Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Ninh

doc 3 trang thaodu 7700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021_so.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Ninh

  1. UBND TỈNH BẮC NINH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2020-2021 Khóa thi: Ngày 19 tháng 7 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi TOÁN – Phần trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Mã đề 936 Họ và tên thí sinh Số báo danh Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là : A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 A. y B. y x C. y x2 D. y 2020 x x Câu 3. Đường thẳng y 2x đi qua điểm nào ? A. (1; 2) B. (2; 1) C. (2; 2) D. (-2 ; - 1) x 2 Câu 4. Khi x 16 , biểu thức có giá trị bằng: x 1 A. – 2 B. 2 C. 18 D. 7 5 2 2 Câu 5. Phương trình 2x x 6 0 có hai nghiệm x1; x2 . Khi đó tổng x1 x2 bằng: 1 1 A. B. 3 C. 3 D. 2 2 Câu 6. Các giao điểm của (P): y x2 và đường thẳng (d): y x 2 là: A. A 1;1 và C 2;4 B. D 1;1 và B 2;4 C. A 1;1 và B 2;4 D. D 1;1 và C 2;4 Câu 7. Đường thẳng y x m 1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 khi: A. m = 0 B. m = 1 C. m = - 1 D. m = 2 Câu 8. Hình vuông có diện tích bằng 16cm2. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó là: A. 2 2cm B. 2cm C. 4cm D. 2cm Câu 9. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào vô nghiệm:  x y 3  x y 3  x 3 x y 3 A.  B.  C.  D.  2x 2y 6 2x 2y 9 x 2y 0  2y 0 Câu 10. Đường tròn (O; R) có hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau, gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó OH bằng: A. R 3 B. R C. R D. R 2 2 2 3 2 Câu 11. Khi x = 6, biểu thức x + 8 có giá trị bằng: A. 8 B. 2 C. 6 D. 14 Câu 12. Đường thẳng y = 2 – x có hệ số góc là: A. – 1 B. 1 C. 450 D. 2 Câu 13. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm là 3 và – 2 ? A. x2 x 6 0 B. x2 x 6 0 C. x2 6x 1 0 D. x2 6x 1 0
  2.  x y 1 Câu 14. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi: mx y 2 A. m  1 B. m 1 C. m  1 D. m  0 Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 10 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 5 cm B. 3 cm C 2,5 cm D. 4cm 2 2 Câu 16. Biểu thức 7 5 2 7 có giá trị bằng: A. 2 7 3 B. 7 C. 3 D. 2 7 3 Câu 17. Tam giác ABC vuông tại A, sin C = 2 , cạnh BC = 10 cm. Độ dài cạnh AB 5 là: A. 4cm B. 2 2 cm C. 6cm D. 2cm Câu 18. Cho tam giác ABC vuông cân tại A nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Tia phân giác của góc ABC cắt đường tròn (O) tại M (M khác B). Khi đó góc MOC có số đo bằng: A. 300 B. 600 C 22030’ D. 450 Câu 19. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, BC = 5cm thì tanC bằng: A. 4 B. 3 C. 3 D. 5 3 5 4 3 Câu 20. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Số đo góc BMC bằng: A. 1200 B. 450 C 600 D. 900 3 Câu 21. Khi x = 7 biểu thức có giá trị bằng: x 2 1 A. 3 B. 1 C. 1 D. 3 x y 3 Câu 22. Hệ phương trình  có nghiệm x; y là:  x y 1 A. 1;2 B. 1; 2 C. 2;1 D. 2; 1 Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 4 cm, HC = 9cm, độ dài AH là: A. 13 cm B. 36 cm C. 9cm D. 6cm Câu 24. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt cung nhỏ BC tại M. số đo góc BCM là: A. 500 B. 450 C 600 D. 300 Câu 25. Tập nghiêm của phương trình x2 3x 2 0 là: A. 1;2 B. 1; 2 C. 1;2 D. 1; 2 Câu 26. Giá trị 5 1. 5 1 bằng: A. 2 6 B. 2 C. 2 D. 4  2ax by 5 Câu 27. Biết hệ phương trình  có nghiệm x; y 1;2 , khi đó  a 1 x b 2 y 6 3a + 4b bằng: A. 4 B.5 C. 7 D. 8 2
  3. Câu 28. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R (M không trùng với A và B). Gọi d là tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M. P, Q là chân đường vuông góc hạ từ A và B xuống d. Khi đó AP + BQ bằng: 3R A R 2 B 2R C. R 3 D 2 Câu 29. Gọi M, N là giao điểm của Parabol y x2 và đường thẳng y = x + 2. Diện tích tam giác OMN bằng: A. 3 B. 3 2 C. 6 D. 1,5 2 Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên a, b để biểu thức 93 62 3 viết được dưới dạng 2 a b 3  với a, b  ? A. 0 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 4x 3 A. bằng – 3 B bằng 1 C. bằng 0 D. không tồn tại Câu 32. Cho hai đường tròn (O; 13cm), (O’; 10cm) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Đoạn OO’ cắt (O), (O’) lần lượt tại E và F. Biết EF = 3cm, độ dài OO’ là: A. 19cm B. 20cm C. 16cm D. 18cm - hết