Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tin học (Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình

docx 2 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tin học (Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_tin_hoc_chuyen_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tin học (Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Bình

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa thi ngày 03/6/2019 Môn: TIN HỌC (chuyên) SBD: Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 03 câu trên hai trang Quy định chung: - Thời gian chạy chương trình không quá 0,5 giây với mọi bộ dữ liệu vào. - Đặt tên chương trình, tên tệp dữ liệu vào, tên tệp dữ liệu ra như sau: TT Câu hỏi Tên chương trình Dữ liệu vào Dữ liệu ra 1 Câu 1 MINN.PAS MINN.INP MINN.OUT 2 Câu 2 UCLNDS.PAS UCLNDS.INP UCLNDS.OUT 3 Câu 3 PTS.PAS PTS.INP PTS.OUT ĐỀ RA: Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để giải các bài toán sau: Câu 1 (3,0 điểm): Số nhỏ nhất có N chữ số MINN.PAS Cho một số nguyên dương N. Yêu cầu: Tìm số nguyên dương T nhỏ nhất có N chữ số. Dữ liệu vào: Cho trong tệp văn bản MINN.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (1 < N ≤ 9) Dữ liệu ra: Ghi ra tệp văn bản MINN.OUT theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số T tìm được. Ví dụ: MINN.INP MINN.OUT MINN.INP MINN.OUT 2 10 3 100 Câu 2 (3,5 điểm): Ước chung lớn nhất của dãy số UCLNDS.PAS Cho dãy số nguyên dương A gồm N số a1, a2, a3, , an. Yêu cầu: Tìm ước chung lớn nhất của dãy số trên. Dữ liệu vào: Cho trong tệp văn bản UCLNDS.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (1 < N ≤ 105) 9 - Dòng 2: Ghi N số nguyên dương ai (0 < i ≤ N; 1 < ai ≤ 2.10 ), mỗi số cách nhau một kí tự trắng. Dữ liệu ra: Ghi ra tệp văn bản UCLNDS.OUT theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương T là ước chung lớn nhất của dãy số trên. Ví dụ: UCLNDS.INP UCLNDS.OUT 5 2 2 10 8 6 14 Trang 1/2
  2. Câu 3 (3,5 điểm): Phân tích số PTS.PAS Cho một số nguyên dương N. Yêu cầu: Tìm T là số cách phân tích số N thành tổng của các số nguyên dương liên tiếp. Dữ liệu vào: Cho trong tệp văn bản PTS.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (2 < N ≤ 108). Dữ liệu ra: Ghi ra tệp văn bản PTS.OUT theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số T tìm được. Ví dụ: PTS.INP PTS.OUT 15 3 Giải thích: Có 03 cách phân tích như sau: 15 = 1+2+3+4+5 15 = 4+5+6 15 = 7+8 Hết Trang 2/2