Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_tieng_a.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi :TIẾNG ANH ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút,không kể thời gian giao đề Ngày thi : 06 tháng 06 năm 2019 (Đề thi gồm 03 trang, 04 phần) PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. miss B. fine C. line D. mine 2. A. passed B. watched C. played D. washed 3. A. points B. things C. groups D. books II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A. pencil B. happy C. table D. disease 5. A. exporter B. importer C. listener D. reporter PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. Nam's father usually___ (drink) tea after dinner. 7. My family___ (go) to Da Lat for summer vacation last month. 8. You___(have) her phone number, would you let me know? 9. Do you want___(buy) a new computer for your IT course? 10. I am looking forward to ___ (invite) to Lan’s birthday party next Sunday. II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 11. Water___ is one of the problems that people have to deal with. (POLLUTE) 12. Son Tung M-TP is a ___ singer. He has a lot of fans. (FAME) 13. Learning Latin can___our knowledge of International languages. (RICH) 14. Mr. Huy is a careful driver. He drives___ (CARE) 15___ is now a serious problem in many countries. (FOREST) III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. The Nile is___ longest river in the world. A. a B. an C. the D. Ø 17. Alice usually gets up at 6 o'clock___ the morning. A. of B. on C. at D. in 18. Tomorrow we'll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, ___ comes from Malaysia. A. who B. which C. whose D. where 19. You work as a teacher of History, ___ ? A. are you B. aren't you C. don't you D. do you 20. Susan is very___ in watching cartoons on television. A. fond B. interested C. keen D. bored 21. Carlos doesn't speak English well. He wishes he___English fluently. A. spoke B. speak C. speaks D. spoken 22. Jack went to school on time ___it snowed heavily. A. therefore B. because of C. although D. so 23. We are going to have our house ___ next week. A. repainting B. repainted C. to repaint D. repaint 24. Ellen is asking Tom about John. - Ellen: " ___” - Tom : "He's tall and thin with blue eyes." 1
- A. How is John doing? B. What does John like? C. Who does John look like? D. What does John look like? 25. Mrs. Lan is a very caring woman. She___ all the members in her family carefully. A. looks after B. looks up C. takes after D. takes up PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. others so lakes most enjoy One of the (26) ___ beautiful parts of Britain is the Lake District. The Lake District is situated in the north-west of England. It consists of high hills, mountains and, of course, lakes. There are sixteen (27) ___in all. The largest one is Lake Windermere. Every year more than fourteen million people from Britain and abroad visit the Lake District. They go there to (28) ___ the fresh air and the scenery. Some go to walk in the mountains, (29) ___ sail boats on the lakes or simply sit admiring the magnificent views. Unfortunately, the region is becoming the victim of its own success in attracting visitors. There are (30) ___ many people coming to the Lake District. They threaten to destroy the peace and quiet which many are searching for there. II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. People in cities all over the world shop in supermarkets. Who decides what you buy in the supermarket? Do you decide? Does the supermarket decide? When you enter the supermarket, you see shelves full of food. You walk in the aisles between the shelves. You push a shopping cart and put the food in it. You probably hear soft, slow music as you walk along the aisles. If you hear fast music, you walk quickly. The supermarket plays slow music. You walk slowly and have more time to buy things. Maybe you go to the meat department first. There is some meat on sale, and you want to find it. The manager of the supermarket knows where customers enter the meat department. The cheaper meat is at the other end of the meat department, away from where the customers enter. You have to walk past all the expensive meat before you find the cheaper meat. Maybe you will buy some of the expensive meat instead of the meat on sale. 31. What is the purpose of the passage? A. To point out who decides what you buy in supermarkets. B. To help customers know where things are sold in supermarkets. C. To describe how food is arranged in supermarkets. D. To explain why people shop in supermarkets. 32. When you enter the supermarkets, you see A. a shopping cart B. shelves full of food C. a musical instrument D. a shelf full of meat 33. According to the passage, what does the word "It" in line 4 refer to? A. a shelf B. an aisle C. a supermarket D. a shopping cart 34. Which of the following is NOT true according to the passage? A. Supermarkets play soft and slow music. B. Customers walk quickly when they hear fast music. C. Supermarkets put the cheaper meat near the entrance. D. Customers walk slowly when they hear slow music 2
- 35.Where in the passage does the author mention the meat department? A. lines 1-2 B. lines 3-4 C. lines 5-7 D. lines 8-12 III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. In Britain there is a holiday now (36) ___ people call Mother's Day. In the old days many girls from working-class families in towns and cities and from farmers’ families in, the country worked in rich houses. They had to do all the (37) ___ and their working day was usually very long. They often (38) ___on Sundays, too. Once a year, it was usually one Sunday in March, they could visit their mothers. They went home on that day and brought presents for their mothers and for other members of their families. They could stay (39) ___ home only one day, and then went back to their work. Later workers at the factories (40) ___ girls who worked in the houses of rich families received one free day a week, and Mothering Day became Mother's Day. It is the last Sunday in March. 36.A. which B. where C. why D. when 37.A. household B. homework C. housework D. housing 38.A. work B. had worked C. was working D. worked 39.A. in B. at C. with D. away 40.A. but B. or C. however D. and PHẦN D: VIẾT (2 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41.Because Alex was lazy, he didn't pass the final exam. Because of ___ 42.If you don't take a rest, you will be ill. Unless ___ 43.She started reading this book 2 weeks ago. She has ___ 44.My brother spends two hours doing his homework every day. It takes ___ 45.She is very talented but she doesn't play the piano professionally. Talented ___ II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc ) : 46.Nga likes playing basketball in the morning. (INTERESTED) ___. 47."Shall we go for a walk now?" said Peter. (SUGGESTED) ___. 48.Learning English is not as difficult as learning Chinese. (MORE) ___. 49.The weather was so bad that we couldn't go camping. (SUCH) ___. 50.I have read all of her books but one. (WHICH) ___. THE END 3
- Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi: Chữ ký của giám thị 1 . Chữ ký của giám thị 2 ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC : 2019-2020 PHẦN A: NGỮ ÂM I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A 2. C 3. B II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. D 5.C PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. drinks 7. went 8. Were you to have 9. to buy 10. being invited II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 11. pollution 12. famous 13. enrich 14. carefully 15. deforestation III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. C 17. D 18. A. 19. C 20. B 21. A 22. C 23. B 24. D 25. A. PHẦN C: ĐỌC HIỂU I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 26. most 27. lakes 28. enjoy 29. others 30. so II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. 4
- 31. A 32. B 33. D 34. C 35. D III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 36. A 37. C 38. D 39. B 40. D PHẦN D: VIẾT I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. Because of his laziness , Alex didn't pass the final exam. Because of the fact that Alex was lazy , Alex didn't pass the final exam. Because of being lazy, Alex didn't pass the final exam. 42. Unless you take a rest, you will be ill. 43. She has been reading / has read this book for 2 weeks. 44. It takes my brother two hours to do his homework every day. 45. Talented as she is, she doesn't play the piano professionally. II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc ) : 46. Nga is interested in playing basketball in the morning. 47. Peter suggested going for a walk then. 48. Learning Chinese is more difficult than learning English. 49. It was such bad weather that we couldn't go camping. 50. There is one of her books which I haven't read. HẾT 5