Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 159 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 159 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_d.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 159 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN THOẠI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2019 – 2020 Môn thi thành phần: SINH HỌC ( Đề thi gồm có 06 trang ) Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 159 SBD Số phòng Họ và tên: Câu 81. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rắn hổ mang Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất? A. Sâu ăn lá ngô. B. Nhái. C. Cây ngô. D. Diều hâu. Câu 82. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen trội B. gen đa alen C. gen lặn D. gen đa hiệu Câu 83. Theo Meden, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại: A. Thành từng cặp nhưng hòa trộn vào nhau. B. Riêng lẻ và hòa trộn vào nhau. C. Thành từng cặp hay riêng lẻ tùy vào môi trường sống. D. Thành từng cặp và không hòa trộn vào nhau. Câu 84. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định. B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. C. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. D. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 85. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới. B. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp. C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di – nhập gen. D. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ. Câu 86. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hóa. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc. Câu 87. Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại. B. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi. C. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi. Trang 1/6_ Mã đề 159
- D. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ. Câu 88. Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền chứng minh tính thống nhất của sinh giới? A. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. Mã di truyền được đọc liên tục theo một chiều. C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin. D. Một số bộ ba có thể cùng mã hóa 1 axit amin Câu 89. Động vật nào sau đây là động vật nhai lại? A. Trâu, bò, thỏ, dê. B. Trâu, bò, heo, thỏ C. Trâu, bò, cừu, thỏ. D. Trâu, bò, cừu, dê. Câu 90. Một chu kì tim bao gồm các pha theo thứ tự nào? A. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha dãn chung B. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha dãn chung C. Pha co tâm nhĩ pha co tâm nhĩ pha dãn chung D. Pha co tâm nhĩ pha dãn chung pha co tâm thất Câu 91. Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là: A. Lúa B. Đậu Hà Lan C. Gà D. Ruồi giấm Câu 92. Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn vào nhau và phân ly đồng đều về các giao tử. Menden đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách cho F1 A. tự thụ phấn B. lai với bố ( mẹ) C. lai phân tích D. giao phấn với nhau Câu 93. Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. ATP và NADPH. B. Nước và O2. C. Năng lượng ánh sáng. D. CO2 và ATP. Câu 94. Gen là một đoạn của phân tử ADN A. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin. B. mang thông tin mã hóa chuỗi polypeptit hay phân tử ARN. C. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein. D. mang thông tin di truyền của các loài. Câu 95. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 96. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường A. cutin, biểu bì. B. khí khổng, cutin C. cutin, mô giậu D. khí khổng, mô giậu Câu 97. Động vật nào sau đây có NST giới tính cái là XX và ở giới đực là XO? A. Ruồi giấm B. Châu chấu C. Thỏ D. Gà Trang 2/6_ Mã đề 159
- Câu 98. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. đột biến số lượng NST B. đột biến cấu trúc NST C. thường biến D. đột biến gen Câu 99. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, loài người xuất hiện ở A. đại Trung sinh. B. đại Cổ sinh. C. đại Thái cổ. D. đại Tân Sinh. Câu 100. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản. B. Trong diễn thể nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong. C. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. D. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên. Câu 101. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ A. kí sinh B. ức chế - cảm nhiễm. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 102. Dạng đột biến nào sau đây không phải đột biến điểm? A. Thay thế 1 cặp nucleotit. B. Đảo vị trí các cặp nucleotit C. Thêm 1 cặp nucleotit D. Mất 1 cặp nucleotit. Câu 103. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: A. chu trình crep. B. chuổi chuyển êlectron. C. tổng hợp Axetyl – CoA. D. đường phân. Câu 104. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn. III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4. IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh. Trang 3/6_ Mã đề 159
- A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 105. Trong ống tiêu hóa của người, thức ăn khi ở trong miệng sẽ được: A. tiêu hóa hóa học và sinh học. B. tiêu hóa cơ học và sinh học. C. tiêu hóa hóa học và nội bào. D. tiêu hóa cơ học và hóa học. Câu 106. Ở đậu Hà lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vơi alen b quy định hoa trắng. cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. AaBb B. AABB C. AABb D. AaBB Câu 107. Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có tần số alen A = 0,6; a = 0,4. Giả sừ quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Qua quá trình ngẫu phối, thành phần KG ở thế hệ F1 của quần thể này A. 0.5AA:0.1Aa:0.4aa B. 0.6AA:0.3Aa:0.1aa. C. 0.36AA: 0.48Aa: 0.16aa. D. 0.16AA: 0.48Aa: 0.36aa. Câu 108. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của protein tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất 1 cặp nucleotit ở vị trí 9. B. Thêm 1 cặp nucleotit ở vị trí 20. C. thêm 1 cặp nucleotit ở vị trí 30. D. Thay thế 1 cặp nucleotit. Câu 109. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỷ lệ ( A + T)/ (G + X ) = ¼ thì tỷ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là A. 10% B. 20% C. 40% D. 25% Câu 110. Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào? A. Khuếch tán. B. Hấp thụ chủ động. C. Thẩm thấu. D. Hấp thụ thụ động. Câu 111. Ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng ba nhiễm là: A. 16 B. 9 C. 32 D. 10 Câu 112. Một loài thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A,a và B,b cùng quy định. Phép lai P: cây quả dẹt x cây quả dẹt, thu được F1 có tỷ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Cho 2 cây quả tròn F1 giao phấn với nhau, thu được F2 . Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở F2 có thể là: A. 2 cây quả dẹt : 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài B. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài C. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả dài D. 1 cây quả dẹt : 1 c6y quả dài Câu 113. Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả hệ sau: Trang 4/6_ Mã đề 159
- Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Biết được chính xác kiểu gen của 9 người. (2) Người số 1, số 3 và số 11 có kiểu gen giống nhau. (3) Nếu người số 13 kết hôn với người không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con gái không bị bệnh là 20%. (4) Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai bệnh là 8,82%. A. 2. B. 1 C. 4 D. 3 Câu 114. Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy định chân thấp. Trong một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu phối đã sinh ra đời con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên, có bao nhiêu con có kiểu gen dị hợp? A. 6 con. B. 5 con. C. 3 con. D. 8 con. Câu 115. Cà độc dược có bộ NST 2n = 24, số thể ba nhiễm kép khác nhau có thể được tạo ra là: A. 48 B. 66 C. 26 D. 36 Câu 116. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen này nằm trên NST thường. Cho các cừu đực không sừng lai với các cừu cái có sừng, thu được F1. Cho các cừu đực F1 giao phối với các cừu cái có sừng, thu được F2. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở F2 là A. 100% cừu có sừng. B. 50% cừu có sừng : 50% cừu không sừng. C. 75% cừu có sừng : 25% cừu không sừng. D. 100% cừu không sừng. Câu 117. Giả sử 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen Dd (Ab//aB), giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. ABDd, AbDd, aB, ab hoặc AB, Ab, aBDd, abDd. B. ABDD, AbDD, aB, ab hoặc AB, Ab, aBdd, abdd. Trang 5/6_ Mã đề 159
- C. ABDd, Ab, AB, abDd hoặc AB, AbDd, ABDd, ab. D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoặc ABd, AbD, aBDd, abDd. Câu 118. Một loài thực vật, xét 2 gen nằm trên cùng 1 NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng và mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. theo lý thuyết, khi nói về F1, phát biểu nào sau đây sai? A. Kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng có 5 loại kiểu gen. B. Có 2 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. C. Mỗi tính trạng đều có tỷ lệ kiểu hình 3: 1 D. Kiểu hình trội 2 tính trạng luôn chiếm tỷ lệ lớn nhất. Câu 119. Một quần thể động vật giao phối, màu cánh do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có 51% cá thể cánh đen : 13% cá thể cánh xám : 32% cá thể cánh vàng : 4% cá thể cánh trắng. Cho các cá thể cánh xám của quần thể này giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con. Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con có A. 16/169 số cá thể cánh trắng. B. 12/169 số cá thể cánh vàng. C. 122/169 số cá thể cánh đen. D. 133/169 số cá thể cánh xám. Câu 120. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo ly thuyết, phép lai AAaa x Aaaa cho đời con có tỷ lệ phân ly kiểu hình là: A. 35 đỏ : 1 vàng B. 3 đỏ : 1 vàng C. 11 đỏ : 1 vàng D. 1 đỏ : 1 vàng HẾT Trang 6/6_ Mã đề 159