Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 đợt 1 - Mã đề 116

doc 4 trang thaodu 6242
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 đợt 1 - Mã đề 116", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_dot_1_ma_de_116.doc

Nội dung text: Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 đợt 1 - Mã đề 116

  1. ĐỀ THI TN THPT 2020 ĐỢT 1 MÃ ĐỀ 116 Câu 1:  x3dx bằng: 1 A. 3x2 C B. x4 C C. x4 C D. 4x4 C 4 Câu 2: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng x 1 0 1 f ' x 0 biến trên khoảng nào dưới đây? 0 0 f x 4 4 A. 1; B. 1;1 C. 1;0 D. 0;1 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y log6 x là: A. ; B. ;0 C. 0; D. 0; Câu 4: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số x 2 3 f ' x 0 đã cho bằng: 0 2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 f x 3 Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng: 8 32 A. B. 8 C. D. 32 3 3 Câu 6: Cho khối cầu có bán kính r 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng: 256 64 A. B. 64 C. 256 D. 3 3 Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 B. 12 C. 3 D. 2 Câu 8: Trên mp tọa độ, biết M 1;3 là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng: A. 3 B. 3 C. 1 D. 1 5 5 Câu 9: Biết  f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng: 1 1 4 A. B. 12 C. 64 D. 7 3 Câu 10: Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là: A. z 2 5i B. z 2 5i C. z 2 5i D. z 2 5i Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 24 B. 48 C. 12 D. 16 Câu 12: Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u2 bằng: 2 A. 6 B. C. 8 D. 9 3 Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 1 B. 5040 C. 7 D. 49 Câu 14: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 . log b bằng: a2 1 1 A. log b B. 2log b C. 2 log b D. log b 2 a a a 2 a Câu 15: Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng: A. 5 i B. 5 i C. 5 i D. 5 i Câu 16: Nghiệm của phương trình: 3x 2 9 là: A. x 3 B. x 4 C. x 3 D. x 4 x 2 y 5 z 2 Câu 17: Trong kgOxyz, cho đường thẳng d: . Véctơ nào dưới đây là một Véctơ chỉ phương của 3 4 1 d?
  2. A. u4 3;4;1 B. u3 2;5; 2 C. u1 2; 5;2 D. u2 3;4; 1 Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? y 4 2 3 4 2 3 x A. y x 2x B. y x 3x C. y x 2x D. y x 3x o Câu 19: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của y 3 phương trình f x 1 là: -1 o x 1 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 -1 Câu 20: Trong kgOxyz, cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 và C 0;0;4 . Mặt phẳng (ABC) có phương trình: x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng: A. 48 B. 12 C. 16 D. 18 Câu 22: Trong kgOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;5 trên trục Ox có tọa độ là: A. 0;2;5 B. 0;0;5 C. 0;2;0 D. 1;0;0 Câu 23: Trong kgOxyz, cho mặt cầu (S): x2 y 2 2 z2 9 . Bán kính của (S) là: A. 18 B. 6 C. 3 D. 9 5x 1 Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: x 1 1 A. y 5 B. y 1 C. y D. y 1 5 Câu 25: Nghiệm của phương trình: log2 x 1 3 là: A. x 10 B. x 9 C. x 7 D. x 8 2 3 Câu 26: Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên R. Giá trị của  2 f x  dx bằng: 1 15 23 A. B. 9 C. 7 D. 4 4 Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 21x trên đoạn 2;19 bằng: A. 14 7 B. 36 C. 14 7 D. 34 Câu 28: Cho hai số phức z 2 2i và w 2 i . Môđun của số phức z.w bằng: A. 40 B. 2 2 C. 2 10 D. 8 2 Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình: 3x 23 9 là: A. 5;5 B. 0;5 C. 5; D. ;5 Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên R và có bảng xét dấu f ' x x 1 0 1 2 như sau. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: f ' x 0 0 0 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: 50 3 100 3 A. B. 50 C. D. 100 3 3
  3. Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S AB 3a, BC 3a ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a (hình vẽ bên). Góc C giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng: A A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 B Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 1 và y x 1 bằng: 13 1 13 A. B. C. D. 6 6 6 6 x 1 y 2 z Câu 34: Trong kgOxyz, cho điểm M 1;1; 2 và Đường thẳng d: . Mặt phẳng đi qua M và 1 2 3 vuông góc với d có phương trình là: A. x y 2z 6 0 B. x y 2z 6 0 C. x y 3z 9 0 D. x y 3z 9 0 Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hám số y x3 x2 và đồ thị hám số y x2 5x là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 36: Trong kgOxyz, cho ba điểm A 1;2;3 , B 1;1;1 và C 3;4;0 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. C. D. 2 3 1 4 5 1 2 3 1 4 5 1 2 Câu 37: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình: z 6z 13 0 . Trên mp tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z0 là: A. N 4;2 B. P 2; 2 C. M 2;2 D. Q 4; 2 Câu 38: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn: 4log2 ab 3a . Giá trị của ab2 bằng: A. 6 B. 3 C. 12 D. 2 Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa mp(SBC) và mặt đáy bằng 300 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: 76 a2 172 a2 76 a2 A. B. C. D. 52 a2 3 3 9 Câu 40: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha? A. Năm 2042 B. Năm 2025 C. Năm 2024 D. Năm 2043 x 5 Câu 41:Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 8 là: x m A. 5;8 B. 5; C. 5;8 D. 5;8 x Câu 42: Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x x 1 f ' x là: x2 3 x 3 2x2 x 3 x2 2x 3 x 3 A. C B. C C. C D. C x2 3 x2 3 2 x2 3 2 x2 3 Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S’.MNPQ bằng: 20 10a3 40 10a3 2 10a3 10 10a3 A. B. C. D. 81 81 9 81
  4. Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A’ C’ AA' 2a . Gọi M là trung điểm của CC’ (hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mp(A’BC) bằng: B’ M 5a 2 5a 57a 2 57a A. B. C. D. A C 5 5 19 19 B Câu 45: Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau. Số điểm x 1 0 1 f ' x 0 2 4 0 0 cực trị của hàm số g x x  f x 1  là: 3 3 f x 1 A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 46: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d R có đồ thị là đường cong hình bên. Có y bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? 0 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 x Câu 47: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x y.4x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 6x 4y bằng: 65 33 49 57 A. B. C. D. 8 4 8 8 Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chon ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng: 17 41 31 5 A. B. C. D. 42 126 126 21 y Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực 0 3 x phân biệt của phương trình f x f x 1 0 là: -1 A. 8 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn 2 log4 x y log3 x y ? A. 28 B. 55 C. 29 D. 56