Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học lần I năm 2020

docx 4 trang thaodu 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học lần I năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_i_na.docx

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học lần I năm 2020

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá, ) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn? A. Dùng fomon và nước đá khô. B. Dùng fomon và phân đạm. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng phân đạm và nước đá khô. Câu 42. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 43. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li. Câu 44. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2. Câu 45. Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sơi, tơ, giấy viết. Chất X là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ. Câu 46. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện? A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 47. Chất nào sau đây thuộc polisaccarit? A. tinh bột. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 48. Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là A. Kali nitrat. B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Đá vôi. Câu 49. Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu. Câu 50. Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NH3. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 51. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4. Câu 52. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit aminoaxetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 53. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô. B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 54. Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon. Câu 55. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
  2. A. Anilin. B. Etylamin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 56. Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon–6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 57. Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 58. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thõa mãn là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 59. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. Câu 60. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai? A. nZ = 2nY. B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO2. C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. Câu 61. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol. Câu 62. Cho 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol Br2. X là chất nào sau đây? A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Metan. D. Axetilen. Câu 63. Cho các phát biểu sau: a. Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. b. Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). c. Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. d. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. e. Thành phần chính của khi biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 64. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 65. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với: A. nước. B. nước muối.C. cồn.D. giấm. Câu 66. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 33,12. B. 66,24. C. 72,00. D. 36,00. Câu 67. Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là A. 7,57. B. 8,85. C. 7,75. D. 5,48. Câu 68. Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối . Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 97,6. B. 82,4. C. 88,6. D. 80,6. Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau: a. Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. b. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. c. Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước. d. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. e. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
  3. f. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 70. Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như sau: Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,20. Câu 71. Cho các phát biểu sau: a. Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol. b. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. c. Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin. d. Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. e. Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 72. Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ: 1. Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. 2. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. 3. Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. 4. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 3, 1. Câu 73. Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứng là A. 0,075 B. 0,0225 C. 0,75 D. 0,225 Câu 74. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là: A. 0,20 B. 0,18. C. 0,1. D. 0,15.
  4. Câu 75. Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là A. 55,44. B. 93,83. C. 51,48. D. 58,52. Câu 76. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là A. 7,0. B. 4,2. C. 6,3. D. 9,1. Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong P) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam P phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 45,20%. B. 50,40%. C. 62,10%. D. 42,65%. Câu 78. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. B. 66. C. 26. D. 61. Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được 0 CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, t ) thu được 21,9 gam este Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối cacboxylat. Giá trị của m là A. 24,0.B. 26,5. C. 21,9. D. 20,1. Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo thứ tự sau: - Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự 1, 2, 3. - Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na (nhỏ bằng hạt gạo). - Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg. - Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (đã được đánh sạch). Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng. B. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng. C. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng. D. Ống nghiệm thứ 3 trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng.