Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lý - Năm học 2016-2017

doc 6 trang thaodu 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lý - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_ly_nam_hoc_2016_201.doc

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lý - Năm học 2016-2017

  1. ĐỀ THI THỬ KHỐI 10 NĂM HỌC 2016-2017. 1 . Truc Bắc – Nam của Trái đất tạo nên 1 góc 66033 với : a. Mặt phẳng Xích đạo. b. Mặt phẳng Hoàng đạo. c. Mặt phẳng quỹ đạo chuyển động của Trái đất xung quanh Mặt trời. d. Tất cả đều sai. 2. Trên Trái đất có ngày và đêm luân phiên nhau do: a. Trái đất có hình khối cầu. b. Trái đất tự quay quanh trục Bắc – Nam. c. Trái đất vừa tự quay vừa chuyển động xung quanh Mặt trời. d.Trái đất là hành tinh của Hệ Mặt trời có hình khối cầu vừa tự quay quanh trục Bắc –Nam . 3. Ý nào dưới đây không đúng : a. Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo là những vùng bất ổn. b. Tất cả các mảng kiến tạo đều có cả phần lục địa và phần đáy đại dương. c. Nguyên nhân chủ yếu khiến các mảng kiến tạo di chuyển là sự chuyển dịch sắp xếp lại vật chất theo tỉ trọng trong lớp quánh dẻo ở phần trên lớp Man ti. d. Đa số các nhà khoa học cho rằng Thạch quyến được cấu tạo bởi 7 mảng lớn và một số mảng nhỏ. 4. Nếu Trái đất không chuyển động tự quay mà chỉ chuyển động quanh Mặt trời thì: a. Trên Trái đất vẫn có ngày và đêm. b. Trên Trái đất không có ngày và đêm. c. Trên một nửa Trái đất có ngày dài liên tục , một nửa Trái đất còn lại có đêm dài liên tục. d. Trên Trái đất chỉ coc ngày không có đêm. 5. Ý nào dưới đây không đúng về phong hóa lí học: a. Là sự phá hủy đá về những khối vụn nhưng không làm thay đổi thành phần hóa học . b. Xảy ra chủ yếu do sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng. c. Có thể thấy ở nhiều nơi trên bề mặt Trái đất. d. Thể hiện rõ nhất ở các miền khí hậu nóng ẩm. 6. Quá trình bóc mòn chủ yếu diễn ra ở nước ta là:
  2. a. Quá trình xâm thực. b.Quá trình thổi mòn. c. Quá trình mài mòn. d. Quá trình xâm thực và quá trình mài mòn. 7. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là: a. Bức xạ Mặt trời. b.Nhiệt của bề mặt Trái đất được Mặt trời đốt nóng. c. Nhiệt của khí quyển được Mặt trời đốt nóng. d. Do tất cả các nguồn trên. 8. Ở cùng một vĩ độ nhưng nhiệt độ không khí ở bờ Đông và bờ Tây lục địa khác nhau chủ yếu do: a. Vĩ độ địa lí. b. Lục địa và đại dương. c. Địa hình. d. Ảnh hưởng của Dòng biển nóng hay dòng biển lạnh. 9. Khu vực nào dưới đây ở nước ta chịu tác động mạnh nhất của Gió phơn: a. Đồng bằng Sông hồng. b. Bắc Trung bộ. c. Duyên hải Nam Trung bộ. d.Tây Nguyên. 10. Miền khí hậu có quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh là : a. Nóng ẩm. b. Lạnh khô c. Nóng khô d. Lạnh ẩm. 11 Loại hồ thường có hình dạng dài và sâu là : a. Hồ băng hà. b. Hồ kiến tạo. c. Hồ miệng núi lửa d. Hồ móng ngựa. 12. Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là : a. Địa chất b. Độ dốc lòng sông. c. Chiều rộng lòng sông. d. Lớp phủ thực vật. 13. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào: a. Chiều dài sông. b. Cây cỏ, hồ đầm hai bên sông c. Độ dốc lòng sông. d. Lượng nước sông. 14. Hệ thống sông nào ở nước ta dưới đây có chế độ nước sông thất thường nhất: a. Sông Hồng. b. Sông Cả. c. Sông Đà Rằng. d. Sông Đồng nai.
  3. 15. Ý nào dưới đây không đúng : a. Ở mọi địa điểm trên Trái đất thủy triều dâng lên cùng một thời điểm giống nhau. b. Thủy triều là hiện tượng nước lên nước xuống ở biển, đại dương. c. Trong một tháng có hai lần thủy triều lên cao nhất . d. Trong một năm có một lần thủy triều lên cao nhất vào ngày Hạ chí. 16. Đất được hình thành ở môi trường nào dưới đây nghèo mùn nhất: a. Môi trường Xích đạo . b. Môi trường nhiệt đới gió mùa c. Môi trường hoang mạc d. Môi trường ôn đới lạnh. 17. Biện pháp nào sau đây có tác dụng tích cực nhất trong việc duy trì lượng mùn trong đất ở vùng đồi núi nước ta: a. Bảo vệ tốt diện tích rừng đầu nguồn. b. Phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp. c. Đẩy mạnh trồng rừng. d. Đấu tranh xóa bỏ nạn đốt rừng làm rẫy. 18.Trong cùng một vòng đai khí hậu thường có các thảm thực vật khác nhau chủ yếu do : a. Sự thay đổi nhiệt độ , lượng mưa theo vĩ tuyến. b. Sự phân hóa địa hình. c. Sự khác nhau về chế độ ẩm. d. Sự khác nhau về thổ nhưỡng. 19. Nhóm đất phổ biến ở vùng đồi núi nước ta là: a. Đất đỏ vàng. b. Đất xám. c. Đất mùn vàng đỏ d. Đất đen. 20. Hai khối núi ở cùng một đới khí hậu nhưng có độ cao khác nhau thì : a. Khối núi nào có độ cao lớn sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn. b. Cả hai đều có số lượng vành đai như nhau. c. Khối núi nào ở độ cao thấp có số lượng vành đai nhiều hơn. d. Số lượng vành đai ở hai khối núi đều thay đổi thất thường. 21. Có thể thể hiện rõ nhất trên lãnh thổ nước ta là: a. Quy luật địa đới. b. Quy luật địa ô c. Quy luật đai cao. d. Quy luât phi địa đới. 22. Điểm giống nhau của quy luật địa đới và phi địa đới là : a. Sự phân hóa có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo không gian.
  4. b. Sự phân hóa có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo kinh độ c. Sự phân hóa có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo vĩ độ d. Sự phân hóa có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo độ cao. 23. Yếu tố nào sau đây làm cho tỉ suất sinh thô ở nước ta từ sau khi đất nước thống nhất đến nay giảm dần. a. Tự nhiên sinh học. b. Tâm lý xã hội. c. Trình độ phát triển Kinh tế - Xã hội. d. Chính sách phát triển dân số của nhà nước. 24. Nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến tỉ suất tử của 1 nước là: a.Điều kiện sống, mức sống. b. Chiến tranh. c. Hoàn cảnh kinh tế xã hội, tâm lí. d. Thiên tai. 25. Năm 2004 dân số nước ta là 82,07 triệu người trong đó số nam là 40,33 triệu, số nữ là 41,74 triệu , tỉ số giới tính là : a. 96,6%. b. 49,14%. c. 50,85%. d. 49,5%. 26.Ý nào sau đây không đúng : a. Đến nay Châu Á vẫn là châu lục có dân số đông nhất chiếm hơn ½ dân số. b. Trong nhiều thập kỉ qua tỉ lệ dân thành thị của Thế giới tăng nhưng vẫn còn thấp hơn tỉ lệ dân nông thôn. c. Tỉ lệ dân thành thị của một quốc gia cao chứng tỏ trình độ công nghiệp hóa của quốc gia đó ngày càng cao. d. Hiện nay Châu Phi là châu lục có dân số tăng nhanh nhất so với các châu lục khác. 27. Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta còn thấp so với mức chung của Thế giới là do : a. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn. b. Mạng lưới thành thị thưa thớt. c. Cơ sở hạ tầng ở các thành thị kém phát triển. d. Trình độ Công nghiệp hóa còn thấp. 28. Nhân tố ảnh hưởng đến quy mô sản xuất Nông nghiệp là : a. Đất trồng . b. Dân cư và nguồn lao động. c. Khí hậu, nước. d. Thị trường tiêu thụ.
  5. 29 Yếu tố làm cho sản xuất Nông nghiệp có tính bấp bênh không ổn định là : a. Trình độ sản xuất b. Tính chất và độ phì của đất. c. Các điều kiện thời tiết d. Thị trường tiêu thụ. 30. Do thời gian sinh trưởng của cây trồng vật nuôi tương đối dồi dào không giống nhau nên cần phải: a. Áp dụng các tiến bộ khoa học – kỹ thuật vào sản xuất. b. Giải quyết tốt đầu ra cho sản phẩm. c. Xây dựng cơ cấu Nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất Nông nghiệp. d. Có hình thức tổ chức sản xuất Nông nghiệp thích hợp. 31. Chiếm 9/10 sản lượng lúa gạo của Thế giới là : a. Khu vực nhiệt đới gió mùa Châu Á. b. Các nước Châu Á. c. Khu vực Châu Á gió mùa. d. Các nước Đông nam Á. 32. Cây công nghiệp nào sau đây là cây lấy dầu của miền cận nhiệt : a. Cọ dầu. b. Dừa. c. Ô liu. d. Cọ dầu và ô liu. 33. Đặc điểm để phân biệt hình thức chăn nuôi công nghiệp với các hình thức chăn nuôi khác là : a. Vật nuôi được nuôi trong các chuồng trại. b. Chú trọng đến hiệu quả của chăn nuôi hơn. c. Chăn nuôi chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. d. Thức ăn cho chăn nuôi được chế biến bằng phương pháp công nghiệp. 34.Ở nhiều nước đang phát triển, chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong giá trị sản xuất nông nghiệp chủ yếu do: a. Cơ sở thức ăn chưa ổn định. b. Dịch vụ thú y , cơ sở vật chất ngành chăn nuôi còn hạn chế. c. Nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi không lớn. d. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. 35.Ý nào không phải là đặc trưng của vùng Nông nghiệp. a. Điều kiện sinh thái Nông nghiệp. b. Điều kiện Kinh tế- xã hội. c. Ranh giới hành chính và quy mô lãnh thổ. d. Trình độ thâm canh và cơ sở vật chất kỹ thuật.
  6. 36. Nhân tố có tác động mạnh mẽ đến sản xuất Nông nghiệp và giá cả nông sản là : a. Dân cư và nguồn lao động. b. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. c. Thị trường tiêu thụ. d. Trình độ phát triển sản xuất. 37. Những tiêu chí đánh giá cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa là : a. Tỉ lệ người lớn biết chữ. b. Tỉ lệ đầu tư cho giáo dục trong GDP. c. Số năm đến trường. d. Số học sinh đi học. 38. Dẫn đầu cả nước về ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay là : a. Đông bằng Sông Hồng. b. Bắc Trung Bộ. c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Đồng bằng Sông Cửu long. 39. Có phạm vi phân bố rộng rãi ở nhiều đới khí hậu , trên tất cả các châu lục là : a. Lúa gạo. b. Lúa mì. c. Ngô. d. Cao lương. 40. Tình hình dân số ở nước ta hiện nay có đặc điểm : a. Tỉ suất sinh thô giảm mạnh. b. Tỉ suất tử thô giảm mạnh. c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm dần. d. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.