Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Sinh học năm 2020 - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 4670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Sinh học năm 2020 - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_sinh_hoc_nam_2.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Sinh học năm 2020 - Mã đề 001 - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 KIÊN GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Ngày thi: 17/7/2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 81: Nhân tố nào sau đây làm giảm tính đa dạng di truyền? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 82: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây là thể đa bội chẵn? A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội. Câu 83: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen? A. AabbDD. B. AaBbDd. C. AAbbDD. D. AaBbDD. Câu 84: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của một opêron Lac? A. Gen cấu trúc. B. Gen điều hòa. C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hóa. Câu 85: Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật? A. Tập hợp chim trên 1 hòn đảo. B. Tập hợp cá trong hồ Hoàn Kiếm. C. Tập hợp cây thông nhựa trên đồi thông. D. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương. Câu 86: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại A. Cổ sinh. B. Tân sinh. C. Nguyên sinh. D. Trung sinh. Câu 87: Động vật nào sau đây tim có 2 ngăn? A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Thỏ. D. Gà. Câu 88: Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C3H4O3. Câu 89: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở? A. Quần thể. B. Cá thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Câu 90: Cho chuỗi thức ăn: Giun đất → Gà → Rắn hổ mang → Diều hâu. Chuỗi thức ăn này bắt đầu bằng sinh vật A. tiêu thụ bậc 2. B. tiêu thụ bậc 1. C. sản xuất. D. phân giải. Câu 91: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật? A. Tỉ lệ giới tính. B. Loài đặc trưng. C. Nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể. Câu 92: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, đời con của phép lai nào sau đây xuất hiện cây hoa trắng? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × Aa. D. AA × AA. Câu 93: Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XY và ở giới đực là XX? A. Châu chấu. B. Thỏ. C. Bướm. D. Ruồi giấm. Câu 94: Tập hợp các kiểu hình của 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức dao động. B. mức phản ứng. C. thường biến. D. mức giới hạn. Câu 95: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây? A. Axit amin. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Nuclêôtit. Câu 96: Mối quan hệ giữa 2 loài, trong đó 1 loài có lợi, 1 loài không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ A. hợp tác. B. hội sinh. C. kí sinh. D. ức chế cảm nhiễm. Câu 97: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Dung hợp tế bào trần. C. Lai khác dòng. D. Gây đột biến. Câu 98: Quá trình nào sau đây không diễn ra ở trong nhân tế bào? A. Phiên mã. B. Dịch mã. C. Nhân đôi NST. D. Nhân đôi ADN. Câu 99: Gen ở vùng không tương đồng NST Y có hiện tượng di truyền A. như gen trên NST thường. B. thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 100: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Trai sông. D. Ốc sên. Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. Câu 101: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có số loại kiểu hình nhiều nhất? AB AB AB Ab Ab aB Ab aB A. . B. . C. . D. . ab ab ab aB ab ab aB ab Câu 102: Một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d tương tác cộng gộp quy định, trong đó cứ có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 5cm. Nếu cây có kiểu gen aaBbdd có chiều cao 90cm thì cây cao 105cm có thể có kiểu gen là A. AaBbDd. B. AaBbDD. C. AAbbDd. D. AaBbdd. Câu 103: Một quần thể tự thụ phấn (P) gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp tử ở F2 là A. 0,625. B. 0,75. C. 0,375. D. 0,25. Câu 104: Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên? A. Làm giảm tính đa dạng di truyền, làm nghèo vốn gen của quần thể. B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định. C. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể. D. Làm cho quần thể bị biến đổi vốn gen theo hướng làm xuất hiện các alen mới và kiểu gen mới. Câu 105: Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc. B. Trong tế bào xôma, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ NST lưỡng bội. C. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa. D. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là prôtêin histôn và ADN. Câu 106: Khi nói về thí nghiệm tách chiết sắc tố quang hợp, phát biểu nào sau đây sai? A. Có thể sử dụng lá vàng để tách chiết carôtenôit. B. Có thể sử dụng benzen để bảo quản sắc tố, ngăn cản sắc tố tách ra khỏi tế bào lá. C. Để tách chiết diệp lục thì phải ngâm nguyên liệu ngập trong cồn từ 20 đến 25 phút. D. Để tách chiết diệp lục, chúng ta sử dụng nguyên liệu là các loại lá xanh tươi. Câu 107: Trình tự nuclêôtit nào sau đây không phải là anticôđon trên tARN? A. 3'AXU5'. B. 5'AUX3'. C. 5'AUU3'. D. 3'UXA5'. Câu 108: Khi nói về ảnh hưởng của nguyên tố khoáng đến quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nguyên tố khoáng là giống nhau. B. Nguyên tố khoáng chỉ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua cấu tạo nên enzim. C. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với hàm lượng nguyên tố khoáng có trong đất. D. Một số nguyên tố khoáng tham gia điều tiết đóng mở khí khổng, do đó ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 109: Khi nói về tuần hoàn của người bình thường, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc máu ở mao mạch luôn nhỏ hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch. B. Huyết áp ở tĩnh mạch nhỏ hơn huyết áp ở động mạch. C. Máu trong buồng tâm nhĩ luôn có màu đỏ tươi. D. Máu trong động mạch phổi có màu đỏ thẫm. Câu 110: Quá trình nào sau đây làm giảm khí CO2 trong khí quyển, góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính? A. Quang hợp của cây xanh. B. Núi lửa phun trào. C. Hô hấp của cây xanh. D. Đốt các loại nhiên liệu. Câu 111: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa màu trắng. Thực hiện phép lai P: AaBb × AaBb, thu được F1. Cho các cây thân cao, hoa màu đỏ ở F 1 tự thụ phấn, thu được F 2. Theo lí thuyết, số cây thân thấp, hoa màu trắng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ là A. 1/4. B. 1/81. C. 1/16. D. 1/36. Tự thụ phấn nên xác suất = 4/9AaBb x 1/16aabb = 1/36 Câu 112: Một gen có chiều dài 4080Å và có tổng số 3050 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 2A+2G = 2400; 2A+3G=3050 G=X= 650 A. Số nuclêôtit loại G của gen sau khi bị đột biến là 650. A=T= 550 B. Số nuclêôtit loại A của gen trước khi đột biến là 550. C. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen trước khi đột biến là 3,4Å.ĐB thay thế G-X A-T Trang 2/5 - Mã đề 001
  3. D. Gen nói trên bị đột biến dạng mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 113: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen A 2, A3, A4; alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định lông trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông vàng, thu được F 1 có tối đa 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình. (A2A2, A2A3, A2A4) x (A3A3, A3A4) A2A4 x A3A4 4KG : 3 KH sai B. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông vàng : 1 con lông trắng. sai vì đời con phải có lông đen C. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông đen, đời con không thể xuất hiện cá thể lông trắng. sai vì A1A4 x A1A4 A4A4 lông trắng D. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vàng : 1 con lông trắng. đúng: A3A4 x A3A4 3 vàng : 1 trắng Câu 114: Ở ruồi giấm, màu mắt do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀ mắt đỏ × ♂ mắt trắng thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có 2 loại kiểu gen. B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen. C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1. D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%. P: ♀XAXA x ♂ XaY F1: 1♀XAXa x ♂ XAY F2: 1♀XAXA , ♀XAXa x ♂ XAY, ♂ XaY A sai vì chỉ có 1 KG B sai F2 có 4 loại KG C sai vì F2 giao phối ngẫu nhiên có: (3/4XA, 1/4Xa) x (1/4XA, 1/4Xa, 1/2Y) tỉ lệ KG là: 3:1:3:1 D đúng F3: ♂ XaY = 1/4Xa x 1/2Y = 1/8 = 12,5 Câu 115: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng; 2 cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? F1: AaBb x AaBb A. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa hồng. Đúng là AABb và AaBb B. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%. Sai AABB = 1/3 C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng. Đúng A-bb = 3/16 = 18,75 D. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng. Đúng: aaBb = 2/16 = 12,5 Câu 116: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a, và B, b nằm trên 2 cặp NST khác nhau cùng quy định. Kiểu gen có cả alen A và B thì hoa có màu đỏ. Kiểu gen chỉ có alen A hoặc B thì hoa có màu vàng. Kiểu gen không có alen A và B thì hoa có màu trắng. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn, thu được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu vàng ở F1, tỉ lệ kiểu gen là A. 1 : 2 : 1 : 2. B. 1 : 2 : 2 : 2. C. 1 : 2 : 2 : 4. D. 2 : 2 : 2 : 4. A-B- đỏ; A-bb + aaB- vàng; aabb trắng AaBb x AaBb 6 vàng với tỉ lệ KG là: 1 Aabb: 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb Câu 117: Hình bên mô tả 1 giai đoạn của 2 tế bào cùng loài đang trong quá trình giảm phân. Giả sử tế bào sinh tinh có 1 cặp NST không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 bình thường; tế bào sinh trứng giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tế bào sinh tinh có thể tạo ra 4 loại tinh trùng với tỉ lệ 1AaB : 1Aab : 1B : 1b. đúng vì Aa > Aa và 0 II. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại giao tử của 2 loại tế bào này có thể có 3 NST. Đúng 2n-1 = 4 -1 = 3 III. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại giao tử của 2 loại tế bào này có thể có bộ NST là Trang 3/5 - Mã đề 001
  4. AABBb. Sai không tạo đc IV. Bộ NST của tế bào này trước khi nhân đôi là AaBb. đúng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. AB AB Câu 118: Phép lai P: ♀ XDXd × ♂ XDY , thu được F . Trong tổng số cá thể F , số cá thể mang kiểu ab ab 1 1 hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? ab/ab = 4/25%XdY = 16% ab = 0,4 f = 20% I. F1 có 15 loại kiểu gen quy định 3 tính trạng trội. đúng (AB/AB, AB/Ab, AB/aB, AB/ab, Ab/aB) = 5 KG x 3 KG (DD, Dd, DY) = 15 KG II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM. sai 20% III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. đúng = (2AB/ab x 0,25Dd) + (2 Ab/aB x 0,25Dd) = 8,5 IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. đúng = (66% A-B- x 25%XdY) + 2(A-bbxXD-) A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 119: Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong 1 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen d trong quần thể này là 0,7. Đúng QT cân bằng có tỉ lệ KH = tần số alen D = 0,3; d = 0,7 II. Nếu cho các cá thể không sừng trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì đời con chỉ xuất hiện các cá thể không sừng. sai vì cái không sừng Dd x đực k sừng dd đực có sừng Dd III. Nếu cho các cá thể có sừng trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cừu có sừng ở đời con là 27/34. ♂ có sừng = 0,9 DD : 0,42 Dd = 3/17DD : 14/17Dd (lấy tỉ lệ KG chia cho tổng) D = 10/17; d = 7/17 ♀ có sừng = DD 100% D 10/17 DD : 7/17 Dd( hay 14/34) có sừng = 10/17DD + 7/34 = 27/34 IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cặp đực cái trong quần thể đều không sừng cho giao phối với nhau sinh được 1 con non, xác suất thu được cá thể có sừng là 3/26. ♂ k sừng = 100% d ♀ k sừng = 0,42 Dd : 0,49 dd 6/13 Dd : 7/13 dd (D = 3/13; d = 10/13) x d 3/13 Dd(6/26): 10/13dd có sừng = 3/26 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X và cách nhau 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người phụ nữ số 5 mang kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. II. Người phụ nữ số 7 chắc chắn mang alen quy định bệnh N. III. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong phả hệ trên. IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng 5 và 6 là 5%. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. HẾT - Xác định được KG của 6 người là: 2,4,5,6,8,9 - Người số 5 nhận Xab từ số 2 và XaB cho số 9 dị hợp 2 cặp là đúng A A A a A a - Số 7 có thể có KG X BX b hoặc X BX b hoặc X BX B III sai Trang 4/5 - Mã đề 001
  5. A - Số 5 cho các giao tử: X B = 0,1 x 0,5Y con trai không bị cả hai bệnh = 5% Trang 5/5 - Mã đề 001