Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 9394
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_vat_ly_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : VẬT LÝ Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Ngày thi : 09/6/2018 Câu 1: (3 điểm) 1. Một nhóm ba khách du lịch phải di chuyển từ điểm A đến điểm B trên đường có chiều dài S = 45km và chỉ có hai chiếc xe đạp. Nếu du khách đi bộ thì tốc độ là v, nếu hai du khách chở nhau đi một xe đạp thì tốc độ của họ là 3v và nếu mỗi du khách đi một xe đạp thì tốc độ là 4v. Biết v = 5km/h, tính thời gian nhỏ nhất để ba du khách cùng xuất phát từ A và đến B cùng lúc? 2. Trong một cốc hình trụ có tiết diện trong là S = 400cm 2 đựng nước, nổi bên trên là khối gỗ hình lập phương cạnh a = 2cm như hình 1. Đổ dầu hỏa vào cốc sao cho mặt trên của khối lập phương trùng với bề mặt của dầu hỏa. Khối gỗ được lấy ra khỏi cốc và thay vào đó là một khối gỗ khác cùng loại hình lập phương cạnh b = 6cm. Đổ thêm vào cốc một lượng dầu hỏa sao cho mặt trên của khối lập phương lại trùng với bề mặt của dầu hỏa. Biết Hình 1 rằng cả hai khối không chạm vào đáy và chất lỏng không đổ ra 3 3 khỏi cốc. Khối lượng riêng của nước, gỗ, dầu hỏa lần lượt là D 0 = 1g/cm , D = 0,9g/cm , 3 D1 = 0,8g/cm . Tính khối lượng dầu hỏa đã đổ thêm vào cốc? Câu 2: (1 điểm) 0 Dùng một ca múc nước ở thùng A có nhiệt độ t1 = 80 C và nước ở thùng B có nhiệt độ 0 t2 = 20 C đổ vào thùng C. Biết rằng trước khi đổ, trong thùng C đã chứa sẵn một lượng nước 0 có nhiệt độ t3 = 40 C và có khối lượng bằng tổng khối lượng nước vừa đổ thêm vào. Tính tỉ số khối lượng nước phải múc ở thùng A và thùng B đổ vào thùng C để có nhiệt độ cân bằng 0 là t4 = 50 C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường, với bình chứa và ca múc. Câu 3: (2 điểm) R R 2 M 3 Cho mạch điện như hình 2: U = 12V; R b là một biến trở; V Đ R1 = 4Ω; R2 = 10Ω; R3 = 5Ω; Đèn Đ là loại 6V - 6W. Vôn kế có R1 A B điện trở vô cùng lớn. N 1. Điều chỉnh Rb để đèn sáng bình thường. Tính R b và số chỉ vôn kế. Rb U 2. Điều chỉnh điện trở của biến trở R b = 2Ω. Sau đó đổi vị trí Hình 2 của đèn và vôn kế. Tìm số chỉ vôn kế . Độ sáng của đèn thay đổi thế nào? Câu 4: (2 điểm) Mạch điện như hình 3.1: Thanh điện trở hình trụ đồng chất AB dài L = 1m có điện trở R = 1000Ω, có con chạy C trượt được trên thanh AB; điện trở R3 = 1000Ω; nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U; các điện trở R1, R2 chưa biết giá trị. Bỏ qua điện trở ampe kế, điện trở dây nối và điện trở tiếp xúc. Dịch chuyển con chạy C từ A đến B, sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua Ampe kế A theo chiều dài x (x = AC) được biểu diễn như đồ thị hình 3.2. Trang 1/2
  2. R R 1 2 I (mA) 3 A A x C B 0 0,2 0,5 1,0 x (m) -2 R3 U Hình 3.1 Hình 3.2 1. Tìm tỉ số của các điện trở R1, R2? 2. Tính các điện trở R1, R2 và hiệu điện thế U của nguồn? Câu 5: (2 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, quang tâm O. Một vật sáng nhỏ có dạng đoạn thẳng MN đặt vuông góc với trục chính (M nằm trên trục chính) cách tiêu điểm vật chính F một đoạn MF = x. Ảnh thật M’N’của MN qua thấu kính có M’ cách tiêu điểm ảnh chính F’ một đoạn M’F’= x’ như hình 4.1. Hình 4.1 1. Hãy chứng minh: xx ' f 2 . 2. Trên trục chính của thấu kính trên có ba điểm A, B, C như hình 4.2. Biết AB = 6cm, BC = 4cm. Giữ vật MN cố định. Dịch chuyển thấu kính từ A tới B thì M’N’ luôn là ảnh thật và dịch chuyển được một đoạn N A B C bằng 9cm lại gần MN. Nếu dịch chuyển thấu kính từ B tới C M thì ảnh M’N’ cũng là ảnh thật và dịch chuyển được một đoạn Hình 4.2 bằng 1cm, tiến lại gần MN. Tính tiêu cự f của thấu kính. HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Trang 2/2