Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Lần 2 - Mã đề: 132 - Trường THPT Đô Lương 2 (Có đáp án)

doc 6 trang hangtran11 11/03/2022 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Lần 2 - Mã đề: 132 - Trường THPT Đô Lương 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_2_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Lần 2 - Mã đề: 132 - Trường THPT Đô Lương 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi thử (50 câu trắc nghiệm) (Đề gồm 6 trang) Mã đề thi 132 y = f (x) é ù Câu 1: Cho hàm số liên tục trên ëêa;bûú . Chọn khẳng định sai. b a a A. ò f (x) dx = - ò f (x)dx. B. ò f (x)dx = 0. a b a b c c b c b é ù é ù C. ò f (x)dx + ò f (x)dx = ò f (x)dx,(c Î ëêa;bûú). D. ò f (x)dx = ò f (x)dx + ò f (x)dx,(c Î ëêa;bûú). a a b a a c 1 Câu 2: Cho cấp số nhân với u1 = - ;u7 = - 32. Công bội của cấp số nhân là: 2 1 A. q = ± 1 B. q = ± 4. C. q = ± 2. D. q = ± . 2 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 - 2x , y = x là: 9 2 9p 81p A. . B. . C. . D. . 2 9 2 10 5 5 5 é ù Câu 4: Nếu ò f (x)dx = 12 và ò g(x)dx = 23 thì ò ëê3f (x) - 2g(x)ûúdx bằng : 0 0 0 A. 10. B. 82. C. 13. D. - 10. Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - 5z = 0 . Khi đó vectơ pháp tuyến của mp P là: ur ur ur ur A. n = (2;3;- 5). B. n = (2;3;5). C. n = (2;- 3;- 5). D. n = (- 2;3;- 5). Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC cóA(3;4;2),B(- 1;- 2;2) và điểm G(1;1;1) là trọng tâm của tam giác ABC . Tọa độ của đỉnh C là: 5 A. C(1;1; ) . B. C(- 1;- 1;- 3) . C. C(5;5;7) . D. C(1;1;- 1) . 3 Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng (P): 12x - 5z – 19 = 0 có bán kính là: 28 A. 39. B. 3. C. 13. D. . 13 x - 2 Câu 8: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x 2 - 9 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng A. 14B. 48C. 16 D. 32 Câu 10: Nghiệm của phương trình 22x- 1 = 8 là: 5 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 4. D. x = . 2 Câu 11: Trong các số phức sau số nào là số thuần ảo. A. z = - 2. B. z = 3 - 2i. C. z = - 2i. D. z = 4 + i. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên sau: Cực tiểu của hàm số là: A. - 2. B. - 4. C. 1. D. 0. Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 3; 1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 0; 3;0 . B. 2; 3;0 . C. 0; 3; 1 . D. 2;0; 1 . Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều. B. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều. C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều. D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều. Câu 15: Cho hàm số f (x) = x 3 - 3mx 2 + 3(m2 - 1)x - m2 + 1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 A. m = - 4 . B. m = 0 . C. m = 2. D. m = 0;m = 2. Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 3 có phương trình: A. 6x - 3y - 2z - 6 = 0. B. x - 2y - 3z = 0. C. 3x - 2y - 5z + 1 = 0 . D. x + 2y + 3z = 0. Câu 17: Tập xác định của hàm số y = ln(x 2 - 3x) là: (- ¥ ;0] È [3;+ ¥ ). é ù (0;3). (- ¥ ;0) È (3;+ ¥ ). A. B. ëê0;3ûú. C. D. Câu 18: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x + 1? A. F(x) = e2x + 1. B. F(x) = 2e2x + 1. 1 C. F(x) = e2x + 1. D. F(x) = ex . 2 Câu 19: Tìm các số thực x, y sao cho x 2 - 1+ yi = - 1- 2i : A. x 2; y 0. B. x 0; y 2. C. x 0; y 2. D. x 1; y 2. 3 Câu 20: Cho a là một số thực dương, biểu thức a 4 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 5 3 3 A. a 4. B. a 4. C. a 8. D. a 2. Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = log2 x. 1 2 x A. y¢= . B. y¢= . C. y¢= 2ln x D. y¢= . x ln 2 x ln 2 ln 2 3 Câu 22: Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng 3 A. 1 3log3 a. B. 3log3 a. C. log3 a . D. 1 log3 a. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. x2 4 1 Câu 23: : Tập nghiệm của bất phương trình 27 là 3 A.  1;1. B. ;1. C. 7; 7 . D. 1; . Câu 24 : Số phức liên hợp của số phức z 2 i là A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i . Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 - 2x - 6y + 4z - 11 = 0 . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu S là: A. I (1;3;- 2);R = 5. B. I (- 1;- 3;2);R = 5. C. I (1;3;- 2);R = 25. D. I (- 1;- 3;2);R = 25. Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x 4y z 2 0 là x 3 t x 1 3t A. d : y 4 3t B. d : y 3 4t z 1 5t z 5 t x 1 3t x 1 3t C. d : y 3 4t D. d : y 3 4t z 5 t z 5 t 2 2 Câu 27: Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx 0 0 A. I 7 . B. I 5 . C. I 3 . D. I 5 . 2 Câu 28: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: pa2 2 pa2 2 pa2 2 A. 2pa2. B. . C. . D. . 3 2 4 Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A. 94p(cm2). B. 90p(cm2). C. 96p(cm2). D. 92p(cm2). Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 .B. 2 .C. 1.D. 4 . Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét xét dấu của đạo hàm như sau : Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 32 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốf (x) = - 2x 4 + 4x 2 + 10 trên é1 ù đoạn ê ;2ú. Tính P = M - m . ê ú ë2 û A. P = 6. B. P = 18. C. P = 2. D. P = - 5. 1 2 2 Câu 33 . Biết f (x)dx 1 và f (x)dx 2 . Tính f (x)dx bằng 0 1 0 A. -1B. 3 C. 1 D. 2 Câu 34: Số phức z 4 i (2 3i)(1 i) có môđun là: A. 2 B. 0 C. 1 D. – 2 Câu 35: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M 2;0;1 lên đường thẳng d x - 1 y z - 2 : = = là: 1 2 1 A. 1; 4;0 . B. 2;2;3 . C. 0; 2;1 . D. 1;0;2 . x Câu 36: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = thỏa mãn F(1) = 0 . Khi đó phương trình 2 - x 2 F(x) = x có nghiệm là: 1- 3 1 1 1+ 3 A. . B. . C. - . D. . 2 2 2 2 Câu 37: Phương trình mặt phẳng P qua A 2;1; 3 và song song với mặt phẳng Q : x y 2z 1 0 là A. P : x y 2z 5 0 B. P : x y 2z 6 0 C. P : x y 2z 4 0 D. P : x y 2z 3 0 Câu 38: : Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị y = f '(x) như hình bên. 1 Hàm số g(x) = f (x - 2) - x 2 + 3 nghịch biến trên 2 khoảng nào trong các khoảng sau? A. (- 1;0). B. (0;1). C. ¡ . D. (- 1;1). 3 Câu 39: Tìm m để phương trình log2(x - 3x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. m > 0. B. m > 1. C. m < 1. D. 0 < m < 1. Câu 40: Có 3 bạn nữ và 5 bạn nam được xếp trên một ghế dài. Tính xác suất để trong 3 bạn nữ không có 2 bạn nào ngồi cạnh nhau. 3 25 5 1 A. . B. . C. . D. . 28 28 14 14 Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện 2 z - 5z - 5z = 0 là : A. Đường tròn tâm I 5 ;0 , bán kính R 5 . B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. Đường tròn có bán kính R 1. D. Đường tròn tâm I 5 ;0 , bán kính R 3 . Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. x - 1 y z - 1 Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho M 2;0;3 và đường thẳng (d): = = . Phương trình 2 2 1 mặt phẳng P chứa d sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất là: A. x - 8y + 14z - 15 = 0. B. x + 8y - 14z + 15 = 0. C. x + y - z - 6 = 0. D. x - 8y - 14z - 15 = 0. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a , góc tạo cạnh bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích V của khối chópS.ABCD. a3 2 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 2 6 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;- 1;2),B(- 1;1;3) . Gọi mặt phẳng P đi qua A, B tạo với mặt phẳng (Q) : 2x - y - 2z - 2 = 0 một góc có số đo nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M (1;2;3) đến mặt phẳng (P) là: 2 3 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 4 3 . 3 2 Câu 45: . Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 2 i| 2 2 và z 1 là số thuần ảo. A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 46: Ông An có mảnh vườn hình vuông cạnh 12m, ông đào một hố nước tưới rau trên mảnh vườn đó có dạng parabol có đỉnh tại tâm hình vuông, parabol này đi qua hai đỉnh của hình vuông. Phần còn lại ông trồng rau để bán, mỗi lần thu hoạch rau ông bán được 35.000 ñoàng / 1m2 . Giả sử năng suất rau trên cả mảnh vườn là như nhau, thu hoạch cả mảnh vườn ông An thu được số tiền là: A. 3.000.000 ñoàng. B. 3.630.000 ñoàng. C. 1.680.000 ñoàng. D. 3.360.000 ñoàng. Câu 47: Cho phương trình x 3 - 3x 2 + 1- m = 0 (1) . Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1 < 1 < x2 < x3 là: A. m = - 1. B. - 3 £ m £ - 1. C. - 3 < m < - 1. D. - 1 < m < 3. Câu 48: Cho phương trình sin2x - 2mcosx - sinx + m = 0 (1) . Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3p) là: A. 0 < m < 1. B. 0 £ m £ 1. C. - 1 < m < 0. D. - 1 £ m £ 0. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA = AB = 2. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC ). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.AHK . 3 3 2 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 3 max 6 max 6 max 3 Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn : z - 3 + z + 3 = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN 1C 2C 3A 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10A 11C 12B 13B 14D 15B 16A 17D 18C 19B 20B 21A 22A 23A 24A 25A 26B 27A 28C 29B 30D 31D 32B 33B 34B 35D 36A 37A 38B 39C 40B 41A 42B 43A 44A 45D 46D 47C 48A 49C 50B Trang 6/6 - Mã đề thi 132