Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nam

pdf 10 trang thaodu 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_so.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 HÀ NAM Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 05 trang) Họ tên : Số báo danh : Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng 1 A. a2 3. B. a3 3. C. a3 3. D. 3. a3 3 Câu 2: Cho hàm số f x có fx'11. xx 2 x 2 Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn kn . Đẳng thức nào dưới đây đúng? kk 1 k kk 1 k kk 11 k kk 1 k A. CCnn 11 C n. B. CCnn 11 C n. C. CCnn 1 C n. D. CCnn 11 C n. 11 Câu 4: Cho hàm số yxx 32 . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 33 1 A. 0. B. . C. 2. D. 1. 3 Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 2; 5; 2 và mặt phẳng Pxyz :2 2 1 0. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. xyz 2524.222 B. xyz 25216.222 C. xyz 2524.222 D. xyz 2522.222 2 Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình log1 xx 3 10 3. 2 A. 1; 3 . B.  1; 2 . C. 1; 2 . D. 1. Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm 1; 0; 0 và song song với mặt phẳng Oyz có phương trình là A. yz 1. B. y 1. C. z 1. D. x 1. 2 x Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số y . 2x 12ln2 x 12ln2 x x 2ln21 12ln2 x A. y '. B. y '. C. y '. D. y '. 2x 2x 2x 4x 1 Câu 9: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u 2 và công bội q . Tính u . n 1 2 3 1 1 1 A. u . B. u . C. u . D. u 1. 3 2 3 4 3 4 3 1 1 1 Câu 10: Cho fxdx 3 và gxdx 2, khi đó f xgxdx 2 bằng 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 7. D. 5. Câu 11: Cho hàm số yx 4222. x Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; 0 . Trang 1/7
  2. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB 1; 3; 5 , 3;1; 1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. 24 24 24 24 A. G ;;2. B. G ;;2. C. G ;;2. D. G ;;2. 33 33 33 33 x 31yz Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng Pxy :320. z 211 Gọi d’ là đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là xyz 11xyz 11 xyz 11 xyz 11 A. . B. . C. . D. . 251 251 25 1 25 1 Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn ia 257 ibai 3, với i là đơn vị ảo. Tính ab . A. 6. B. 2. C. 3. D. 12. Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f xx 323 x trên  1;1 . Tính M m. A. 2. B. 4. C. 4. D. 2. x 1 Câu 16: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 23x A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 1 Câu 17: Đặt log1 a , khi đó log27 4 bằng 3 2 3 2 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2a 3a 3 2 2 Câu 18: Kí hiệu zz12, là hai nghiệm của phương trình zz 260. Tính 3.zz12 A. 46. B. 26. C. 36. D. 4. Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn zizi 1 3 1 3 25. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm Iab ; và bán kính c. Tổng abc bằng A. 7. B. 3. C. 9. D. 2. Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số yxx 212 và yx 2 3. 5 9 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 2 4 a3 Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Độ dài đường sinh của khối nón bằng 3 A. a 5. B. a 3. C. 2a. D. a 2. Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f xx 23ln x là x2 x2 A. x2 3lnxx 3 xC . B. x2 3lnxx 3 xC . 2 2 x2 x2 C. x2 3lnxx 3 xC . D. x2 3lnxx 3 xC . 2 2 Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như Trang 2/7
  3. trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra). A. 212,68 triệu đồng. B. 218,64 triệu đồng. C. 208,55 triệu đồng. D. 210,26 triệu đồng. Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng a3 2a3 a3 3 23a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 25: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng :320? xy z A. 1; 2; 3 . B. 1; 3; 2 . C. 1; 3; 2 . D. 1; 3; 2 . 2 Câu 26: Cho các số thực dương ab, tùy ý, log3 3 ab bằng 1 1 1 A. logab 2log . B. 1 logab 2log . C. 1 logab 2log . D. 1loglog. ab 2 33 2 33 33 2 33 Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC 2, AA ' 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABD'' và CB''. D A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 . xx Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 9 3 1 x 3. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Cho hàm số fx 481. x42 x Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f xm có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A' BC bằng a 12 a 21 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4 Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 10 5 3 5 A. . B. . C. D. . 21 21 7 14 Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho các điểm ABC 3;0; 0 , 0; 3; 0 , 0; 0; 6 . Tính khoảng cách từ điểm M 1; 3; 4 đến mặt phẳng ABC . A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số ye 3x 2 là 1 1 1 A. exC31x 2. B. 32.exC3x C. eC3x 2. D. exC3x 2. 3 3 3 x2 6x 4 x2 1 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là 5 A. ;1  2; . B. 2; . C. ;1 . D. 1; 2 . Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức zi 34 có tọa độ là A. 3; 4 . B. 3; 4 . C. 3; 4 . D. 3; 4 . Trang 3/7
  4. 1 23xx2 Câu 36: Cho dx a bln 2 x ln 3 với abc,, là các số nguyên. Tổng abc bằng 2 0 xx 32 A. 2. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là A. 4. a3 B. 12 a3 . C. 36 a2 . D. 36 a3 . Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y 1 làm đường tiệm cận ngang? x 2 x 1 A. y . B. y . C. yx 42 x 2. D. yx 3 31. x 1 x 2 x Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Px :2 yz 70 và mặt cầu Sx:24100.222 y z x z Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và cắt mặt cầu S theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Hỏi Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau? A. 3;1; 4 . B. 6;0;1 . C. 2; 1;5 . D. 4; 1; 2 . m2 Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x mxm 2 có đúng một xm nghiệm nhỏ hơn 20? A. 18. B. 10. C. 9. D. 19. Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx 32 6422 x m x nghịch biến trên khoảng ;0 là 1 5 1 5 A. ;. B. ;. C. ;. D. ;. 2 2 2 2 Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và SBC 0 bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích VV12,, V1 trong đó V1 là phần chứa điểm S. Tỉ số bằng V2 1 6 A. . B. . C. 6. D. 7. 6 7 Câu 43: Cho hàm số fx x2 43. x Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx2 m650 fxm có 6 nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 44: Cho phương trình mx 232111. m xm Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn ab;. Giá trị của biểu thức 53ab bằng A. 7. B. 13. C. 8. D. 19. Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m, khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 208 triệu đồng. B. 202 triệu đồng. C. 192 triệu đồng. D. 218 triệu đồng. Trang 4/7
  5. Câu 46: Cho số phức zabi , với ab, là hai số thực thỏa mãn ab 21. Tính z khi biểu thức zizi 14 25 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 A. . B. . C. 5. D. . 5 5 5 Câu 47: Cho phương trình 3 tanx 1 sinxxmxx 2cos sin 3cos . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; ? 2 A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018. Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm f '14. xx 2 xx2 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số g xfx 2122 xm có đúng 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17. C. 19. D. 16. Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2, CN P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 3. DP Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng 14 17 9 A. 4. B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;1;9 và mặt cầu Sx: 3 222 y 4 z 4 25. Gọi C là giao tuyến của S và mặt phẳng Oxy . Lấy hai điểm M, N trên C sao cho MN 25. Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây? 12 1 A. 5; 5; 0 . B. 4; 6;0 . C. ;3;0. D. ;4;0 . 5 5 HẾT Trang 5/7
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 HÀ NAM Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 05 trang) Họ tên : Số báo danh : Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng 1 A. a2 3. B. a3 3. C. a3 3. D. 3. a3 3 Câu 2: Cho hàm số f x có fx'11. xx 2 x 2 Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn kn . Đẳng thức nào dưới đây đúng? kk 1 k kk 1 k kk 11 k kk 1 k A. CCnn 11 C n. B. CCnn 11 C n. C. CCnn 1 C n. D. CCnn 11 C n. 11 Câu 4: Cho hàm số yxx 32 . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 33 1 A. 0. B. . C. 2. D. 1. 3 Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 2; 5; 2 và mặt phẳng Pxyz :2 2 1 0. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. xyz 2524.222 B. xyz 25216.222 C. xyz 2524.222 D. xyz 2522.222 2 Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình log1 xx 3 10 3. 2 A. 1; 3 . B.  1; 2 . C. 1; 2 . D. 1. Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm 1; 0; 0 và song song với mặt phẳng Oyz có phương trình là A. yz 1. B. y 1. C. z 1. D. x 1. 2 x Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số y . 2x 12ln2 x 12ln2 x x 2ln21 12ln2 x A. y '. B. y '. C. y '. D. y '. 2x 2x 2x 4x 1 Câu 9: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u 2 và công bội q . Tính u . n 1 2 3 1 1 1 A. u . B. u . C. u . D. u 1. 3 2 3 4 3 4 3 1 1 1 Câu 10: Cho fxdx 3 và gxdx 2, khi đó f xgxdx 2 bằng 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 7. D. 5. Câu 11: Cho hàm số yx 4222. x Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; 0 . Trang 1/7
  7. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB 1; 3; 5 , 3;1; 1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. 24 24 24 24 A. G ;;2. B. G ;;2. C. G ;;2. D. G ;;2. 33 33 33 33 x 31yz Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng Pxy :320. z 211 Gọi d’ là đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là xyz 11xyz 11 xyz 11 xyz 11 A. . B. . C. . D. . 251 251 25 1 25 1 Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn ia 257 ibai 3, với i là đơn vị ảo. Tính ab . A. 6. B. 2. C. 3. D. 12. Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f xx 323 x trên  1;1 . Tính M m. A. 2. B. 4. C. 4. D. 2. x 1 Câu 16: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 23x A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 1 Câu 17: Đặt log1 a , khi đó log27 4 bằng 3 2 3 2 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2a 3a 3 2 2 Câu 18: Kí hiệu zz12, là hai nghiệm của phương trình zz 260. Tính 3.zz12 A. 46. B. 26. C. 36. D. 4. Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn zizi 1 3 1 3 25. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm Iab ; và bán kính c. Tổng abc bằng A. 7. B. 3. C. 9. D. 2. Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số yxx 212 và yx 2 3. 5 9 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 2 4 a3 Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Độ dài đường sinh của khối nón bằng 3 A. a 5. B. a 3. C. 2a. D. a 2. Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f xx 23ln x là x2 x2 A. x2 3lnxx 3 xC . B. x2 3lnxx 3 xC . 2 2 x2 x2 C. x2 3lnxx 3 xC . D. x2 3lnxx 3 xC . 2 2 Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như Trang 2/7
  8. trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra). A. 212,68 triệu đồng. B. 218,64 triệu đồng. C. 208,55 triệu đồng. D. 210,26 triệu đồng. Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng a3 2a3 a3 3 23a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 25: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng :320? xy z A. 1; 2; 3 . B. 1; 3; 2 . C. 1; 3; 2 . D. 1; 3; 2 . 2 Câu 26: Cho các số thực dương ab, tùy ý, log3 3 ab bằng 1 1 1 A. logab 2log . B. 1 logab 2log . C. 1 logab 2log . D. 1loglog. ab 2 33 2 33 33 2 33 Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC 2, AA ' 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABD'' và CB''. D A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 . xx Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 9 3 1 x 3. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Cho hàm số fx 481. x42 x Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f xm có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A' BC bằng a 12 a 21 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 4 4 Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 10 5 3 5 A. . B. . C. D. . 21 21 7 14 Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho các điểm ABC 3;0; 0 , 0; 3; 0 , 0; 0; 6 . Tính khoảng cách từ điểm M 1; 3; 4 đến mặt phẳng ABC . A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số ye 3x 2 là 1 1 1 A. exC31x 2. B. 32.exC3x C. eC3x 2. D. exC3x 2. 3 3 3 x2 6x 4 x2 1 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là 5 A. ;1  2; . B. 2; . C. ;1 . D. 1; 2 . Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức zi 34 có tọa độ là A. 3; 4 . B. 3; 4 . C. 3; 4 . D. 3; 4 . Trang 3/7
  9. 1 23xx2 Câu 36: Cho dx a bln 2 x ln 3 với abc,, là các số nguyên. Tổng abc bằng 2 0 xx 32 A. 2. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là A. 4. a3 B. 12 a3 . C. 36 a2 . D. 36 a3 . Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y 1 làm đường tiệm cận ngang? x 2 x 1 A. y . B. y . C. yx 42 x 2. D. yx 3 31. x 1 x 2 x Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Px :2 yz 70 và mặt cầu Sx:24100.222 y z x z Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và cắt mặt cầu S theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Hỏi Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau? A. 3;1; 4 . B. 6;0;1 . C. 2; 1;5 . D. 4; 1; 2 . m2 Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x mxm 2 có đúng một xm nghiệm nhỏ hơn 20? A. 18. B. 10. C. 9. D. 19. Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx 32 6422 x m x nghịch biến trên khoảng ;0 là 1 5 1 5 A. ;. B. ;. C. ;. D. ;. 2 2 2 2 Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và SBC 0 bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích VV12,, V1 trong đó V1 là phần chứa điểm S. Tỉ số bằng V2 1 6 A. . B. . C. 6. D. 7. 6 7 Câu 43: Cho hàm số fx x2 43. x Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx2 m650 fxm có 6 nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 44: Cho phương trình mx 232111. m xm Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn ab;. Giá trị của biểu thức 53ab bằng A. 7. B. 13. C. 8. D. 19. Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m, khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 208 triệu đồng. B. 202 triệu đồng. C. 192 triệu đồng. D. 218 triệu đồng. Trang 4/7
  10. Câu 46: Cho số phức zabi , với ab, là hai số thực thỏa mãn ab 21. Tính z khi biểu thức zizi 14 25 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 A. . B. . C. 5. D. . 5 5 5 Câu 47: Cho phương trình 3 tanx 1 sinxxmxx 2cos sin 3cos . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng 0; ? 2 A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018. Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm f '14. xx 2 xx2 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số g xfx 2122 xm có đúng 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17. C. 19. D. 16. Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2, CN P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 3. DP Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng 14 17 9 A. 4. B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;1;9 và mặt cầu Sx: 3 222 y 4 z 4 25. Gọi C là giao tuyến của S và mặt phẳng Oxy . Lấy hai điểm M, N trên C sao cho MN 25. Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây? 12 1 A. 5; 5; 0 . B. 4; 6;0 . C. ;3;0. D. ;4;0 . 5 5 HẾT Trang 5/7