Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý - Đề số 40 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý - Đề số 40 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_vat_ly_de_so_4.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Vật lý - Đề số 40 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 40 Câu 1. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 11V và điện trở trong r = 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài R = 4Ω. Dòng điện trong mạch chính là A. 2A. B. 2,2A. C. 2,4A. D. 2,6A. Câu 2. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường là 2 2 2 A. F I Bl sin . B. F IB l sin . C. F IBl sin . D. F IBl sin . Câu 3. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật A. ở vị trí cân bằng. B. vật ở vị trí biên. C. đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng D. đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. Câu 4. Một vật có khối lượng 500g dao động điều hòa, phương trình vận tốc theo theo thời gian  v 100cos 20t cm / s . Thế năng của vật tại thời điểm vật có vận tốc 52cm/s là 3 A. 187,5mJ. B. 182,4mJ. C. 177,1mJ. D. 171,6mJ. Câu 5. Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. C. Khung xe ôtô sau khi đi qua chỗ gồ ghề. D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 6. Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất, hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau  d d  A. 2 B.  C. 2 D.  d   d Câu 7. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động u = acos2πft. Bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1:S2 dao động với biên độ cực đại là   A. . B. . C. 2λ. D. λ. 2 4 Câu 8: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. 2 Câu 9. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos t (A) (T > 0). Đại lượng T được gọi là T A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 10. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều trong thời gian t là A. U0I0 cos.t . B. UIcos . C. UIcos.t . D. U0I0 cos . Câu 11. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc 900 . B. sớm pha hơn điện áp một góc 450 . C. trễ pha hơn điện áp một góc 900 . D. trễ pha hơn điện áp một góc 450 . Câu 12. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải A. giảm điện áp k lần. B. tăng điện áp k lần. C. giảm điện áp k lần. D. tăng tiết diện của dây dẫn và điện áp k lần. Câu 13. Trong chân không sóng điện từ có bước sóng nào sau đây gọi là sóng dài? A. 1000pm. B. 1000µm. C. 1000nm. D. 1000m. Câu 14. Trong vô tuyến truyền thanh người ta thường dùng sóng mang có bước sóng từ A. vài mm đến vài trăm mm. B. từ vài cm đến vài trăm cm. C. vài m đến vài trăm m. D. vài km đến vài trăm km. Câu 15: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng Câu 16. Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia rơngen. D. Tia γ. Câu 17. Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên. B. Trong chân không, photon bay với vận tốc 3.108m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
  2. -11 Câu 18. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 84,8.10-11m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A.L. B. M. C. N. D.O Câu 19. Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực điện. B. Lực từ. C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà. 14 14 Câu 20. Hạt nhân 6 C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 7 N . Đây là A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-. Câu 21. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q = 1C trong điện trường từ điểm có hiệu điện thế V 1 = 20V đến điểm có hiệu điện thế V2 = 14V là A. 8J. B. 7J. C. 6J. D. 5J. Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,5m, vật nặng khối lượng m = 440g, dao động điều hòa tại nơi có g = 2 9,81m/s , góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng 0 0,12rad . Động năng của vật tại li độ góc 0,08rad có giá trị gần bằng A. 0,018J. B. 0,132J. C. 0,026J. D. 0,356J. Câu 23. Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao Wđ(mJ) động của nó bằng đồ thị như hình vẽ, biết khối lượng của vật m = 100g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 14cm. Tần số góc dao động của vật là A. 5rad/s. B. 5 2rad / s. Wt(mJ) C. 4,04rad/s. D. 10 2rad / s. O 4 Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết 0,6 10 4 cuộn cảm thuần có L H , tụ điện có điện dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của   điện trở thuần R là A. 80 . B. 30 . C. 20 . D. 40 . Câu 25. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,5A B. 1,2A. C. 32 A. D. 6A. Câu 26. Mạch dao động điện từ LC có L thay đổi được, khi L = L1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 0,4m , khi L = L2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 0,6m . Khi L L1 L2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng A. 0,64m. B. 0,72m. C. 0,81m. D. 0,49m. Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6μm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Số vân sáng quan sát được trong miền giao thoa là A. 13. B.11. C.79. D. 9. Câu 28. Tia tử ngoại A. mắt người có thể thấy được. B. do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. C. không bị thạch anh hấp thụ. D. không có tác dụng diệt khuẩn. Câu 29. Câu 31: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cướng bức tuần A hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A.4 Hz. B.5 Hz. C.6 Hz. D.7 Hz. Từ hình vẽ, ta có: o A Amax khi f 6,2 Hz. f (Hz) o f0 f 6,2 Hz. 226 4 A Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 88 Ra 2 He Z X . Phản ứng toả ra 1 năng lượng là 3,6MeV, ban đầu hạt nhân Ra đứng yên, cho tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối tương ứng. Động năng của hạt X là A. 0,0345MeV. B. 0,0759MeV. C. 0,0637MeV. D. 0,0873MeV. Câu 31. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định A2. Thì
  3. A. A1 = 2A2. B. A1 = A2. C. A1 A2. Câu 32. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cách thấu kính một đoạn d = 30cm qua thấu kính cho ảnh A,B, cách vật A. 160cm. B. 100cm. C.45cm. D. 67cm Câu 33. Một máy phát điện có công suất 100kW, điện áp ở hai cực máy phát 1kV, để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện có 6Ω. Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến áp đặt nơi máy phát có tỉ số giữa vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10, bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Công suất hao phí trên dây khi đó là A. 660W. B. 640W. C. 620W. D. 600W. Câu 34. Dao động tại hai điểm A, B cách nhau 10,4cm trên mặt chất lỏng có biểu thức u1 u2 a cos 80t , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,64m/s. Số hypebol mà tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất giữa hai điểm A và B là A. 13. B. 15. C. 17. D. 19. Câu 35. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 66Ω ghép nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều: u 240 2 cos 100t V thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và cuộn dây là UR =132 V, Ud = 156 V. Kết luận nào sau đây đúng? A. Cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω B. Cuộn dây có thể có điện trở thuần. C. Cuộn dây có điện trở thuần r = 23Ω D. Cuộn dây thuần cảm. Câu 37. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm , R thay đổi được, lần lượt x P(W) đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U cos  t  và P1 1 0 1 1 100 u U cos  t  thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo R như 2 0 2 2 P2 hình vẽ. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất? O 50 200 R(Ω) A. 151W. B. 173W. C. 131W. D. 195W. Câu 38. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, độ cừng k = 125N/m được treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2, dao động điều hòa với tận số góc  10rad / s , biết trong một chu kì thời gian lò xo giãn gấp hai lần thời gian lò xo nén. Biên độ dao động của con lắc là A. 20cm. B. 5cm. C. 3,2cm. D. 1,6cm. Câu 39. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song v song với trục Ox, vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông (1) góc với trục Ox, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li (2) độ của vật 2. Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao x động là bằng nhau. Tỉ số khối lượng của vật 2 đổi với vật 1 là 1 1 A. . B. . 3 27 C. 3. D. 27. Câu 40. Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. u(mm) Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. M Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t 2 − t1 = 20 0,025 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây 15,3 N t2 bằng A. 82,4m/s. B. 44,5m/s. t1 O C. 35,2cm/s. D. 70,5cm/s. x HẾT
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. B E I 2,2A R r Câu 2. C Câu 3. C Câu 4. B vmax 1 2 2 A 5cm Wt m vmax v 182,4mJ  2 Câu 5. C Câu 6. C Câu 7. A Câu 8: B Câu 9. B Câu 10. C Câu 11. C Câu 12. B Câu 13. D Câu 14. C Câu 15: B Câu 16. D Câu 17. A Câu 18. C 2 r 2 r = n r0 n 16 n 4 Quỹ đạo N r0 Câu 19. C Câu 20. D Câu 21. C A q V1 V2 6J Câu 22. C 1 2 2 Wđ mgl 0 0,026 2 Câu 23. C 1 2W W W 4mJ,A 4cm m2A2 W  4,04rad / s t max 2 mA2 Câu 24. D 2 RU 2 P PR 2 U2R P Z Z 0 R 40 2 2 L C R ZL ZC Câu 25. B U U 1 I 1,2A 2 2 2 R ZL ZC U U U 1 1 1 2 I1 I2 I3 I1 I2 I2 Câu 26. B 2 2  1 2 0,72m. Câu 27. D D L i = = 1,5mm.; = 4,17 a 2i Câu 28. C Câu 29. C hc P P n n 3,52.1018    hc Câu 30. C
  5. KHe KX E 3,6MeV (1); mXKX mHeKHe (2). Giải (1); (2) ta có KX ≈ 0,0637MeV Câu 31. D 1 k f 1Hz vì f gần f1 nên A1 > A2. 0 2 m Câu 32. C df d, 15cm L d d, 45cm d f Câu 33. D U2 P 2 10 U2 10U 10kV I2 10A P RI2 600W U U2 Câu 34. A v AB AB  = = 1,6cm k 6,5 k 6,5 k 6, ,6 f   Câu 35. B , R 9 R 9 L L 20lg 20 10 R 1m R R Câu 36.A 2 2 2 Do U UR Ud Cuộn dây có điện trở thuần hoạt động. U U U I R 2A Z d 78;Z 120 . R d I I 2 2 2 2 Zd r ZL 78 Ta có r = 30  2 2 2 2 Z (R r) ZL 120 Câu 37. A U2 RU2 RU2 P U 2P R 200 ; P Z Z R 2 50 7 2max 2R max 1 2 2 L C P R ZL ZC 1 U2 P1max 151,2W 2 ZL ZC Câu 38. D T 2   l0 1 mg t2 2t1 3t1 T t1  t1 ;cos A 2 l0 2. 1,6cm 3 3 2 3 A 2 k Câu 39. D 2 2 2 m2 1 A1 Theo đề: F1max F2max m11 A1 m22A2 2 (1) m1 2A2 1 3A2 Theo hình vẽ: v1max 3v2max 1A1 32A2 (2);A2 3A1(3) 9 2 A1 m Vậy: 2 27 m1 Câu 40. D u 20 Ta có : cos Mt1 (1) 2 A A u 15,3 Mặt khác: cos Nt1 2cos2 1(2) A A 2 Từ (1) và (2): 2 20 15,3 800 15,3 2 1 2 1 0 Mt2 A A A A A2 15,3A 800 0 A 21,76mm u(mm) u(mm) -A O A O Nt2 Mt1 Nt1
  6.   46,40  32,39rad / s t vmax A 352mm / s 70,5cm / s HẾT