Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề 10

pdf 5 trang thaodu 5010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Đề 10

  1. TS. Trần Quang Tùng, Giảng viên ĐH Bách Khoa HN. 0988569816. email: tung.tranquang@hust.edu.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 thời gian: 50 phút Đề 10 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Li = 7; Be =9; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Au = 197; Pb = 207. Câu 1: Canxi oxit còn được gọi là A. vôi tôi. B. đá vôi. C. vôi sống. D. vôi sữa. Câu 2: Chất thuộc loại amin bậc hai là A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NH2. Câu 3: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ visco và tơ nilon-6,6. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 4: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ni. Câu 5: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 6: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là A. NaCl. B. bột đá vôi. C. NH4Cl. D. nước đá. Câu 7: Muối nào sau đây, khi nhiệt phân tạo ra NH3? A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NH4HCO3. D. (NH4)2SO4. Câu 8: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 9: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. C. Rửa cá bằng giấm ăn. D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. Câu 10: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Etan. B. Etanol. C. Propylamin. D. Toluen. Câu 11: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. đimetyl axetat. D. metyl fomat. Câu 12: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ A. các gốc β- fructozơ. B. các gốc α- glucozơ. . C. các gốc α -fructozơ. D. các gốc β- glucozơ. Câu 13: Axit nào sau đây là axit béo? Facebook: Tung Tran
  2. A. Axit glutamic. B. Axit ađipic. C. Axit oleic. D. Axit axetic. Câu 14: Phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối giản) sau khi phản ứng được cân bằng là A. 58. B. 86. C. 69. D. 32. Câu 15: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Câu 16: Cho 0,1 mol α–amino axit X có công thức chung H2N-R-COOH, phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. X là A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin. Câu 17: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 30 %. C. 50 %. D. 40 %. Câu 18: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Anilin tác dụng với brôm tạo thành kết tủa vàng. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein. Câu 20: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 40,8%. B. 53,6%. C. 20,4%. D. 40,0 %. Câu 21: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 2,0. B. 4,0. C. 6,0. D. 8,0. Câu 22: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là: A. Fe, CuO, MgO. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, MgO. D. Fe, Cu, MgO. Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr. Câu 24: Muối X có công thức phân tử C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp các chất vô cơ và phần hơi có chứa chất hữu cơ bậc I. Giá trị gần đúng nhất của m là A. 18,4. B. 21,8. C. 13,28. D. 19,8. Câu 25: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường dòng điện I = 3,86 A. trong thời gian t giây thì thu được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Giá trị của t là A. 750s. B. 1000s. C. 500s. D. 250s. Câu 26: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 2
  3. TS. Trần Quang Tùng, Giảng viên ĐH Bách Khoa HN. 0988569816. email: tung.tranquang@hust.edu.vn A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 28: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 17,472 lít. B. 20,160 lít. C. 15,680 lít. D. 16,128 lít. Câu 29: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là A. 31,3 gam. B. 24,9 gam. C. 21,7 gam. D. 28,1 gam. Câu 30: Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X → X1 + CO2; (2) X1 + H2O → X2 (3) X2 + Y → X + Y1 + H2O; (4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3 B. CaCO3, NaHCO3 C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4 Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (tạo bởi các aminoaxit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là A. 20. B. 9. C. 10. D. 19. Câu 32: Có 5 dung dịch gồm Ba(NO3)2, Na2CO3, MgCl2, K2SO4 và Na3PO4 được đựng trong 5 lọ (mỗi lọ chỉ chứa một dung dịch); đánh số thứ tự các lọ từ 1 đến 5 không theo trật tự. Thực hiện thí nghiệm thu được kết quả như sau: - Dung dịch trong lọ 1 tạo thành kết tủa trắng với các dung dịch trong lọ 3, 4. - Dung dịch trong lọ 2 tạo thành kết tủa trắng với đung dịch trong lọ 4. - Dung dịch trong lọ 3 tạo thành kết tủa trắng với các dung dịch trong lọ 1,5. - Dung dịch trong lọ 4 tạo thành kết tủa với các dung dịch trong lọ 1, 2, 5. Chất tan trong dung dịch 2 là A. Ba(NO3)2. B. K2SO4. C. MgCl2. D. Na2CO3. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Ngâm 1 lá đồng trong dung dịch AgNO3. (b) Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (c) Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch NaOH. (d) Ngâm 1 lá sắt được quấn một dây đồng trong dd HCl. (e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. (g) Ngâm 1 miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Dung dịch X Khí Z Khí Z Dung dịch X Chất rắn Y H2O Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? Facebook: Tung Tran
  4. t0 A. CuO (rắn) + CO (khí)  Cu + CO2. B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O. C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2. D. NaCl (rắn) + H2SO4 NaHSO4 + HCl. Câu 35: Hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2 và HOCH2CH = CHCH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2. B. 8,8. C. 5,4. D. 7,2. Câu 36: Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 14,4 gam FeO, sau một thời gian thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa 0,15 mol HNO3 và 0,9 mol HCl. Cho dung dịch sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 130,50. B. 129,15. C. 150,45. D. 134,55. Câu 37: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,12 và 24,4. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 và CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc), sau một thời gian, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro bằng 19. Cho Y tác dụgn với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T chứa 3,456m gam muối khan. Giá trị m gần nhất với A. 35,2. B. 38,4. C. 40,0. D. 40,1. Câu 39: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48. Câu 40: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của x + y là A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,09. HẾT 4
  5. TS. Trần Quang Tùng, Giảng viên ĐH Bách Khoa HN. 0988569816. email: tung.tranquang@hust.edu.vn Đáp án: 1C, 2A, 3D, 4B, 5B, 6C, 7C, 8D, 9C, 10D, 11B, 12B, 13C, 14A, 15C, 16C, 17A, 18D, 19B, 20B, 21D, 22D, 23D, 24A, 25A, 26C, 27B, 28A, 29D, 30A, 31B, 32B, 33D, 34C, 35B, 36A, 37D, 38B, 39A, 40A. Giải chi tiết Câu 40. Định hướng tư duy giải x t 0,02 t 0,02 y 0,06 x y 0,08 1,5x 3y 0,21 Facebook: Tung Tran