Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 21 (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 21 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 21 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bộ đề thi do nhóm giáo viên ĐỀ SỐ 21 chuyên luyện thi thủ khoa Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐH Y Hà Nội kết hợp với Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Tailieudoc.vn Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng biure? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin. Câu 2. Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O Câu 3. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO. Câu 4. Criolit có công thức hóa học là A. MgCO3.CaCO3. B. Al2O3.2H2O C. Na3AlF6. D. Fe3O4. Câu 5. Kim loại Cu không tác dụng với A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch HCl loãng. Câu 6. Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan. B. xuất hiện kết tủa màu đen. C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan. D. xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 7. Công thức hóa học của triolein là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 8. Dung dịch K2Cr2O7 có màu A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh. Câu 9. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit). C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit). Câu 10. Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân A. lân. B. kali. C. đạm. D. phức hợp. Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 12. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Na. B. Al. C. Cs. D. Li. Câu 13. Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl 3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là A. 7,02. B. 9,36. C. 6,24. D. 7,80. Câu 14. Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. Câu 15. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
  2. Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống. Sau một thời gian, bình đựng dung dịch KMnO 4 nhạt dần và xuất hiện kết tủa nâu đen. X và Y lần lượt là A. H2O và Al4C3. B. HCl loãng và CaCO3. C. Na2SO3 và H2SO4 đặc. D. H2O và CaC2. Câu 16. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,3. B. 15,5. C. 9,6. D. 12,8. Câu 17. Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H 2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 18. Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 2+ - - Câu 19. Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba + HCO3 + OH → BaCO3 + H2O? A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O. C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O. D. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O. Câu 20. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,4. B. 13,5. C. 18,0. D. 27,0. Câu 21. Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22. Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng. (b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe 2O3. (c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn). (d) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl. (c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. (d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. (e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl 2.
  3. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26. Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là A. 40,8. B. 56,1. C. 66,3. D. 51,0. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < M X < 70) mạch hở, thu được CO 2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,0. B. 27,8. C. 25,4. D. 29,0. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt. (b) Thành phần chính của quặng boxit là Al 2O3.2H2O. (c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần. (d) Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ. (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y 1 và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y 1 có phân tử khối lớn hơn Y 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3. B. Y 2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2. C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Chất Y 1 có phản ứng tráng gương. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. (b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol). (c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí. (d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính. (e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể. (f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 2+ + - - Câu 31. Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba , 0,1 mol Na , 0,2 mol Cl và còn lại là HCO3 . Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na 2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là A. 150 ml. B. 100 ml. C. 175 ml. D. 125 ml. Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H 2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 41,25. B. 43,46. C. 42,15. D. 40,82. Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,26. B. 0,15. C. 0,24. D. 0,18. Câu 34. Dung dịch X gồm KHCO 3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H 2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO 2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,5 và 20,600. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 1,0 và 15,675.
  4. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O 2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là A. 24,3. B. 22,2. C. 26,8. D. 20,1. Câu 36. Có 4 dung dịch: X (Na 2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na 2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H 2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa. Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa. Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây? A. T. B. Y. C. X. D. Z. Câu 37. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO 4 bão hòa. Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng. B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím. C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 38. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, M X < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. B. 66. C. 26. D. 61. Câu 39. Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N 2 có trong Z là A. 0,031. B. 0,033. C. 0,028. D. 0,035. Câu 40. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C 2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C 6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 32,93%. B. 34,09%. C. 31,33%. D. 31,11%. HẾT
  5. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 21 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 1 3 1 5 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 1 5 Polime và vật liệu 1 1 2 Đại cương kim loại 3 1 1 7 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 3 6 Crom – Sắt 1 1 Phân biệt và nhận biết 0 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 11 Cacbon - Silic 1 1 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 4 1 66 Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
  6. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1D 2C 3C 4C 5D 6D 7B 8B 9C 10C 11B 12B 13C 14C 15D 16A 17B 18C 19A 20C 21D 22B 23D 24A 25D 26B 27B 28C 29A 30A 31D 32B 33B 34B 35A 36A 37A 38D 39B 40D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 18. Chọn C. Chất thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là poli(etylen terephtalat), tristearin, glyxylglyxin. Câu 21. Chọn D. Polime được sử dụng làm chất dẻo là polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), poli(phenol- fomanđehit). Câu 22. Chọn B. Chất tan được trong dung dịch KOH loãng là Al, CrO 3, Câu 23. Chọn D. Thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là (a), (b), (d). Câu 24. Chọn A. Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 1 CH3COOCH2-CH(OH)-CH2OH và HOCH2-CH(OOCCH3)-CH2OH Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 2 CH3COOCH2-CH(OOCCH3)-CH2OH và CH3COOCH2-CH(OH)-CH2-OOCCH3 Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 3 (CH3COO)3C3H5 Câu 25. Chọn D. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (a), (b), (d). Câu 26. Chọn B. Dung dịc Y chứa Ba(OH)2 (x mol) và Ba(AlO2)2 (y mol) Tại n H SO 0,6 mol n 4n n x 4y 0,6 (1) 2 4 OH AlO2 H Tại m 85,5 233n 2 78n 85,5 233.(x y) 78.2y 85,5 (2)  Ba AlO2 Từ (1), (2) suy ra: x = 0,2 ; y = 0,1 X gồm BaO (0,3 mol) và Al2O3 (0,1 mol) a = 56,1 (g). Câu 27. Chọn B. Đặt công thức của X là CnHm (với 40 < MX < 70) + Giả sử 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol AgNO3 x = 0,2 m = 2: C2H2 hoặc C4H2 (Không thoả) + Giả sử 1 mol X tác dụng tối đa 2 mol AgNO3 x = 0,1 m = 4: C4H4 (Loại) hoặc C5H4 (Chọn) Vậy X là C5H4 (CH≡C-CH2-C≡CH) AgC≡C-CH2-C≡CAg: 0,1 m = 27,8 (g) Câu 28. Chọn C. Tất cả đều đúng. Câu 29. Chọn A. Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là CH 3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH3-COO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH=CH2 và CH=CH2-COO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH3. Các chất Y1: CH2=CHCOOH ; Y2: CH3COOH ; Z: C3H6(OH)2 (2 đồng phân) B. Sai, Y2 không làm mất màu dung dịch Br2. C. Sai, Z có 1 đồng phân hòa tan Cu(OH) 2 còn 1 đồng phân còn lại không tác dụng. D. Sai, Chất Y 1 không có phản ứng tráng gương. Câu 30. Chọn A. (a) Sai, Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. (e) Sai, Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn bởi sơ đồ sau:
  7. (f) Sai, Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành chất có phân tử khối lớn đồng thời giải phóng những phân tử khác như HCl, H 2O, Câu 31. Chọn D. BTDT NaOH : V mol Xét dung dịch X  n 0,4 mol và dung dịch Y HCO3 Na 2CO3 : V mol Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n 2 n 2 V V 0,25 V 0,125 (l) 125 ml Ba CO3 Câu 32. Chọn B. BTKL Khi cho glyxin tác dụng với hỗn hợp axit trên thì:  mHCl mH2SO4 16,14 V 0,12 (l) BTKL  mGly mHCl mH2SO4 mNaOH m mH2O m 43,46 (n H2O nOH n H nGly 0,56 ) Câu 33. Chọn B. Tại thời điểm t (s) thì tại anot: nCl2 0,1 mol nO2 0,01 mol ne (1) 0,24 mol BT: e Tại thời điểm 2t (s) thì tại anot: ne (2) 0,48 mol  nO2 0, 07mol n H2 0,09 mol BT: e  2nCu 2n H2 0,48 nCu a 0,15 mol Câu 34. Chọn B. 2n 2 n n 0,2 n 2 0,08 2 CO3 HCO3 H CO3 nCO Khi cho từ từ X vào Y thì: 3 2 n 2 n nCO 0,12 n 0,04 n CO3 HCO3 2 HCO3 HCO3 Hỗn hợp X gồm Na2CO3 (0,1 mol) và KHCO3 (0,05 mol) a = 0,5. Khi cho từ từ Y vào X thì: n 2 n 2n 2 n CO3 H CO3 HCO3 2- - Dung dịch E có chứa SO4 (0,025 mol), HCO3 (0,05 mol) BaSO4 : 0,025 Khi cho E tác dụng với Ba(OH)2 dư vào E, thu được kết tủa m 15,675 (g) BaCO3 : 0,05 Câu 35. Chọn A. BTKL Khi cho X tác dụng với H2 thì:  n H2 k.n X 0,15 mol (k là số π ở gốc H.C) Với k = 1 nX = 0,15 mol (= nY) MY = 146 (Y có dạng CnH2n–2O4) : C6H10O4 (thoả) Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối C2H4(COONa)2 m = 24,3 (g) Câu 36. Chọn A. Khi 2 mol Ba(OH)2 vào X (Na2SO4 1 mol và H2SO4 1 mol) số mol kết tủa bằng 2. Khi 2 mol Ba(OH)2 vào Y (Na2SO4 1 mol và Al2(SO4)3 1 mol) số mol kết tủa bằng (2 + 1,33). Khi 2 mol Ba(OH)2 vào Z (Na2SO4 1 mol và AlCl3 1 mol) số mol kết tủa bằng 1. Khi 2 mol Ba(OH)2 vào T (H2SO4 1 mol và AlCl3 1 mol) số mol kết tủa bằng (1 + 0,67). Vậy (a) là Z; (b) là T; (c) là X và (d) là Y. Câu 37. Chọn A. A. Sai, Khi đun nóng sản phẩm thu được thì protein sẽ bị đông tụ lúc đó không thực hiện phản ứng màu biure. Câu 38. Chọn D. Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: n Na2CO3 0,5.0,47 0,235 mol BT: O  2nCOONa 2nO 2nCO nH O 3n Na CO nCO2 1,005 mol C 2,64 2 2 2 2 3 nH O 0,705 mol H 3 44nCO2 18nH2O 56,91 2 BTKL CH3COONa : 0,17 mol  m mNa2CO3 (mCO2 mH2O ) mO2 42,14 (g) C2H3COONa : 0,3 mol BTKL Xét phản ứng thuỷ phân E:  nH2O 0,07 mol n Z 2nT 0,47 0,07 0,4
  8. 13,9 13,9 C2H5OH : 0,1 mol Ta có: Mancol T : C2H3 COOC2H4OOCCH3 %mT 61,56% 0,4 0,2 C2H4 (OH)2 : 0,15 mol Câu 39. Chọn B. amol bmol cmol  1,29mol 0,166mol 0,063mol 0,1 mol Mg ,MgO,Fe(NO ) ,FeCO HCl , HNO N O,N , CO Mg2 ,Fe2 ,Fe3 ,NH ,Cl ,NO H O 323 3 222 4 3 2 33,4(g)hçn hîp r¾n X hçn hîp khÝ Z dung dÞch Y Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì hỗn hợp kết tủa chứa: BT:Cl  n AgCl n HCl 1,29mol n Ag n Fe2 0,06mol . Dung dịch Y chứa: BT:C BT:Fe  n FeCO3 nCO2 0,1 mol  n Fe3 n Fe(NO3 )2 n FeCO3 n Fe2 (c 0,04) BT:Mg  n Mg2 n Mg n MgO (a b) ; nCl n HCl 1,29mol + - - Khi cho 1,39 mol KOH tác dụng với Y thì dung dịch thu được chứa K , Cl và NO3 , có: BTDT  n n n 0,1 và n n KOH 2n 2 2n 2 3n 3 1,15 2a 2b 3c NO3 K Cl NH4 Mg Fe Fe BT: N  2n Fe(NO3 )2 n HNO3 2(n N2 n N2O ) n n 2a 2b 5c 1,21(*) NO3 NH4 24n Mg 40n MgO 180n Fe(NO3 )2 mX 116n FeCO3 24a 40b 180c 21,8 a 0,4 Ta có: n MgO 6n Fe(NO3 )2  nO(X) 3n FeCO3 b 6c 0,38 b 0,08 (*)2a 2b 5c 1,21 2a 2b 5c 1,21 c 0,05 n n 4n BT: H HCl HNO3 NH4 n 1,15 2a 2b 3c 0,04mol  n H O 0,648 mol NH4 2 2 BT: O  n n 3n 3n 2n n 0,03 mol n 0,033 mol N2O  O (X) HNO3 NO3 CO2 H2O N2 Câu 40. Chọn D. GlyK : 0,15 mol X : H OOC-CH2 -NH3NO3 KOH  KNO3 : 0,15 mol %mKNO3 31,11% Y : C2 H5NH3 -OOC-COO-NH2 (CH3 )2 (COOK)2: 0,1 mol HẾT