Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 102
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 102", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_ma_de_102.doc
Nội dung text: Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề 102
- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Mã đề 102 5 5 Câu 1. Biết f (x)dx 4 . Giá trị của 3f (x)dx bằng 1 1 4 A. 7 B. C. 64 D. 12 3 Câu 2. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0) B. (0;0;5) C. (1;0;0) D. (0;2;5) Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48 B. 12 C. 16 D. 24 Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1;3) là điểm biểu diễn số phức z , phần thực của z bằng A. 3 B. 1 C. 3 D. 1 Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u2 bằng 2 A. 6 B. 9 C. 8 D. 3 Câu 6. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng A. 5 i B. 5 i C. 5 i D. 5 i Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 y 2 2 z2 9 . Bán kính của (S) bằng A. 6 B. 18 C. 3 D. 9 Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 (x 1) 3 là: A. x 10 B. x 8 C. x 9 D. x 7 5x 1 Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 1 A. y 1 B. y C. y 1 D. y 5 5 Câu 10. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 8 32 A. B. 8 C. D. 32 3 3 Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) 1 là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log b bằng a2 1 1 A. log b B. log b C. 2 log b D. 2log b 2 a 2 a a a Câu 13. Nghiệm của phương trình 3x 2 9 là: A. x 3 B. x 3 C. x 4 D. x 4 Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 là 1 A. 4x4 C B. 3x2 C C. x4 C D. x4 C 4 Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 B. $12$C. 2 D. 3 Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 2;0;0) , B(0;32;0) và C(0;0;4) . Mặt phẳng (ABC) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
- Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1, ) B. ( 1;1) C. (0;1) D. ( 1;0) Câu 18. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 B. 2 C. 2 D. 2 x 2 y 5 z 2 Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 vectơ chỉ phương của d ? A. u2 (3;4; 1) B. u1 (2; 5;2) C. u3 (2;5; 2) D. u4 (3;4;1) Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 B. y x3 3x C. y x4 2x2 D. y x3 3x Câu 21. Cho khối cầu có bán kính r 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng: 64 256 A. 64 B. C. 256 D. 3 3 Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 B. 5040 C. 1 D. 49 Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; 4 ; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16 B. 12 C. 48 D. 8 Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A. z 2 5i B. z 2 5i C. z 2 5i D. z 2 5i Câu 25. Tập xác định của hàm số y log6 x là: A. [0; ) B. (0; ) C. ( ;0) D. ( ; ) Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x3 21x trên [2;19] bằng A. 36 B. 14 7 C. 14 7 D. 34 Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a , BC 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a (tham S khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60 B. 45 C. 30 D. 90 Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu f (x) như sau A C Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là B A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 1 y 2 z Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1;2) và đường thẳng d : . Mặt 1 2 3 phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình
- A. x 2y 3z 9 0 B. x y 2z 6 0 C. x 2y 3z 9 0 D. x y 2z 6 0 Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 (ab) 3a . Giá trị của ab2 bằng A. 3 B. 6 C. 2 D. $12$ Câu 31. Cho hai số phức z 2 2i và w 2 i . Mô đun của số phức z.w bằng A. $40$ B. 8 C. 2 2 D. 2 10 Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 1 và y x 1 bằng 13 13 1 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số y x2 5x là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 2 3 Câu 34. Biết F(x) x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Giá trị của 2 f x dx bằng 1 23 15 A. B. 7 C. 9 D. 4 4 Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3) , B(1;1;1) và C(3;4;0) . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. 4 5 1 4 5 1 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. D. 2 3 1 2 3 1 Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: 100 3 50 3 A. 50 B. C. D. 100 3 3 2 Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 23 9 là A. ( 5;5) B. ( ;5) C. (5; ) D. (0;5) 2 Câu 38. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 6z 13 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z0 là A. M ( 2;2) B. Q(4; 2) C. N(4;2) D. P( 2; 2) x 5 Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên ( ; 8) là x m A. (5; ) B. (2;8] C. [5;8) D. (5;8) Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 172 a2 76 a2 76 a2 A. 52 a2 B. C. D. 3 9 3 x Câu 41. Cho hàm số f (x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) (x 1) f (x) là x2 3 x2 2x 3 x 3 2x2 x 3 x 3 A. C B. C C. C D. C 2 x2 3 x2 3 x2 3 x2 3 Câu 42. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trong mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm trước kể từ sau năm 2019 . Năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha? A. Năm 2043 B. Năm 2025 C. Năm 2024 D. Năm 2042
- Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S .MNPQ bằng 40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10a3 A. B. C. D. 81 81 81 9 Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Gọi M là trung điểm của CC (hình vẽ bên). Khoảng A' C' cách từ M đến mặt phẳng (A BC) bằng B' 5a 2 5a 2 57a 57a M A. B. C. D. 5 5 19 19 Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau A C B Số điểm cực trị của hàm số g(x) x2[ f (x 1)]4 là A. 7 B. 8 C. 5 D. 9 3 2 Câu 46. Cho hàm số y ax bx cx d (a , b , c , d ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S . Xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 7 41 31 5 A. B. C. D. 42 126 126 21 Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x y 4x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 6x 4y bằng 65 33 49 57 A. B. C. D. 8 4 8 8 Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn 2 log3 (x y) log2 (x y) ? A. 55 B. 28 C. 29 D. 56 Câu 50. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f x 1 0 là A. 6 B. 4 C. 5 D. 8