1 1 + Sử dụng công thức thấu kính: f d d ' Cách giải: Ta có: ảnh thật cao gấp 3 lần vật Trang 12
  13. A' B ' d ' k 3 d ' 3d 60cm AB d 1 1 1 1 1 Áp dụng công thức thấu kính: f 30cm f d d ' 20 6 Chọn B. Câu 25 (VD): Phương pháp: + Xác định biên độ dao động 2 + Sử dụng biểu thức:  T x0 Acos + Xác định pha ban đầu, tại t 0 : v0 A sin Cách giải: Ta có: + Biên độ dao động: A 4cm 2 2 + Tần số góc của dao động:  rad / s T 2 x0 0 cos 0 + Tại t 0 : v 0 sin 0 2 Phương trình dao động của vật: x 4cos t cm 2 Chọn B. Câu 26 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa Cách giải: Phương trình dao động điều hòa: x 5sin 5 t cm, s 4 A - sai vì: A 5cm 0,05m B – đúng C – sai vì: Tần số góc  5 rad / s Trang 13
  14. 2 D-sai vì: Chu kì: T 0,4s 5 Chọn B. Câu 27 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình li độ 2 + Sử dụng biểu thức tính gia tốc cực đại: max  A Cách giải: 2 2 2 Gia tốc cực đại: amax  A 4 .6 96cm / s Chọn C. Câu 28 (TH): Phương pháp: m Sử dụng biểu thức xác định chu kì dao động của con lắc lò xo: T 2 k Cách giải: m 0,4 Chu kì dao động của con lắc lò xo: T 2 2 s k 40 5 Chọn A. Câu 29 (TH): Phương pháp: 1 g Sử dụng biểu thức xác định tần số dao động của con lắc đơn: f 2 l Cách giải: 1 g 1 10 1 Tần số dao động của con lắc đơn: f Hz 2 l 2 1 2 Chọn A. Câu 30 (VD): Phương pháp:  Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k với k – số bụng sóng 2 Cách giải: Trang 14
  15.  Ta có, chiều dài sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k 2 v v l k 1,8 6 v 60m / s 2 f 2.100 Chọn A. Câu 31 (TH): Phương pháp: v Vận dụng biểu thức:  f Cách giải: v v 110 Ta có:  f 440Hz f  0,25 Chọn A. Câu 32 (VD): Phương pháp: + Đọc đồ thị x - t. + Sử dụng trục thời gian + Xác định biên độ dao động 2 + Sử dụng biểu thức:  T x0 Acos + Xác định pha ban đầu, tại t 0 : v0 A sin Cách giải: Từ đồ thị, ta có: + Biên độ dao động: A 3cm 1 A + Khoảng thời gian từ lúc t 0 t s tương ứng vật đi từ A 6 2 1 T 2 Ta có: t s T 1s Tần số góc:  2 rad / s 6 6 T Trang 15
  16. 1 x0 1,5cm Acos 1,5 cos + Tại thời điểm ban đầu: 2 v0 0 A sin 0 3 sin 0 Phương trình dao động của vật: x 3cos 2 t cm 3 Chọn D. Câu 33 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình điện áp 1 + Sử dụng biểu thức tính dung kháng: Z C C Cách giải: 1 1 1000 Dung kháng: Z  C C 100 .10.10 6 Chọn C. Câu 34 (VD): Phương pháp: 2 2 + Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z R ZL ZC U + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I Z Cách giải: Ta có mạch gồm R nối tiếp với L thuần cảm nối tiếp với ampe kế nhiệt 0,4 Cảm kháng: Z L 100 . 40 L 2 2 2 2 Tổng trở: Z R ZL 30 40 50 U 125 Cường độ dòng điện qua mạch: I 2,5A Z 50 Số chỉ của ampe kế chính là cường độ dòng điện qua mạch I = 2,5A Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp: 2 2 Sử dụng biểu thức tính điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: U U R U L UC Trang 16
  17. Cách giải: 2 2 2 2 Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U U R U L UC 80 120 60 100V Chọn C. Câu 36 (TH): Phương pháp: 2 Sử dụng biểu thức bán kính quỹ đạo Bo: rn n r0 Cách giải: Ta có: 2 10 10 + Bán kính quỹ đạo Bo thứ 2: r2 2 .r0 4r0 2,12.10 m r0 0,53.10 m 2 10 + Bán kính quỹ đạo thứ n: rn n r0 19,08.10 m n 6 Chọn C. Câu 37 (VDC): Phương pháp: Vận dụng các công thức về sau va chạm đàn hồi hai vật tách rời tại vị trí cân bằng Cách giải: Tại vị trí cân bằng: m g Khi chỉ có vật A thì lò xo dãn: l A 10cm k m m g Khi treo đồng A và B thì lò xo dãn: l A B 20cm 2 k Khi hệ vật đang ở VTCB, dây đứt, vật A dao động điều hòa với biên độ A l2 l1 10cm l 0,1 Chu kỳ con lắc lò xo khi gắn vật A là: T 2 1 2 s g 10 5 Trang 17
  18. T Thời gian vật A đi từ vị trí đốt dây (biên dưới) đến vị trí cao nhất lần đầu tiên (biên trên) hết t s 2 10 khi đó, vị trí của vật A là: xA A 10cm Sau khi đót dây nối hai vật, vật B rơi tự do từ B cách O1 : O1B BO2 O1O2 Id A 20cm 2 2 10. gt 10 Tọa độ của B: x O B 0,2 0,7m 70cm B 1 2 2 Vậy khoảng cách giữa hai vật lúc này là: x xB xA 70 10 80cm Chọn C. Câu 38 (VD): Phương pháp: Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn. Cách giải: Giả sử điểm M nằm phía ngoài gần biên dương + Ta có, tại thời điểm t vật xa điểm M nhất => đang ở biên âm Tại t t : vật gần M nhất => đang ở biên dương T t là khoảng thời gian vật đi từ biên âm đến biên dương t T 2 t 2 A A Vật đến vị trí mà cách vị trí cân bằng một khoảng tương ứng với vị trí có li độ x vào thời 2 2 T t điểm: t t 8 4 Chọn D. Câu 39 (VDC): Phương pháp: v + Áp dụng biểu thức xác định bước sóng:  f Trang 18
  19. + Áp dụng điều kiện biên độ cực đại của 2 nguồn cùng pha: d2 d1 k Cách giải: v v 0,5 + Ta có:  0,01m 1cm f  100 2 2 + Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường thẳng y x 2 Vận tốc chuyển động là v1 5 2cm / s Sau 2s, quãng đường mà vật đi được là: S AB v1t 10 2cm Tại B cách S1, S2 những khoảng d '1,d '2 . Gọi H - hình chiếu của B trên S1S2 2 2 xB 10 Ta có: yB xB 2 và AB 10 2 xB yB 2 yB 12 d1 AS1 yA 2 Từ hình vẽ ta có: 2 2 2 2 d2 AS2 S1S2 AS1 11 2 5 5 2 2 2 2 d1 ' BS1 xB yB 10 12 2 61 Và d ' BS S S x 2 y2 12 122 145 2 2 1 2 B B Trên đoạn AB số điểm có biên độ cực đại thỏa mãn: d2 ' d1 ' k d2 d1 3,58 k 9,1 k 3, 2, 1,0, ,9 Có 13 điểm Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Trang 19
  20. + Đọc đồ thị P-t U 2 + Sử dụng biểu thức tính công suất: P R 2 2 R ZL ZC Cách giải: U 2 + Khi f f : P 72W 1 1max 2R Với R 100 ta suy ra: U 120V + Khi f f2 : Tại vị trí R 196,825W có P 72W U 2 Ta có: P R 2 2 R ZL ZC 1202 72 .196,825 Z Z 25 2 2 L C 196,825 ZL ZC U 2 U 2 Lại có: P2max 288W 2R ' 2 ZL ZC Chọn C. Trang 20