Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 162
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 162", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_ma.doc
Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2019 - Mã đề 162
- TRƯỜNG THPT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 162 Họ và tên: .Lớp: x x Câu 1. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y a , y b , y logc x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. c b a. B. a c b. C. c a b. D. a b c. Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 4x 2x 2 3 0 là: A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 0 Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x 2 A. .y x3 3x2 2 B. . y x 1 C. .y x3 3x2 2 D. . y x4 2x3 2 Câu 4. Hàm số y f x có đạo hàm trên R \ 2;2 , có bảng biến thiên như sau: 1 Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . Tính f x 2018 k l . A. .k l 3 B. . k l C. 4 . D. .k l 5 k l 2 Trang 1/23 - Mã đề thi 162
- Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần SM lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số để thể tích khối đa SA diện MNPQ.M N P Q đạt giá trị lớn nhất. 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên ¡ . Biết rằng đồ thị hàm số y f x như hình 2 dưới đây. Lập hàm số g x f x x2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .g 1 B.g 1. C. . g 1 gD. 2 . g 1 g 2 g 1 g 1 Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a và AB BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 7a3 a3 6 a3 6 A. .V B. . V C.a 3 . 6 D. . V V 8 8 4 Câu 8. Cho hàm số f x x4 4x3 4x2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m ? A. .3 B. . 7 C. . 6 D. . 5 Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là: A. 1;2; 3 . B. 3;2; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 2; 1; 3 . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB . A. . x 10 2 y B.17 . 2 z 7 2 8 x 10 2 y 17 2 z 7 2 8 C. . x 10 2 y D.17 .2 z 7 2 8 x 10 2 y 17 2 z 7 2 8 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2x2 2 trên 0;3 là A. . 61 B. . 3 C. . 61 D. . 2 1 Câu 12. Cho một cấp số cộng u có u , u 26. Tìm công sai d n 1 3 8 3 11 10 3 A. .d B. d . C. .d D. . d 11 3 3 10 Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức zthỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâmI và bán kính R lần lượt là: A. ;.I 2; 1 R 4 B. ;.I 2; 1 I 2; 1 Trang 2/23 - Mã đề thi 162
- C. ;.I 2; 1 R 4 D. ;. I 2; 1 R 2 Câu 14. Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và 1 i z . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 . A. . z 4 B. . z 4C.2 . D.z . 2 z 2 2 Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD . a 5 2a 5 A. .2 a B. . a 2 C. . D. . 5 5 Câu 16. Cho f x x3 3x2 6x 1 . Phương trình f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là A. .4 B. . 6 C. . 7 D. . 9 Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. .V 8 B. . V 12C. . D. V . 16 V 4 x x 1 Câu 18. Giá trị của tham số m để phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 là A. .m 2 B. . m 3 C. . m D.4 . m 1 Câu 19. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 341 385 261 899 mx 4 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số msao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng x m ;1 ? A. . 2 m 2B. . C. 2 . m 2 D. . 2 m 1 2 m 1 1 Câu 21. Cho hàm số y ln ex m2 . Với giá trị nào của m thì y 1 . 2 1 A. m e. B. m e. C. m . D. m e. e Câu 22. Kết quả của I xexdx là x2 x2 A. .I ex C B. . I ex ex C 2 2 C. .I xex ex C D. . I ex xex C Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 4 x 2 5 x 3 3 . Số điểm cực trị của hàm số f x là A. .5 B. . 3 C. . 1 D. . 2 z 3 2i 1 Câu 24. Cho hai số phức z , w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Pm incủa biểu thức w 1 2i w 2 i P z w . 3 2 2 3 2 2 5 2 2 A. .P B. . C. . P D. . P 2 1 P min 2 min 2 min min 2 Trang 3/23 - Mã đề thi 162
- 1 Câu 25. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là: A. . 1; B. . ¡ C. . 0;D. . 1; Câu 26. Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . f B.x . g x dx f x dx g x dx f x g x dx f x dx. g x dx C. . 2 f x dx 2 f x dxD. . f x g x dx f x dx g x dx Câu 27. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2y3 7y 2x 1 x 3 1 x 3 2y2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y . A. .P 8 B. P 10 C. . P 4 D. . P 6 Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ; ? x 2 A. .y B. . C. .y x5 x3 D.10 . y x3 1 y x 1 x 1 Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;0 và 0; , có bảng biến thiên như sau Tìm m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt. A. . 3 m 2B. . C. 3 . m 3 D. . 4 m 2 4 m 3 2 Câu 30. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4z 16z 17 0. Trên mặt phẳng tọa 3 độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w 1 2i z i ? 1 2 A. M 3;2 . B. M 2;1 . C. M 2;1 . D. M 3; 2 . Câu 31. Cho mặt phẳng P đi qua các điểm A 2; 0; 0 , B 0; 3; 0 , C 0; 0; 3 . Mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. .3 x 2y 2z 6 0 B. . x y z 1 0 C. .x 2y z 3 0 D. . 2x 2y z 1 0 Câu 32. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x 2i 3 4yi . Khi đó giá trị của x và y là: 1 1 1 A. x 3, y . B. x 3, y 2 . C. x 3i , y . D. x 3, y . 2 2 2 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 , đường thẳng x 15 y 22 z 37 d : và mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 6y 4z 4 0 . Một đường thẳng thay 1 2 2 đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA BB là 8 30 3 24 18 3 12 9 3 16 60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9 Trang 4/23 - Mã đề thi 162
- Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD , AB BC a , AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E . a 6 a 3 a 30 A. .a B. . C. . D. . 3 2 6 3 Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục, luôn dương trên 0;3 và thỏa mãn I f x dx 4 . Khi đó giá trị 0 3 của tích phân K e1 ln f x 4 dx là: 0 A. .3 e 14 B. . 14 3e C. . D.4 .12e 12 4e Câu 36. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 y P log y 1 8 log . x y x x A. 30 B. .1 8 C. . 9 D. . 27 2 Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x2 2x với x ¡ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x2 8x m có 5 điểm cực trị? A. 16 B. 18 C. .1 5 D. . 17 Câu 38. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 2 2 2 8 A. .A 10 B. . C10 C. . 10 D. . A10 8 4 8 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H 2;2;1 , K ; ; , O lần lượt là hình 3 3 3 chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là 8 2 2 x y z x y 6 z 6 A. .d : B. . d : 3 3 3 1 2 2 1 2 2 4 17 19 x y z x 4 y 1 z 1 C. .d : 9 9 D. .9 d : 1 2 2 1 2 2 Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh A ,B C Dđường trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết AB 2 m , AD 2 m . Tính diện tích phần còn lại. A. .4 1 B. . 4 1C. . D.4 . 2 4 3 Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA 2i 2 j 2k , B 2; 2;0 và C 4;1; 1 . Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A , B , C . 3 1 3 1 3 1 3 1 A. .N B.; 0 ;. C. . P D.; 0 ;. Q ; 0; M ; 0; 4 2 4 2 4 2 4 2 Trang 5/23 - Mã đề thi 162
- Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC . A. .4 5 B. . 90 C. . 60 D. . 30 3x 4 Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x 1 A. .1 B. . 0 C. . 2 D. . 3 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : 4x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. .u 4; B.1; 3 . C. . u 4; 0;D. 1 . u 4;1; 3 u 4;1; 1 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C . Viết phương trình mặt phẳng P sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . x y z A. . 3 B. . 6x 3y 2z 6 0 1 2 3 C. .x 2y 3z 14 0 D. . x 2y 3z 11 0 Câu 46. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log2 3x 1 3 là : 10 1 A. .x B. . x 3 C. . D. .x 3 x 3 3 3 Câu 47. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA , OA như hình vẽ bên dưới. Đặt SO h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R OA . Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất. h h h h A. .M N B. . MN C. . D. . MN MN 3 4 6 2 4 Câu 48. Biết x ln x2 9 dx a ln 5 bln 3 c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 0 T a b c là A. .T 9 B. . T 8 C. . T D.11 . T 10 Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 9 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx đạt cực tiểu tại x 2 . Trang 6/23 - Mã đề thi 162
- A. .m 2 B. . m 2 C. . m D. 1 . m 0 HẾT TRƯỜNG THPT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 162 Họ và tên: .Lớp: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A C C C C D A B B B C A D A A C D C A C B D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A A A D D B A D D C B D B B D C B C B A B D D Câu 1. Lời giải x x Vì hàm số y logc x nghịch biến nên 0 c 1 , các hàm số y a , y b đồng biến nên a 1;b 1 nên c là số nhỏ nhất trong ba số. Đường thẳng x 1 cắt hai hàm số y a x , y bxtại các điểm có tung độ lần lượt là a và b , dễ thấy a b . Vậy c b a Câu 2. Lời giải x 2 t 1 Đặt t 2 ,t 0 ta được phương trình t 4t 3 0 t 3 x x Với 2 1 x 0 và với 2 3 x log2 3 . Câu 3. Lời giải Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc 3 y ax3 bx2 cx d có hệ số a 0 . Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn. Câu 4. Trang 7/23 - Mã đề thi 162
- Lời giải 1 Vì phương trình f x 2018 có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y có ba đường tiệm f x 2018 cận đứng. Mặt khác, ta có: 1 1 1 lim y lim nên đường thẳng y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x x f x 2018 2019 2019 1 y . f x 2018 1 Và lim y lim 0 nên đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x x f x 2018 1 y . f x 2018 Vậy k l 5 . . Câu 5. Lời giải SM Đặt k với k 0;1 . SA MN SM Xét tam giác SAB có MN // AB nên k MN k.AB AB SA MQ SM Xét tam giác SAD có MQ // AD nên k MQ k.AD AD SA Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có: MM AM SA SM SM MM // SH nên 1 1 k MM 1 k .SH . SH SA SA SA 2 Ta có VMNPQ.M N P Q MN.MQ.MM AB.AD.SH.k . 1 k . 1 2 Mà V SH.AB.AD V 3.V .k . 1 k . S.ABCD 3 MNPQ.M N P Q S.ABCD 2 Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ.M N P Q đạt giá trị lớn nhất khi k . 1 k lớn nhất. 3 2 2 1 k .k.k 1 2 2k k k 4 Ta có k . k 1 . 2 2 3 27 2 SM 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 k k k . Vậy . 3 SA 3 Câu 6. Lời giải Xét hàm số h x f x 2x 1 . Khi đó hàm số h x liên tục trên các đoạn 1;1 , 1;2 và có g x là một nguyên hàm của hàm số y h x . Trang 8/23 - Mã đề thi 162
- y 5 S2 3 S1 -1 O 1 2 x -1 x 1 x 1 Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi là y f x y 2x 1 1 1 1 S f x 2x 1 dx f x 2x 1 dx g x g 1 g 1 . 1 1 1 1 Vì S1 0 nên g 1 g 1 . x 1 x 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là y f x y 2x 1 2 2 2 S f x 2x 1 dx 2x 1 f x dx g x g 1 g 2 . 2 1 1 1 Vì S2 0 nên g 1 g 2 . Câu 7. Lời giải Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B . Khi đó tam giác ACE vuông tại A . AE 4a2 a2 a 3 . Mặt khác, ta có BC B E AB nên tam giác AB E vuông cân tại B . AE a 3 a 6 AB . 2 2 2 2 a 6 a 2 2 Suy ra: AA a . 2 2 a 2 a2 3 a3 6 Vậy V . . 2 4 8 Câu 8. Lời giải Trang 9/23 - Mã đề thi 162
- Xét hàm số g x x4 4x3 4x2 a . x 0 3 2 3 2 g x 4x 12x 8x ; g x 0 4x 12x 8x 0 x 1 . x 2 Bảng biến thiên Do 2m M 0 nên m 0 suy ra g x 0 x 0;2 . a 1 0 a 1 Suy ra . a 0 a 0 Nếu a 1 thì M a , m a 1 2 a 1 a a 2 . Nếu a 0 thì M a 1 , m a 2a a 1 a 1 . Do đó a 2 hoặc a 1 , do a nguyên và thuộc đoạn 3;3 nên a 3; 2;1;2;3 . Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài. Câu 9. Lời giải Ta có: a i 2 j 3k a 1;2; 3 . Câu 10. Lời giải Ta có AB 2 2 . Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : x 10 2 y 17 2 z 7 2 8 . Câu 11. Lời giải Ta có: y 4x3 4x . x 0 0;3 3 Cho y 0 4x 4x 0 x 1 0;3 . x 1 0;3 y 0 2; y 1 3 ; y 3 61 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 . Câu 12. Lời giải 1 11 u u 7d 26 7d d . 8 1 3 3 Câu 13. Lời giải Gọi số phức z x iy x, y ¡ Ta có: z 2 i 4 x 2 y 1 i 4 x 2 2 y 1 2 16 Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâmI 2; 1 và có bán kính R 4 . Trang 10/23 - Mã đề thi 162
- Câu 14. Lời giải Ta có OA z , OB 1 i z 2 z , AB 1 i z z iz z . Suy ra OAB vuông cân tại A (OA AB và OA2 AB2 OB2 ) 1 1 2 Ta có: S OA.AB z 8 z 4 . OAB 2 2 Câu 15. Lời giải AC Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác COO C là hình bình hành và C O a 2 Do BD // B D BD // CB D nên d BD;CD d O; CB D d C ; CB D . B D A C Ta có : B D COO C CB D COO C B D CC Lại có CB D COO C CO . Trong CC O hạ C H CO C H CB D d BD;CD C H 1 1 1 1 1 5 2 5a Khi đó : C H . C H 2 CC 2 C O 2 2a 2 a2 4a2 5 Câu 16. Lời giải Đặt t f x 1 t x3 3x2 6x 1 . Khi đó f f x 1 1 f x 2 trở thành: t 1 t 1 f t 1 t 1 2 3 2 f t 1 t 2t 1 t 4t 8t 1 0 t 1 t t 2; 1 1 t t2 1;1 . t t 1;1 2 t t3 5;6 t t 1;6 3 Vì g t t3 4t 2 8t 1 ; g 2 7 ; g 1 4 ; g 1 10 ; g 5 14 ; g 6 25 . Xét phương trình t x3 3x2 6x 1 là pt hoành độ giao điểm của Ta có Trang 11/23 - Mã đề thi 162
- Dựa vào bảng biến thiên, ta có + Với t t2 1;1 , ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm. + Với t t3 5;6 , ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 17. Lời giải Thể tích khối trụ V r 2h .22.2 8 . Câu 18. Lời giải Đặt t 2x , t 0 . Phương trình trở thành: t 2 2mt 2m 0 1 . Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 khi và chỉ khi phương trình 1 có hai nghiệm x1 x2 x1 x2 3 dương phân biệt thỏa mãn t1.t2 2 .2 2 2 8 . m2 2m 0 S 2m 0 Khi đó phương trình 1 có: m 4 . P 2m 0 P 2m 8 Câu 19. Lời giải 4 Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 4 đỉnh trong 32 đỉnh để tạo thành tứ giác, C32 . Gọi A là biến cố "chọn được hình chữ nhật". Để chọn được hình chữ nhật cần chọn 2 trong 16 đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử của 2 A là C16 . 2 C16 3 Xác suất biến cố A là P A 4 . C32 899 Câu 20. Lời giải m2 4 Tập xác định D ¡ \ m . Ta có y . Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 y 0 , x m 2 m2 4 0 x ;1 2 m 1. 1 m Câu 21. Lời giải ex e Ta có y y 1 . ex m2 e m2 1 e 1 Khi đó y 1 2e e m2 m e . 2 e m2 2 Câu 22. Lời giải Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có Trang 12/23 - Mã đề thi 162
- I xexdx x dex xex exdx xex ex C. Cách 2: Ta có I xex ex C ex xex ex xex . Câu 23. Lời giải x 1 Ta có f x 0 x 2 . x 3 Ta có bảng biến thiên của hàm số f x : Ta có bảng biến thiên của hàm số f x : Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số f x là 3 . Câu 24. Lời giải Giả sử z a bi ; w x yi a,b, x, y ¡ . Ta có z 3 2i 1 a 3 2 b 2 2 1. Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình tròn tâm I 3;2 , bán kính R 1 . w 1 2i w 2 i x 1 2 y 2 2 x 2 2 y 1 2 x y 0 . Suy ra tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng : x y 0 5 Ta có d I, . Gọi H là hình chiếu của I trên . 2 5 2 5 2 Khi đó z w MN d I, R 1 . Suy ra P 1 . 2 min 2 Câu 25. Lời giải Hàm số xác định khi: x 1 0 x 1 . Vậy tập xác định: D 1; . Câu 26. Trang 13/23 - Mã đề thi 162
- Lời giải Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm. Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai. Câu 27. Lời giải Chọn C 2y3 7y 2x 1 x 3 1 x 3 2y2 1 . 2 y3 3y2 3y 1 y 1 2 1 x 1 x 3 1 x 2 1 x . 3 2 y 1 3 y 1 2 1 x 1 x 1 . Xét hàm số f t 2t3 t trên 0; . Ta có: f t 6t 2 1 0 với t 0 f t luôn đồng biến trên 0; . Vậy 1 y 1 1 x y 1 1 x . P x 2y x 2 2 1 x với x 1 . Xét hàm số g x 2 x 2 1 x trên ;1 . 1 1 x 1 Ta có: g x 1 . g x 0 x 0 . 1 x 1 x Bảng biến thiên g x : Từ bảng biến thiên của hàm số g x suy ra giá trị lớn nhất của P là: max g x 4 . ;1 Câu 28. Lời giải x 2 Vì hàm số y có tập xác định D ¡ \1 nên hàm số không đồng biến trên ; x 1 Câu 29. Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi 3 m 2 . Câu 30. Lời giải 1 z1 2 i 2 2 Ta có: 4z 16z 17 0 . 1 z 2 i 2 2 3 1 3 Khi đó: w 1 2i z1 i 1 2i 2 i i 3 2i tọa độ điểm biểu diễn số phức w là: M 3;2 . 2 2 2 Câu 31. Lời giải Trang 14/23 - Mã đề thi 162
- x y z Phương trình mặt phẳng P theo đoạn chắn: 1 3x 2y 2z 6 0 . 2 3 3 Dễ thấy mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng có phương trình 2x 2y z 1 0 vì tích vô hướng của hai vec-tơ pháp tuyến bằng 0 . Câu 32. Lời giải x 3 x 3 Từ x 2i 3 4yi 1 . 2 4y y 2 1 Vậy x 3 , y . 3 Câu 33. Lời giải Mặt cầu S có tâm I 4;3; 2 và bán kính R 5 . Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và IH 3 nên H thuộc mặt cầu S tâm I bán kính R 3 . Gọi M là trung điểm của A B thì AA BB 2HM , M nằm trên mặt phẳng P . 4 5 Mặt khác ta có d I; P R nên P cắt mặt cầu S và sin d; P sin . Gọi K là hình 3 3 3 chiếu của H lên P thì HK HM.sin . Vậy để AA BB lớn nhất thì HK lớn nhất 4 4 3 3 HK đi qua I nên HKmax R d I; P 3 . 3 3 4 3 3 3 3 24 18 3 Vậy AA BB lớn nhất bằng 2 . . 3 5 5 Câu 34. Lời giải Trang 15/23 - Mã đề thi 162
- S D A E B C * Do SA ABCD SA AC S· AC 90 . * Do BC SAB BC SC S· BC 90 . * Do CE//AB CE SAD CE SE S· EC 90 . Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là mặt cầu đường kính SC . SC Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là: R . 2 Xét tam giác SAC vuông tại A ta có: AC AB 2 a 2 SC AC 2 2a SC R a . 2 Câu 35. Lời giải Chọn D 3 3 3 3 3 3 Ta có K e1 ln f x 4 dx e1 ln f x dx 4dx e. f x dx 4dx 4e 4x 4e 12 . |0 0 0 0 0 0 Vậy K 4e 12 . Câu 36. Lời giải y 1 y 1 log y 1 log y 1 2log y 1 Ta có log log . x x x . y x 2 y x 2 1 log y 2 2log y 2 x x log y 1 x x 2 x 2 2 2log y 1 Suy ra P 2log y 1 8 x . x 2log x y 2 Đặt t 2log x y , do 1 x y log x 1 log x x log x y t 2 . 2 2 t 1 Ta có hàm số f t t 1 8. với t 2 . t 2 2 2 t 1 t 4 t 2t 4 t 1 f t 3 ; f t 0 . t 2 t 4 Lập bảng biến thiên trên 2; ta được Trang 16/23 - Mã đề thi 162
- 2 2 y Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log y 1 8 log là 27 đạt được khi t 4 2log y 4 x y x x x y x2 y x4 . Câu 37. Lời giải Đặt g x f x2 8x m 2 f x x 1 2 x2 2x g x 2x 8 x2 8x m 1 x2 8x m x2 8x m 2 x 4 2 x 8x m 1 0 1 g x 0 x2 8x m 0 2 2 x 8x m 2 0 3 2 Các phương trình 1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và x2 8x m 1 0 với x ¡ Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4 2 16 m 0 m 16 3 16 m 2 0 m 18 m 16 . 16 32 m 0 m 16 16 32 m 2 0 m 18 Vì m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm. Câu 38. Lời giải Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do đó số tập 2 con gồm 2 phần tử của M là C10 . Câu 39. Lời giải Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra O· KB O· CB 1 Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra D· KH O· CB 2 Trang 17/23 - Mã đề thi 162
- Từ 1 và 2 suy ra D· KH O· KB . Do đó BK là đường phân giác trong của góc O· KH và AC là đường phân giác ngoài của góc O· KH . Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân giác trong của góc K· OH và AB là đường phân giác ngoài của góc K· OH . Ta có OK 4 ; OH 3 ; KH 5 . Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc O· KH và K· OH . IO KO 4 4 Ta có I AC HO ta có IO IH I 8; 8; 4 . IH KH 5 5 JK OK 4 4 Ta có J AB KH ta có JK JH J 16;4; 4 . JH OH 3 3 16 28 20 4 Đường thẳng IK qua I nhận IK ; ; 4;7;5 làm vec tơ chỉ phương có phương trình 3 3 3 3 x 8 4t IK : y 8 7t . z 4 5t Đường thẳng OJ qua O nhận OJ 16;4; 4 4 4;1; 1 làm vec tơ chỉ phương có phương trình x 4t OJ : y t . z t Khi đó A IK OJ , giải hệ ta tìm được A 4; 1;1 . Ta có IA 4;7;5 và IJ 24;12;0 , ta tính IA, IJ 60;120; 120 60 1; 2;2 . Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có véc tơ chỉ phương u 1; 2;2 nên có x 4 y 1 z 1 phương trình . 1 2 2 Câu 40. Lời giải Chọn B Chọn hệ tọa độ Oxy . Khi đó Diện tích hình chữ nhật là S1 4 . Diện tích phần đất được tô màu đen là S 2 sin xdx 4 . 2 0 Tính diện tích phần còn lại: S S1 S2 4 4 4 1 . Câu 41. Lời giải 3 21 Ta có: A 2;2;2 và PA PB PC . 4 Câu 42. Trang 18/23 - Mã đề thi 162
- Lời giải Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Mà OA BC nên AI BC . OBC ABC BC · · Ta có: BC AI OBC , ABC OI, AI O· IA . BC OI 1 1 Ta có: OI BC OB2 OC 2 a 3 . 2 2 OA 3 Xét tam giác OAI vuông tại A có tan O· IA O· IA 30 . OI 3 Vậy · OBC , ABC 30 . Câu 43. Lời giải Ta có tập xác định: D ¡ \1 . Do lim y 3 và lim y , lim y nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. x x 1 x 1 Câu 44. Lời giải Do d P nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là vec-tơ pháp tuyến của P . Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u n P 4; 0; 1 . Câu 45. Lời giải Gọi A a;0;0 , B 0;b;0 và C 0;0;c với abc 0 . x y z Phương trình mặt phẳng P đi qua ba điểm A , B , C là 1 . a b c 1 2 3 Vì M 1;2;3 P nên ta có: 1 . a b c AM BC AM .BC 0 Điểm M là trực tâm của ABC . BM AC BM . AC 0 Ta có: AM 1 a;2;3 , BC 0; b;c , BM 1;2 b;3 , AC a;0;c . Trang 19/23 - Mã đề thi 162
- 3 b c 2b 3c 0 2 a 14 Ta có hệ phương trình: a 3c 0 a 3c b 7 . 1 2 3 1 2 3 14 1 1 c 3 a b c 3c c c 3 2 x y 3z Phương trình mặt phẳng P là 1 x 2y 3z 14 0 . 14 7 14 Câu 46. Lời giải Ta có log2 3x 1 3 3x 1 8 x 3 . Câu 47. Lời giải Đặt MN x, x 0 và OA a, a 0 , a là hằng số. MN NA MN.OA xa xa Ta có NA NA ON a . SO OA SO h h Khối trụ thu được có bán kính đáy bằng ON và chiều cao bằng MN . 2 2 3 2 2 h x 2 1 2 a 2h Thể tích khối trụ là V .ON .MN .x.a a 2 2x h x 2 . h 2h 2h 3 h Dấu bằng xảy ra khi 2x h x x . 3 Câu 48. Lời giải 2x du dx 2 2 u ln x 9 x 9 Đặt dv xdx x2 9 v 2 4 4 x2 9 4 x2 9 2x Suy ra x ln x2 9 dx ln x2 9 . dx 25ln 5 9ln 3 8 . 2 0 2 0 0 2 x 9 Do đó a 25 , b 9 , c 8 nên T 8 . Câu 49. Lời giải. Trang 20/23 - Mã đề thi 162
- 1 9 3 27 3 Diện tích đáy: S .3.3.sin 60 . Thể tích V S .AA . ABC 2 4 lt ABC 4 Câu 50. Lời giải Ta có: y 3x2 6x m . Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 y 2 0 m 0 . Thử lại: với m 0 thì y 3x2 6x y 6x 6 y 2 6 0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao Đại số C28 C29 C4 C6 C16 C20 C23 C27 C40 Chương 1: Hàm Số C3 C11 C43 C8 C37 C50 Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và C25 C1 C2 C18 C46 C36 Hàm Số Lôgarit Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng C26 C22 C35 C48 Dụng Lớp 12 Chương 4: Số Phức C13 C32 C14 C30 C24 (92%) Hình học Chương 1: Khối Đa C7 C42 C49 C5 C15 C34 Diện Chương 2: Mặt Nón, C17 C47 Mặt Trụ, Mặt Cầu Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không C9 C10 C44 C31 C41 C39 C45 C33 Gian Trang 21/23 - Mã đề thi 162
- Đại số Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Chương 2: Tổ Hợp - C38 C19 Xác Suất Lớp 11 (8%) Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số C12 Nhân Chương 4: Giới Hạn Chương 5: Đạo Hàm C21 Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Đại số Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Lớp 10 (0%) Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác Hình học Chương 1: Vectơ Trang 22/23 - Mã đề thi 162
- Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Tổng số câu 11 16 19 4 Điểm 2.2 3.2 3.8 0.8 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược: Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 8% Không có câu hỏi lớp 10. Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 23 câu VD-VDC phân loại học sinh . 4 câu hỏi khó ở mức VDC Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng Đề phân loại học sinh ở mức khá Trang 23/23 - Mã đề thi 162