Giải chi tiết 13 chuyên đề luyện thi hóa vô cơ

pdf 196 trang thaodu 3980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải chi tiết 13 chuyên đề luyện thi hóa vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiai_chi_tiet_13_chuyen_de_luyen_thi_hoa_vo_co.pdf

Nội dung text: Giải chi tiết 13 chuyên đề luyện thi hóa vô cơ

  1. HĨA HỌC MỖI NGÀY (Biên soạn) Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com  GIẢI CHI TIẾT 13 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI HĨA VƠ CƠ Họ và tên học sinh : Trường : Lớp : Năm học : 2019-2020 “HỌC HĨA BẰNG SỰ ĐAM MÊ” LƯU HÀNH NỘI BỘ 04/2020
  2. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH GIÁO KHOA CÂU 1 (ĐH B 2007): Trong một nhĩm A (phân nhĩm chính), trừ nhĩm VIIIA (phân nhĩm chính nhĩm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. CÂU 2 (CĐ 2007): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. CÂU 3 (ĐH A 2008): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. Li, Na, O, F B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. CÂU 4 (ĐH B 2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. CÂU 5 (ĐH B 2009): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. CÂU 6 (ĐH A 2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm 26 55 26 CÂU 7 (ĐH A 2010): Nhận định nào sau đây đúng khi nĩi về 3 nguyên tử : 13X, 26 Y, 12 Z ? A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hố học B. X và Z cĩ cùng số khối C. X và Y cĩ cùng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hố học CÂU 8 (ĐH B 2007): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất. Cơng thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. CÂU 9 (CĐ 2011): Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hố học, nguyên tố X ở nhĩm IIA, nguyên tố Y ở nhĩm VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên cĩ dạng là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. X5Y2 D. X2Y5 CẤU HÌNH ELECTRON Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  3. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH CÂU 10 (CĐ 2013): Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X cĩ 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton cĩ trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. CÂU 11 (ĐH A 2013): Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na ( Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 27 CÂU 12 (ĐH B 2013): Số proton và số nơtron cĩ trong một nguyên tử nhơm ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. CÂU 13 (ĐH A 2012): Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. CÂU 14 (ĐH A 2007): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều cĩ cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. CÂU 15 (ĐH A 2007): Anion X- và cation Y2+ đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là: A. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). B. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIA (phân nhĩm chính nhĩm VI); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). C. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). D. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). CÂU 16 (CĐ 2008): Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y cĩ cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hố trị. C. ion. D. cho nhận. CÂU 17 (ĐH A 2009): Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố X thuộc. A. chu kì 4, nhĩm VIIIB. B. chu kì 4, nhĩm VIIIA. C. chu kì 3, nhĩm VIB. D. chu kì 4, nhĩm IIA. CÂU 18 (CĐ 2010): Các kim loại X, Y, Z cĩ cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X CÂU 19 (ĐH A 2011): Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. TỔNG SỐ HẠT Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  4. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH CÂU 20 (CĐ 2009) : Một nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 52 và cĩ số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 15 B. 17 C. 23 D. 18 HƯỚNG DẪN GIẢI Lập hệ phương trình: 2p + n = 52 p = 17 p + n = 35 n = 18  ĐÁP ÁN B NHẬN XÉT: Bài tốn tổng số hạt (S) cĩ thể tính nhanh như sau: SS Với 1 [Ar]3d64s2  ĐÁP ÁN B CÂU 22 (CĐ 2012): Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X cĩ số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhĩm) của X trong bàng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là: A. chu kỳ 3, nhĩm VA. B. chu kỳ 3, nhĩm VIIA. C. chu kỳ 2, nhĩm VA. D. chu kỳ 2, nhĩm VIIA. HƯỚNG DẪN GIẢI 2Z + N = 52 Z = 17 N = Z + 1 N = 18 Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5 X thuộc chu kỳ 3, nhĩm VIIA  ĐÁP ÁN B CÂU 23 (ĐH A 2012): X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhĩm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  5. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngồi cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) cĩ 5 electron. D. Phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) cĩ 4 electron. HƯỚNG DẪN GIẢI ZXYX + Z = 33 Z = 16 X: S 2 2 6 2 4 X: 1s 2s 2p 3s 3p ZYXY Z = 1 Z = 17 Y: Cl Phân lớp ngồi cùng của X (3p4) cĩ 4 electron  ĐÁP ÁN D CÂU 24 (CĐ 2008): Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P HƯỚNG DẪN GIẢI Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 7e ở phân lớp p → 1s22s22p63s23p1 → Al ( Z = 13) Số hạt mang điện tích là electron và proton và lại bằng nhau nên: 2 2 6 2 5 ZY = 13 + 4 = 17 → 1s 2s 2p 3s 3p → Clo  ĐÁP ÁN C CÂU 25 (CĐ 2009) : Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng cĩ electron ở mức năng lượng 3p và cĩ một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y cĩ số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại HƯỚNG DẪN GIẢI X : 1s22s22p63s23p5 X là phi kim Y : 1s22s22p63s23p64s1 Y là kim loại  ĐÁP ÁN D OXIT CAO NHẤT – HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIĐRO CÂU 26 (ĐH A 2012): Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R cĩ số oxi hĩa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phân tử oxit cao nhất của R khơng cĩ cực. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. C. Trong bảng tuần hồn, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) cĩ 6 electron s. HƯỚNG DẪN GIẢI Hợp chất với hiđro của R: RHx Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  6. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH Hợp chất oxit cao nhất của R: R2O8-x %R (RH ) R 2R + 16(8-x) 11 x . 7R + 43x = 256 %R (R2 O 8 x )R+x 2R 4 Chọn: x = 4 và R = 12 (cacbon) Oxit cao nhất là CO2 cĩ cấu tạo thẳng hàng O=C=O phân tử khơng cĩ cực  ĐÁP ÁN A %R (RH ) %C (CH ) 12 12 11 Hoặc nhẩm nhanh: x 4 : R là C. %R (R2 O 8 x ) %C (CO 2 ) 16 44 4 CÂU 27 (ĐH B 2012): Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, cĩ cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất cĩ cơng thức MY, trong đĩ M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe HƯỚNG DẪN GIẢI Y thuộc nhĩmVIA và chu kì 3 Y là S. Hợp chất MS cĩ M chiếm 63,64% : M % 0,6364 M = 56 (Fe) M M 32  ĐÁP ÁN D CÂU 28 (ĐH B 2008): Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R cĩ hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. S. B. As. C. N. D. P. HƯỚNG DẪN GIẢI Oxit mà R cĩ hĩa trị cao nhất là R2O5 16*5 74,07 Ta cĩ: R = 14 → R là Nitơ 16*5 2R 100  ĐÁP ÁN C Chú ý: Hĩa trị cao nhất với H + Hĩa trị cao nhất với O = 8 CÂU 29 (ĐH A 2009): Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrơ, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. HƯỚNG DẪN GIẢI Nguyên tố thuộc nhĩm VIA Hợp chất với H là H2X và oxit cao nhất là XO3 X 94,12 32 X = 32 (S) %X = *100 40% X+2 100(XO3 ) 32+48  ĐÁP ÁN B ĐỒNG VỊ Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  7. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH 37 CÂU 30 (ĐH B 2011): Trong tự nhiên clo cĩ hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số 35 37 nguyên tử, cịn lại là 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là: A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79% HƯỚNG DẪN GIẢI 35 %17 Cl 75,77% Nguyên tử khối trung bình của clo = 35.0,7577 + 37.0,2423 = 35,4846 37 Giả sử cĩ 1 mol HClO4 n17 Cl 0,2423 (mol) 37 0,2423.37 Phần trăm khối lượng của Cl trong HClO4 = .100% 8,92% 17 1 35,4846 4.16  ĐÁP ÁN A 65 63 CÂU 31 (CĐ 2007): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng cĩ hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên 63 tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là: A. 27% B. 50% C. 54% D. 73% HƯỚNG DẪN GIẢI Sử dụng sơ đồ đường chéo: 65 29 Cu ( M = 65) 0,54 65 29 Cu 0,54 27 M 63,54 63 29 Cu 1,46 73 63 Cu (M = 63) 1,46 29 73*100  %65 Cu = 73% 29 27+73  ĐÁP ÁN D BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CÂU 32 (ĐH A 2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là : A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. HƯỚNG DẪN GIẢI 40 70 Thể tích thực của 1 mol canxi: V . (cm3 ) 1 1,55 100 40 70 1 Thể tích của một nguyên tử canxi: V . . (cm3 ) 2 1,55 100 6,023.1023 4 3V Mặt khác: V r3 r 3 2 1,96.10 8 (cm) = 0,196 (nm) 2 3 4  ĐÁP ÁN C Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  8. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH LIÊN KẾT HĨA HỌC CÂU 33 (CĐ 2012): Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hĩa trị khơng cực là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. CÂU 34 (ĐH B 2011): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều cĩ 6 ion ngược dấu gần nhất. C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khĩ nĩng chảy và khĩ bay hơi. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hĩa trị. CÂU 35 (ĐH A 2008): Hợp chất cĩ liên kết ion là: A. HCl B. NH3. C. H2O D. NH4Cl CÂU 36 (ĐH B 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử C. Photpho trắng cĩ cấu trúc tinh thể nguyên tử D. Kim cương cĩ cấu trúc tinh thể phân tử CÂU 37 (CĐ 2009): Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ cĩ liên kết cộng hố trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O CÂU 38 (ĐH B 2010): Các chất mà phân tử khơng phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. CÂU 39 (CĐ 2010): Liên kết hĩa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hố trị khơng phân cực B. hiđro C. ion D. cộng hố trị phân cực CÂU 40 (ĐH A 2013): Liên kết hĩa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hĩa trị khơng cực B. ion C. cộng hĩa trị cĩ cực D. hiđro CÂU 41 (ĐH B 2013): Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. CÂU 42 (CĐ 2013): Liên kết hĩa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion. B. hiđro. C. cộng hĩa trị khơng cực . D. cộng hĩa trị cĩ cực . Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  9. Chuyên đề Cấu tạo nguyên tử – Bảng tuần hồn các NTHH Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  10. Chuyên đề Phản ứng Oxy hĩa - Khử GIÁO KHOA CÂU 1 (CĐ 2011): Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất cĩ thể bị oxi hố bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nĩng là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 CÂU 2 (CĐ 2011): Khí nào sau đây khơng bị oxi hĩa bởi nuớc Gia-ven. A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2. CÂU 3 (CĐ 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và cĩ thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2 CÂU 4 (ĐH A 2012): Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hĩa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. CÂU 5 (CĐ 2007): SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 CÂU 6 (ĐH A 2007): Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. CÂU 7 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hĩa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. CÂU 8 (ĐH B 2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hịa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 CÂU 9 (ĐH A 2007): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. CÂU 10 (ĐH B 2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. CÂU 11 (ĐH B 2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hĩa khử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 12 (ĐH B 2008): Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2  3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O to C 4KClO3  KCl + 3KClO4 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  11. Chuyên đề Phản ứng Oxy hĩa - Khử O3  O2 + O Số phản ứng oxi hĩa khử là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 13 (ĐH B 2010): Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (lỗng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp cĩ xảy ra phản ứng oxi hố - khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 CÂU 14 (ĐH A 2007): Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nĩng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nĩng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nĩng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. CÂU 15 (ĐH A 2013): Tiến hành các thí nghiệm sau Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng. Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nĩng. Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nĩng. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng oxi hĩa - khử là A. 5. B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 16 (ĐH A 2009): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. 2+ - CÂU 17 (ĐH A 2009): Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion cĩ cả tính oxi hĩa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- CÂU 18 (ĐH B 2008): Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl-. Số chất và ion trong dãy đều cĩ tính oxi hố và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 2+ + 2+ CÂU 19 (ĐH A 2011): Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe3+. Số chất và ion vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. CÂU 20 (ĐH A 2010): Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  12. Chuyên đề Phản ứng Oxy hĩa - Khử (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nĩng (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hố - khử xảy ra là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 CÂU 21 (CĐ 2010): Nguyên tử S đĩng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố trong phản ứng nào sau đây? t0 A. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O t0 B. S + 3F2  SF6 t0 C. S + 6HNO3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O t0 D. S + 2Na  Na2S CÂU 22 (ĐH B 2010): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hĩa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hĩa. CÂU 23 (CĐ 2013): Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hĩa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. CÂU 24 (CĐ 2011): Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hĩa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. CÂU 25 (CĐ 2012): Cho phản ứng hĩa học: 3Cl2 + 6KOH  5 KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đĩng vai trị chất oxi hĩa và số nguyên tủ clo đĩng vai trị chất khử trong phương trình hĩa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. CÂU 26 (ĐH A 2010): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đĩng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. CÂU 27 (ĐH A 2013): Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 bK 227 Cr O cH 24 SO dFe 243 (SO ) eK 24 SO fCr 243 (SO ) gH 2 O Tỷ lệ a:b là Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  13. Chuyên đề Phản ứng Oxy hĩa - Khử A. 3:2 B. 2:3 C. 1:6 D. 6:1 CÂU 28 (ĐH A 2013): Cho phương trình phản ứng: aAl +bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 CÂU 29 (ĐH A 2012): Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dd H2SO4 (lỗng) → to (c) SiO2 + Mg  1 : 2 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. CÂU 30 (ĐH B 2007): Cho các phản ứng : to C t o C (1) Cu2 O + Cu 2 S  (2) Cu(NO 3 ) 2  to C t o C (3) CuO + CO  (4) CuO + NH3  Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. CÂU 31 (ĐH B 2012): Cho phương trình hĩa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 CÂU 32 (ĐH B 2009): Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO3 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 CÂU 33 (ĐH A 2008): Cho các phản ứng: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O . 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2. 6HCl + 2KMnO4 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O. Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hố là: A. 2. B.1. C. 4. D. 3. CÂU 34 (CĐ 2013): Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  14. Chuyên đề Phản ứng Oxy hĩa - Khử Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. CÂU 35 (ĐH B 2011): Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (lỗng)  (b) FeS + H2SO4 (lỗng)  (c) MnO2 + HCl (đặc)  (d) Cu + H2SO4 (đặc)  (e) Al + H2SO4 (lỗng)  (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Số phản ứng mà H+ của axit đĩng vai trị oxi hĩa là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 CÂU 36 (ĐH A 2007): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. CÂU 37 (ĐH A 2009): Cho phương trình hĩa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hĩa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. CÂU 38 (ĐH B 2013): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. CÂU 39 (ĐH A 2009): Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) B. Cu + HCl (lỗng) C. Cu + HCl (lỗng) + O2 D. Cu + H2SO4 (lỗng) CÂU 40 (ĐH B 2013): Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ? A. Au + HNO3 đặc → B. Ag + O3 → C. Sn + HNO3 lỗng → D. Ag + HNO3 đặc → CÂU 41 (ĐH A 2010): Nung nĩng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hố kim loại là : A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) CÂU 42 (ĐH B 2013): Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  15. Chuyên đề Phản ứng Oxy hĩa - Khử Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  16. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học GIÁO KHOA CÂU 1 (CĐ 2008): Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ. CÂU 2 (CĐ 2012): Cho cân bằng hĩa học : CaCO3 (rắn)  CaO (rắn) + CO2(khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Tăng nồng đột khí CO2. D. Tăng nhiệt độ. CÂU 3 (ĐH B 2012): Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); ΔH = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. CÂU 4 (ĐH B 2008): Cho cân bằng hố học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. CÂU 5 (CĐ 2011): Cho cân bằng hố học : N2 (k) +3H2 (k)   2NH3 (k) H 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất của hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng C. giảm áp suất của hệ phản ứng D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng CÂU 6 (CĐ 2007): Cho phương trình hĩa học của phản ứng tổng hợp amoniac: to C N + 3H 2NH 2(k) 2(k) xt 3(k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần CÂU 7 (ĐH B 2011): Cho cân bằng hĩa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ; H < 0 Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5) CÂU 8 (ĐH A 2008): Cho cân bằng hĩa học : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  17. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 D. Cân bằng chuyển dịch theo chièu nghịch khi giảm nồng độ SO3. CÂU 9 (ĐH A 2010): Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nĩi về cân bằng này là : A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. CÂU 10 (CĐ 2008): Cho các cân bằng hố học: (2) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (4) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (3) 2NO2 (k)  N2O4 (k) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hĩa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). CÂU 11 (CĐ 2013): Trong bình kín cĩ hệ cân bằng hĩa học sau: CO2 (k) + H2 (k)  CO (k) + H2O (k) ∆H > 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). CÂU 12 (ĐH A 2013): Cho các cân bằng hĩa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k). (b) 2NO2 (k)  N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Ở nhiệt độ khơng đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hĩa học nào ở trên khơng bị chuyển dịch? A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). CÂU 13 (ĐH A 2009): Cho cân bằng sau trong bình kín:  2NO2 k  N2O4 (k) (màu nâu đỏ) (khơng màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận cĩ: A. H 0, phản ứng tỏa nhiệt C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt CÂU 14 (CĐ 2009): Cho các cân bằng sau : o  xt,t (1) 2SO2 (k) O 2 (k) 2SO 3 (k) o  xt,t (2) N2 (k) 3H 2 (k) 2NH 3 (k) o  t (3) CO2 (k) H 2 (k) CO(k) H 2 O(k) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  18. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học o  t (4) 2HI(k) H2 (k) I 2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhĩm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2) CÂU 15 (CĐ 2009): Cho cân bằng (trong bình kín) sau :  CO(k) H2 O(k) CO 2 (k) H 2 (k) H 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng CÂU 19 (CĐ 2010): Cho cân bằng hĩa học: H2 (k) + I2 (k)  2HI (k); H > 0 Cân bằng khơng bị dịch chuyển khi: A. tăng nhiệt độ của hệ B. giảm nồng độ HI C. tăng nồng độ H2 D. giảm áp suất chung của hệ CÂU 20 (ĐH B 2013): Trong một bình kín cĩ cân bằng hĩa học sau: 2NO2 (k)  N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng ? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. BÀI TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÂU 21 (CĐ 2010): Cho phản ứng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  19. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 cịn lại là 0,01 mol/lít. Tốc -5 độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol (l.s). Giá trị của a là A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014 HƯỚNG DẪN GIẢI Br2 + HCOOH  2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu: a Nồng độ phản ứng: a – 0,01 1 [Br ] a 0,01 v = .2 4.10 5 a = 0,012 1 t 50  ĐÁP ÁN C CÂU 22 (CĐ 2012): Cho phản ứng hĩa học : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trun g bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s) B. 2,5.10-4 mol/(l.s) C. 2,0.10-4 mol/(l.s) D. 2,5.10-5 mol/(l.s) HƯỚNG DẪN GIẢI 0,01-0,008 v = 5,0.10-5 mol/(l.s) 40  ĐÁP ÁN A o CÂU 23 (ĐH A 2012): Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung mơi CCl4 ở 45 C: 1 N2O5 → N2O4 + O2. 2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là: A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−4 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s). HƯỚNG DẪN GIẢI CNO 2,08 2,33 v = 2 5 1,36.10 3 mol/(l.s) t 184  ĐÁP ÁN B CÂU 24 (ĐH B 2009): Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc) . Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là: A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s) C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s) HƯỚNG DẪN GIẢI MnO2 2H2O2  2H2O + O2 0,003 ← 0,0015 [H2O2 pư] = 0,003:0,1 = 0,03(mol/l) v = 0,03/60 = 5.10-4 (mol/l.s) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  20. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học  ĐÁP ÁN B CÂU 25 (ĐH B 2013): Cho phương trình hĩa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s). HƯỚNG DẪN GIẢI [X] 0,01 0,008 v 1,0.10 4 mol/(l.s) t 20  ĐÁP ÁN B BÀI TẬP CÂN BẰNG HĨA HỌC CÂU 26 (CĐ 2011): Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) 0 Ở nhiệt độ 430 C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nĩng một bình kín dung tích khơng đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là: A. 0,275M B. 0,320M. C. 0,225M. D. 0,151M. HƯỚNG DẪN GIẢI H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) Ban đầu: 0,2 0,16 0 Pư: x x 2x Cân bằng: 0,2-x 0,16 – x 2x (2x)2 KC = 53,96 x = 0,1375 (0, 2 x)(0,16 x) [HI] = 2.0,1375 = 0,275 M  ĐÁP ÁN A CÂU 27 (ĐH B 2011): Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích khơng đổi 10 lít. Nung nĩng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  21. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học [CO] = 0,02 – 0,012 = 0,008 M [H2O] = 0,03 – 0,012 = 0,018 M  ĐÁP ÁN D CÂU 28 (ĐH A 2009): Một bình phản ứng cĩ dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân 0 0 bằng ở t C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t C của phản ứng cĩ giá trị là A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi nồng độ N2 phản ứng là x  N2 + 3H 2  2NH 3 Trước pư 0,3 0,7 Pư x 3x 2x Cb 0,3-x 0,7-3x 2x  n = 1-2x (mol) 1 Theo giả thiết: V = 0,7 - 3x = (1 2x ) x = 0,1(M) H2 2 0,22 K = 3,125 C 0,2*0,43  ĐÁP ÁN D CÂU 29 (CĐ 2009): Cho các cân bằng sau :  (1) H2 (k) I 2 (k) 2HI(k) 1 1  (2) H2 (k) I 2 (k) HI(k) 2 2  1 1 (3) HI(k) H2 (k) I 2 (k) 2 2  (4) 2HI(k) H2 (k) I 2 (k)  (5) H2 (k) I 2 (r) 2HI(k) Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (5) B. (2) C. (3) D. (4) HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  22. Chuyên đề Tốc độ phản ứng – Cân bằng hĩa học  ĐÁP ÁN C Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  23. Chuyên đề Sự điện ly GIÁO KHOA CÂU 1 (ĐH B 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. CÂU 2 (CĐ 2009): Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : + 3+ - 2- A. H ,Fe ,NO3 ,SO 4 B. Ag , Na , NO3 ,Cl 2 2 3 3 C. Mg , K ,SO4 ,PO 4 D. Al , NH4 ,Br ,OH CÂU 3 (CĐ 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - - 3+ 3- - 2+ A. K , Ba , OH , Cl B. Al , PO4 , Cl , Ba + + - - 2+ - + 2- C. Na , K , OH , HCO3 D. Ca , Cl , Na , CO3 CÂU 4 (CĐ 2013): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: + 2+ - - + A. K , Ba , Cl và NO3 . B. Cl , Na , NO3 và Ag+. + 2+ - 2+ 2+ + C. K , Mg , OH và NO3 . D. Cu , Mg , H và OH-. CÂU 5 (CĐ 2011): Cĩ 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 khơng phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2 B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3 C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3 D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2 CÂU 6 (ĐH A 2013): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. CÂU 7 (CĐ 2013): Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. CÂU 8 (CĐ 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 CÂU 9 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  24. Chuyên đề Sự điện ly A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. CÂU 10 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. CÂU 11 (ĐH A 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. CÂU 12 (ĐH A 2013): Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3 CÂU 13 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. CÂU 14 (ĐH A 2009): Cĩ năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm cĩ kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 CÂU 15 (ĐH B 2010): Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp cĩ tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. CÂU 16 (ĐH A 2007): Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. CÂU 17 (ĐH B 2007): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. CÂU 18 (ĐH B 2007): Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). CÂU 19 (ĐH A 2012): Cho các phản ứng sau: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  25. Chuyên đề Sự điện ly (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (lỗng) → BaSO4 + H2S 2- + Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn S + 2H → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. CÂU 20 (CĐ 2008): Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học là: to C A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2 B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 CÂU 21 (ĐH B 2009): Cho các phản ứng hĩa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều cĩ cùng một phương trình ion thu gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). CÂU 22 (ĐH B 2008): Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. CÂU 23 (ĐH B 2008): Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4 CÂU 24 (ĐH B 2012): Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4 CÂU 25 (ĐH A 2010): Cho 4 dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất khơng tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. HỢP CHẤT LƯỠNG TÍNH CÂU 26 (ĐH A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. CÂU 27 (ĐH B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 28 (ĐH A 2007): Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  26. Chuyên đề Sự điện ly Zn(OH)2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. CÂU 29 (ĐH A 2011): Cho dãy các chất : NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là : A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 CÂU 30 (ĐH A 2008): Cho các chất : Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, , K2SO3, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 6 C. 4. D. 5. CÂU 31 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 CÂU 32 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 BÀI TẬP TÍNH TỐN CÂU 33 (CĐ 2009): Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064 HƯỚNG DẪN GIẢI 0,024 (mol) FeCl3 Tóm tắt: dd 0,016 (mol) Al2 (SO 4 ) 3 0,25 (lit) NaOH 1,04 M  m(g)  ? 0,04 (mol) H2 SO 4 - nOH = nNaOH = 0,25.1,04 = 0,26 (mol) 3+ nFe = 0,024 (mol) 3+ + nAl =0,032(mol), nH = 0,08 (mol) Các phản ứng xảy ra: + - 3+ - 3+ - H + OH  H2O Fe + 3OH  Fe(OH)3 Al + 3OH  Al(OH)3 0,08 0,08 0,024 0,072 0,024 0,032 0,096 0,032 - n - = 0,08 + 0,072 + 0,096 = 0,248 < 0,26 → n = 0,26 - 0,248 = 0,012(mol)  OH OH dư Nhơm hiđroxit bị hịa tan một phần: - - Al(OH)3 + OH  AlO2 + 2H2O 0,032 0,012 n = 0,032 – 0,012 = 0,02(mol) Al(OH)3 dư Chất kết tủa sau cùng gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3 dư: m = 0,02.78 + 0,024.107 = 4,128(g)  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  27. Chuyên đề Sự điện ly CÂU 34 (CĐ 2009): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4 HƯỚNG DẪN GIẢI 34,2 n2+ = n = 0,2 (mol) Ba Ba(OH)2 171 n2- = n(NH ) CO = 0,1 (mol) CO3 4 2 3 2+ 2- Ba + CO3  BaCO3 0,2 0,1 0,1 m = 197.0,1 = 19,7(gam) BaCO3  ĐÁP ÁN B CÂU 35 (CĐ 2009): Hồ tan hồn tồn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6 B. 54,4 C. 62,2 D. 7,8 HƯỚNG DẪN GIẢI 3+ nphèn chua = 0,1(mol) nAl = 0,1 và n 2 = 0,2 (mol) SO4 2+ - n = 0,2 (mol) nBa = 0,2 và nOH = 0,4 (mol) Ba(OH)2 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4  0,2 0,2 0,2 n OH- 0,4 4 Kết tủa Al(OH)3 sinh ra bị hịa tan hồn tồn n 0,1 Al3+ → mkết tủa = m = 0,2.233 = 46,6 (g) BaSO4  ĐÁP ÁN A 3+ 2- + - CÂU 36 (CĐ 2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (quá trình cơ cạn chỉ cĩ nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam D. 3,52 gam HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: +NaOH dư Phần 1 0,672 (lit) + 1,07 g rắn 3+ 2- + - Dd X( Fe , SO4 ; NH4 , Cl ) + BaCl2 dư Phần 2 4,66 g Kết tủa Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  28. Chuyên đề Sự điện ly 3+ - + Phần 1: Fe + 3OH → Fe(OH)3 1,07 0,01 (mol) ← 0,01(mol ) 107 + - NH4 + OH → NH3 + H2O 0,672 0,03 (mol) ← 0,03(mol ) 22,4 2+ 2- + Phần 2: Ba + SO4 → BaSO4 4,66 0,02 ← 0,02(mol ) 233 Theo định luật trung hịa điện: 0,01.3 + 0,03.1 = 2.0,02 + n .1 → n = 0,02 (mol) Cl- Cl- Tống khối lượng muối khan trong dung dịch bằng tổng khối lượng các ion trong dung dịch: mX = 2( 0,01.56 + 0,03.18 + 0,02.96 + 0,02.35,5 ) = 7,46 (g)  ĐÁP ÁN C BÀI TẬP pH CÂU 37 (ĐH B 2010): Dung dịch axit fomic 0,007M cĩ pH = 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng ? A. Khi pha lõang 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch cĩ pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29 %. CÂU 38 (CĐ 2013): Dung dịch chất nào dưới đây cĩ mơi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa . D. HCl. CÂU 39 (CĐ 2010): Dung dịch nào sau đây cĩ pH > 7 ? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch Al2(SO4)3 D. Dung dịch CH3COONa CÂU 40 (CĐ 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cĩ pH > 7 là: A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 CÂU 41 (CĐ 2008): Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1) CÂU 42 (ĐH B 2013): Trong số các dung dịch cĩ cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào cĩ giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  29. Chuyên đề Sự điện ly CÂU 43 (CĐ 2011): Cho a lít dung dịch KOH cĩ pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl cĩ pH = 3,0 thu được dung dịch Y cĩ pH = 11,0. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80 HƯỚNG DẪN GIẢI KOH + HCl  KCl + H2O Dung dịch sau phản ứng cĩ pH = 11 KOH dư : nKOH ban đầu = nKOH pư + nKOH dư a.10-2 = 8.10-3 + (a+8)10-3 a = 1,78  ĐÁP ÁN C CÂU 44 (ĐH B 2007): Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. HƯỚNG DẪN GIẢI n = 0,01 (mol) n- = 0,02 Ba(OH)2 OH  n- = 0,03 n = 0,01 (mol) n = 0,01  OH NaOH OH-  n =0,4*0,0375 = 0,015(mol) n+ = 0,03  H2 SO 4 H  n+ = 0,035 n = 0,4*0,0125 = 0,005 (mol) n = 0,005  H HCl H+  Sử sụng phương trình ion rút gọn: + - H + OH → H2O n 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol) H+ dư 0,005 H+ 0,01M pH = 2 0,5  ĐÁP ÁN B CÂU 45 (ĐH A 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH là A. 4. B. 2 C. 3 D. 1. HƯỚNG DẪN GIẢI V ml dd NaOH 0,01 M + V ml dd HCl 0,03M 2V ml dd Y pH = ? n = 0,01V mol và n = 0,03V mol OH- H+ + - H + OH = H2O 0,03V 0,01V + 0,02V n + dư 0,02V (mol) [H ]dư = = 0,01 M → pH = 2 H 2V  ĐÁP ÁN B CÂU 46 (ĐH B 2008): Trộn 100 ml dung dịch cĩ pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch cĩ pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  30. Chuyên đề Sự điện ly dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. HƯỚNG DẪN GIẢI n 0,1*0,1 = 0,01 (mol) H+ n 0,1a (mol) OH- + - H + OH → H2O Dung dịch sau pư cĩ pH = 12 → OH- dư 0,1a 0,01 [OH- dư] = 0,01 a 0,12 0,2  ĐÁP ÁN D CÂU 47 (ĐH B 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X cĩ pH là A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0 HƯỚNG DẪN GIẢI + nH = 0,1(0,05*2 + 0,1) = 0,02 (mol) - nOH = 0,1(0,2 + 0,1*2) = 0,04 (mol) + - H + OH  H2O - - + -13 nOH dư = 0,02 mol [OH ]dư = 0,1M [H ] = 10 pH = 13  ĐÁP ÁN D (HS XEM CHUYÊN ĐỀ: TÍNH pH CỦA THẦY) CÂU 48 (ĐH A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y cĩ pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. HƯỚNG DẪN GIẢI n = 0,25 (mol) n = 0,25 HCl H+  0,5(mol )   H+ n = 0,25*0,5 = 0,125 (mol) n+ = 0,25 H2 SO 4 H  + 2H + 2e  H2 Mà 5,32 0,475  =0,2375(mol) 22,4 n = 0,5 - 0,475 = 0,025 (mol) H+ dư → 0,025 H+ 0,1 pH = 1 dư 0,25  ĐÁP ÁN A BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  31. Chuyên đề Sự điện ly 2+ 2+ - CÂU 49 (CĐ 2012): Dung dịch E gồm x mol Ca , y mol Ba , z mol HCO3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là: x + y x + 2y A. V = B. V= C. V = 2a(x + y) D. V = a(2x + y) a a + 2+ - CÂU 50 (ĐH B 2012): Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là : - - 2- - A. NO3 và 0,03 B. Cl và 0,01 C. CO3 và 0,03 D. OH và 0,03 HƯỚNG DẪN GIẢI 2- - Dung dịch X khơng thể cĩ CO3 hoặc OH được (vì cĩ phản ứng) Loại C và D Bảo tồn điện tích: 0,01 + 0,02.2 = 0,02 + a.1 a = 0,03 (mol) loại B  ĐÁP ÁN A + 3+ - 2- CÂU 51 (ĐH B 2011): Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO4 . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020 HƯỚNG DẪN GIẢI 0,1 (mol) H+ z (mol) Al3+ KOH 1,2M dd X 120 (mol) dd Y  3,732 (g)  - Ba(OH) 0,1M t (mol) NO3 2 2- 0,02 (mol) SO4 n 0,168 (mol)  OH Áp dụng ĐL BTĐT với dung dịch X: 0,1 + 3z = t + 0,04 Kết tủa BaSO4 luơn tạo ra: 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4 0,012 0,012 0,012 m 0,012.233 = 2,796 (g) BaSO4 m = 3,732 - 2,796 = 0,936 (g) n =0,012 (mol) Al(OH)3 Al(OH) 3 Phản ứng trung hịa xảy ra đầu tiên: + - H + OH  H2O Số mol OH- dư: 0,168 – 0,1 = 0,068 (mol) - Ta cĩ: n 3n Áp dụng cơng thức tính OH trường hợp kết tủa Al(OH)3 tan OH Al(OH)3 một phần: n 4n3 n OH Al Al(OH)3 0,068 = 4z – 0,012 z = 0,02 t = 0,12 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  32. Chuyên đề Sự điện ly  ĐÁP ÁN B 2+ + - 2- CÂU 52 (CĐ 2007): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan cĩ trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 HƯỚNG DẪN GIẢI  ĐLBT điện tích: 2.0,02 + 0,03 = x + 2y hay x + 2y = 0,07 (1)  Bảo tồn khối lượng: 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435 (2) Giải hệ phương trình (1) và (2) được: x = 0,03 và y = 0,02  ĐÁP ÁN A + 2 - CÂU 53 (ĐH A 2010): Dung dịch X cĩ chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . + Dung dịch Y cĩ chứa ClO4 , NO 3 và y mol H ; tổng số mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z cĩ pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là: A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 HƯỚNG DẪN GIẢI Áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch X: 0,07 = 0,02.2 + x → x = 0,03 Áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch Y: y = 0,04 Trộn X và Y xảy ra phản ứng: + - H + OH  H2O 0,03 0,03 mol → n = 0,01 mol H dư 0,01 → [H+] dư = 0,1M = 10-1 M → pH = 1 0,1  ĐÁP ÁN A CÂU 54 (ĐH A 2010): Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 2+ 0,006 HCO3 và 0,001 mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị của a là A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180 HƯỚNG DẪN GIẢI Cách 1: Vì n = 2n HCO- nên: Ca2+ 3 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  2CaCO3 + 2H2O 0,003 0,003 a = 0,003.74 = 0,222g Cách 2: Gọi số mol Ca(OH)2 là x mol - - 2- HCO3 + OH CO 3 → n 2+ = 0,003 + x = n2- = n - = 0,006 → x = 0,003 (mol) Ca CO3 HCO 3  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  33. Chuyên đề Sự điện ly 2+ + CÂU 55 (ĐH B 2010): Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đĩ số mol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X cịn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47 HƯỚNG DẪN GIẢI - ½ X + Ca(OH)2 dư được 3 gam kết tủa suy ra nHCO3 trong X = 0,03.2 = 0,06 mol ½ X + NaOH dư được 2 g kết tủa suy ra n trong X = 0,02.2 = 0,04 mol Ca2+ Bảo tồn điện tích với dung dịch X: n = 0,06 + 0,1 – 0,04.2 = 0,08 mol Na+ - to C 2- Khi đun sơi: 2HCO3  CO3 + CO2 + H2O 0,06 0,03 0,03 0,03 mol m = 0,04.40 + 0,08.23 + 0,1.35,5 + 0,03.60 = 8,79g  ĐÁP ÁN C + 2 CÂU 56 (ĐH B 2013): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020. HƯỚNG DẪN GIẢI Bảo tồn điện tích trong dd X: 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x x = 0,025 n = 0,03 (mol); n 0,06 (mol) Ba2+ OH - 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4 0,025  0,025 + - NH4 + OH  NH3 + H2O 0,05 0,05 Dung dịch Y gồm : Ba2+ dư (0,005 mol), Na+ (0,12 mol), Cl- (0,12 mol) và OH- dư (0,01 mol ) Khối lượng chất rắn bằng tổng khối lượng các ion: mY = 0,005.137 + 0,12.23 + 0,12.35.5 + 0,01.17 = 7,875 (gam)  ĐÁP ÁN C HẰNG SỐ AXIT-BAZƠ 0 -5 CÂU 57 (CĐ 2012): Biết ở 25 C, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10 , bỏ qua sự phân li 0 của nước. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,1M ở 25 C là A. 11,12 B. 4,76 C. 13,00 D. 9,24 HƯỚNG DẪN GIẢI + - NH3 + H2O  NH4 + OH Ban đầu: 0,1 0 0 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  34. Chuyên đề Sự điện ly Phân ly: x x x Cân bằng: 0,1-x x x + - 2 [NH4 ].[OH ] x -5 Ka = =1,74.10 [NH3 ] 0,1-x 10 14 Giả sử x <<0,1 x = 1,319.10-3 (thỏa) [H+] = 0,758.10 11 M pH = 11,12 1,319.10 3  ĐÁP ÁN A CÂU 58 (ĐH A 2012): Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở o −5 25 C, Ka của CH3COOH là 1,75.10 , bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 4,28. B. 4,04. C. 4,76. D. 6,28. HƯỚNG DẪN GIẢI – + CH3COONa → CH3COO + Na 0,01 0,01 (M) – + CH3COOH  CH3COO + H Cân bằng: 0,03 – x x + 0,01 x (M) [CH COO ].[H+ ] (0,01 x ). x Ka = 3 1,75.10 5 x 5,21.10 5 . [CH3 COOH] 0,03 x Vậy pH = –lg[H+] = 4,28.  ĐÁP ÁN A CÂU 59 (ĐH B 2009): Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0 -5 0,1M. Biết ở 25 C Ka của CH3COOH là 1,75.10 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76 HƯỚNG DẪN GIẢI - + CH3COONa  CH3COO + Na 0,1 0,1 - + CH3COOH  CH3COO + H Ban đầu: 0,1 0,1 0 Phân ly: x 0,1 + x x Cân bằng: 0,1 – x 0,1 + x x - + [CH3 COO ].[H ] (0,1+x).x -5 -5 KA = = =1,75.10 x = 1,75.10 pH = 4,76 [CH3 COOH] 0,1-x  ĐÁP ÁN D -5 CÂU 60 (ĐH A 2011): Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,43. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,55. HƯỚNG DẪN GIẢI HCl  H+ + Cl- Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  35. Chuyên đề Sự điện ly 0,001 0,001 - + CH3COOH  CH3COO + H Ban đầu: 1 0,001 Phân li: x x x Cân bằng: 1-x x x + 0,001 [H ][CH3 COO ] x(x 0,001) 5 -3 Ka 1,75.10 x = 3,705.10 [CH3 COOH] 1 x [H+] = 0,001 + 3,705.10-3 = 4,705.10-3 M pH = -lg(4,705.10-3) = 2,33  ĐÁP ÁN B Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  36. Chuyên đề Sự điện ly Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  37. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B CROM VÀ HỢP CHẤT CÂU 1 (CĐ 2011): Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm: A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. CÂU 2 (ĐH A 2012): Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như khơng tan trong nước. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và cĩ tính khử. C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và cĩ tính khử. CÂU 3 (ĐH B 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nĩng B. Trong cơng nghiệp nhơm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit CÂU 3 (ĐH B 2010): Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hố thành ion Cr2+ D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất cĩ tính lưỡng tính CÂU 4 (ĐH A 2013): Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, crom thuộc chu kì 4, nhĩm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hĩa cao nhất của crom là +6 (d) Trong các phản ứng hĩa học, hợp chất crom(III) chỉ đĩng vai trị chất oxi hĩa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là: A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e) CÂU 5 (ĐH A 2011): Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là : A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau khơng màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ khơng màu sang màu da cam CÂU 6 (CĐ 2012): Cho sơ đồ phản ứng: o Cr  Cl2 dư, t C X  KOH (đặc,dư )+Cl2 Y Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  38. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7 C. CrCl3 và K2CrO4 D. CrCl2 và Cr(OH)3 CÂU 7 (ĐH B 2009): Cho sơ đồ chuyển hố giữa các hợp chất của crom : KOH (Cl2 KOH) H 2 SO 4 (FeSO 4 H 2 SO 4 ) Cr(OH)3  X  Y  Z  T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4 D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3 CÂU 8 (ĐH A 2013): Cho sơ đồ phản ứng Cr Cl,dư X  dungdịchNaOH,dư Y t0 Chất Y trong sơ đồ trên là: A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na[Cr(OH)4] CÂU 9 (ĐH A 2010): Cĩ các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Ion Fe3+ cĩ cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 (3) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo (4) Phèn chua cĩ cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) CÂU 10 (ĐH B 2012): Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong mơi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. - 2- D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hĩa CrO2 thành CrO4 . CÂU 11 (ĐH B 2011): Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nĩng) là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 CÂU 12 (CĐ 2013): Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3. B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử được CuO nung nĩng. CÂU 13 (CĐ 2013): Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl. CÂU 14 (ĐH A 2007): Phát biểu khơng đúng là: A. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. CÂU 15 (CĐ 2007): Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  39. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. CÂU 16 (ĐH A 2008): Để oxi hố hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cĩ mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là: A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,03mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol. HƯỚNG DẪN GIẢI 2CrCl3 + 3Cl2 + 16KOH 2K2CrO4 + 12KCl + 8H2O 0,01 0,015 0,08  ĐÁP ÁN D CÂU 17 (CĐ 2009): Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam HƯỚNG DẪN GIẢI to C 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr 54 g 104 g x (g) 78 g 78*54 40,5*100 → x = = 40,5(g) mà H = 90% mAl (tt) = = 45 (g) 104 90  ĐÁP ÁN C CÂU 18 (CĐ 2013): Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), đun nĩng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 896. B. 336. C. 224. D. 672. HƯỚNG DẪN GIẢI Cr + H2SO4  CrSO4 + H2 1,56 n n 0,03 (mol) V = 0,672 (lit) = 672 (ml) H2 Cr52 H 2  ĐÁP ÁN D CÂU 19 (CĐ 2007): Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. HƯỚNG DẪN GIẢI Tĩm tắt: Fe2O3 + NaOH đặc 41,4g hh 16 g rắn Cr2O3 toC +10,8 g Al Al2O3 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  40. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B Khi cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc dư thì Fe2O3 khơng tác dụng → khối lượng khơng tan là Fe2O3 16 n = 0,1(mol ) Fe2 O 3 160 10,8 n = 0,4(mol ) Al 27 o 2Al + Cr2O3  t C Al2O3 + 2Cr 0,2 → 0,1 o 2Al + Fe2O3  t C Al2O3 + 2Fe 0,2 ← 0,1 0,1*152 % *100 36,71% Cr2 O 3 41,4.  ĐÁP ÁN D ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CÂU 20 (ĐH B 2007): Cho các phản ứng : o o (1) Cu O + Cu S  t C (2) Cu(NO )  t C 2 2 3 2 to C t o C (3) CuO + CO  (4) CuO + NH3  Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. CÂU 21 (ĐH A 2008): Cho sơ đồ chuyển hố quặng đồng thành đồng: OO2 2 +X CuFeS2  X  Y  Cu Hai chất X,Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO CÂU 22 (ĐH B 2011): Cho hơi nước đi qua than nĩng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho tồn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nĩng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% HƯỚNG DẪN GIẢI o H2O + C  t C CO + H2 x x x o 2H2O + C  t C CO2 + 2H2 y 0,5y y Theo phương trình và theo giả thiết ta cĩ : 2x + 1,5y = 0,7 (1) o CO +CuO  t C CO2 + Cu Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  41. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B o H2 + CuO  t C H2O + Cu Áp dụng bảo tồn eletron ta cĩ : 3 n n n = n 0,6 CO H2 Cu 2 NO 2x +y = 0,6 (2) Từ các phương trình (1), (2) ta cĩ : x = 0,2 ; y = 0,2 0,2.22,4 % .100 28,57% CO 15,68  ĐÁP ÁN B CÂU 23 (ĐH B 2013): Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (khơng cĩ ion NH4 ). Cho X tác dụng hồn tồn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đĩ lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cơ cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%. HƯỚNG DẪN GIẢI Cu(OH)2 0,02 (mol) Cu HNO3 dư 0,105 (mol) KOH Nx O y (sp khử) + dd X  KNO KNO : x 0,12(mol) HNO 3  côcạn 2 3 Cu(NO3 ) 2 : 0,02 dd Y nung 8,78(g) KOH dư KOHdư : y Nhận xét: Do đề bài khơng cho biết sản phẩm khử nên cĩ thể dự đốn các phản ứng như sau: + + nelectron Cu nhường = 0,02.2 = 0,04 (mol). Giả sử sản phẩm khử là NO2 (để tốn nhiều axit H nhất) - + NO3 + 1e + 2H  NO2 + H2O 0,04 0,08 < 0,12 (mol) HNO3 chắc chắn dư + Giả sử dung dịch Y chỉ cĩ KNO3. Khi đĩ chất rắn cuối cùng là KNO2 8,78 ( n 0,10329 rất lẽ ) dung dịch Y cĩ thêm KOH dư. KNO2 85 85x 56y 8,78 x 0,1 Lập phương trình: x y 0,105 (bảo toàn K) y 0,005 Số mol HNO3 dư = 0,105 – 0,02.2 – 0,005 = 0,06 (mol) n = 0,12 - 0,06 = 0,06 (mol) n = 0,03 (mol) HNO3 (pư) H 2 O Bảo tồn khối lượng: m + m = m + m + m Cu HNO3 (pư) Cu(NO 3 ) 2 sp khử H 2 O msp khử = 1,28 + 0,06.63 – 0,02.188 – 0,03.18 = 0,76 (g) mdd X = mCu + m - msp khử = 12,6 +1,28 - 0,76 = 13,12 (gam) dd HNO3 0,02.188 C% = .100% 28,66 % Cu(NO3 ) 2 13,12  ĐÁP ÁN A Vậy sản khử này là gì: Đặt CTTQ sản phẩm khử : NxOy Bảo tồn nguyên tố N: n = n + n + n N(HNO3 ban đầu) N(Cu(NO3 ) 2 ) N(HNO 3 dư) N(sp khử) nN(sản phẩm khử) = 0,12 – (0,02.2 + 0,06.1) = 0,02 (mol) Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  42. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B 0,76 0,02.14 nO 0,03 (mol) 16 Tỷ lệ: x : y = 0,02 : 0,03 = 2:3 N2O3 hay hỗn hợp NO (0,01 mol) và NO2 (0,01 mol) MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC CÂU 24 (ĐH A 2009): Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hồn tồn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít HƯỚNG DẪN GIẢI Al + 3HCl  AlCl3 + 3/2H2  Sn + 2HCl  SnCl2 + H2  x 3/2x y y 27x+119y=14,6 x=0,1 Lập hệ phương trình: 3/2x+y=0,25 y=0,1 to C 4Al + 3O2  2Al2O3 . Sn + O2  SnO2 0,1  0,075 0,1  0,1  n = 0,075 + 0,1 = 0,175 (mol)  V = 0,175*22,4 = 3,92 (lít) O2 O2  ĐÁP ÁN A CHÚ Ý: Sn tác dụng HCl tạo Sn(II) nhưng Sn tác dụng oxi tạo Sn(IV) CÂU 25 (ĐH A 2009): Nung nĩng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (cĩ chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 % HƯỚNG DẪN GIẢI 3 to C PbS + O2  PbO + SO2 2 Chọn 100g PbS ban đầu phản ứng thì chất rắn thu được giảm 5 gam ( 1 nguyên tử S được thay thế bởi 1 nguyên tử O) 5 0,3125*239 n 0,3125(mol ) H = *100 74,69% PbSpư 16 100  ĐÁP ÁN A CÂU 26 (ĐH A 2009): Hịa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. HƯỚNG DẪN GIẢI Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  43. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B Nhận xét: Số mol KOH cần dùng ở trường hợp 2 lớn hơn trường hợp 1 mà vẫn cho cùng lượng kết tủa Ở trường hợp 1 muối Zn2+ dư (OH- hết) và trường hợp 2 muối Zn2+ hết và OH- hịa tan kết tủa một phần TN1: Zn2+ dư và OH- hết 2+ - Zn + 2OH → Zn(OH)2 0,22 0,11 TN2: Zn2+ hết OH- dư hồ tan một phần kết tủa 2+ - Zn + 2OH → Zn(OH)2 x 2x x - - 2- Zn(OH)2 + 2OH → [Zn(OH) 4] (hay ZnO2 + 2H2O) x-0,11 2x-0,22 n- = 2x + 2x - 0,22 = 0,28 → x = 0,125  OH m = 0,125.161 = 20,125 (g) ZnSO4  ĐÁP ÁN A CÂU 27 (ĐH A 2010): Hồ tan hồn tồn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài tốn này sẽ được giải với trường hợp tổng quát nhất là TN1, Zn(OH)2 bị tan một phần và ở TN2 số mol KOH lớn hơn nên Zn(OH)2 bị tan nhiều hơn. TN1. Gọi x là số mol ZnSO4 nKOH = 0,22 mol ZnSO4 + 2KOH  Zn(OH)2 + K2SO4 x(mol) → 2x → x(mol) Zn(OH)2 + 2KOH  K2ZnO2 + 2H2O 3a 3a (x - ) → 2(x - ) 99 99 3a → 2x + 2 (x - ) = 0,22 (1) 99 TN2. nKOH = 0,28 mol ZnSO4 + 2KOH  Zn(OH)2 + K2SO4 x(mol) → 2x → x(mol) Zn(OH)2 + 2KOH  K2ZnO2 + 2H2O 2a 2a (x - ) → 2(x - ) 99 99 2a → 2x + 2 (x - ) = 0,28 (2) 99 Từ (1) và (2) => x = 0,1 ; a = 2,97 → mZnSO4 = 161.0,1 = 16,1g  ĐÁP ÁN D Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  44. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B CÂU 28 (ĐH A 2012): Nhận xét nào sau đây khơng đúng ? A. Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì cĩ màng oxit bảo vệ. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhơm và crom đều bị thụ động hĩa bởi HNO3 đặc, nguội. D. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. CÂU 29 (ĐH A 2012): Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. CÂU 30 (ĐH B 2011): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhơm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) cĩ ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phĩng xạ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc cĩ thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. CÂU 31 (ĐH A 2012): Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nĩng, dư) thu được V lít khí chỉ cĩ NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho tồn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2. HƯỚNG DẪN GIẢI Cu2+ ; Fe 3+ ; H + HNO3 18,4 gam X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS  Y 2 SO4 ; NO 3 2+ 2– Ba + SO4 BaSO4: nS = n = 0,2 mol; BaSO4 3+ dd NH3 Fe  Fe(OH)3 nFe = n = 0,1 mol. Fe(OH)3 18,4 0,2.32 0,1.56 Khi đĩ nCu = 0,1 mol. 64 Bảo tồn electron: 3.nFe + 2.nCu + 6.nS = 1. n n = 1,7 mol. NO2 NO2 Vậy V = 1,7.22,4 = 38,08 lít.  ĐÁP ÁN A Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  45. Chuyên đề Crom và kim loại nhĩm B Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  46. Chuyên đề Halogen PHẦN 1: HALOGEN VÀ HỢP CHẤT GIÁO KHOA CÂU 1 (CĐ 2009) : Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là: A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D. dung dịch NaOH đặc CÂU 2 (CĐ 2011): Mức độ phân cực của liên kết hố học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr CÂU 3 (ĐH A 2007): Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nĩng. C. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. CÂU 4 (CĐ 2010): Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa B. Iot cĩ bán kính nguyên tử lớn hơn brom C. Axit HBr cĩ tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo cĩ tính oxi hố yếu ơn clo CÂU 5 ( ĐH A 2011): Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. CÂU 6 (ĐH B 2013): Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hĩa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hĩa . (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF lỗng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. CÂU 7 (CĐ 2011): Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước B. Flo cĩ tính oxi hố mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố -1, flo và clo cịn cĩ số oxi hố +1, +3, +5, +7 D. Dung dịch HF hồ tan được SiO2 CÂU 8 (ĐH B 2008): Cho các phản ứng: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  47. Chuyên đề Halogen to C (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O  to C (3) MnO2 + HCl đặc  (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). CÂU 9 (ĐH A 2010): Phát biểu khơng đúng là: A. Hiđro sunfua bị oxi hĩa bởi nước clo ở nhiệt độ thường. B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. C. Tất cả các nguyên tố halogen đều cĩ các số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Trong cơng nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lị điện. CÂU 10 (ĐH B 2010): Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl cĩ lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch: A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. CÂU 11 (ĐH A 2011): Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4 lỗng. BÀI TẬP CÂU 12 (CĐ 2011): Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì số mol HCl bị oxi hố là: A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10 D. 0,05 HƯỚNG DẪN GIẢI Bảo tồn electron: 3,16 5.n 1.n n 5. 0,1 (mol) KMnO4 HCl HCl 158 Chú ý: HCl trong phương trình phản ứng vừa đĩng vai trị bị oxi hĩa vừa là mơi trường tạo muối  ĐÁP ÁN C CÂU 13 (ĐH B 2007): Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên cĩ nồng độ là: A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M. HƯỚNG DẪN GIẢI 37,25 n = 0,5(mol ) KCl 74,5 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  48. Chuyên đề Halogen 100o C 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO 3 + 3H 2 O 0,6  0,5 0,6 C = 0,24M M KOH 2,5  ĐÁP ÁN A Chú ý: Clo tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường tạo nước javen: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O CÂU 14 (ĐH B 2009): Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố cĩ trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhĩm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là: A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%. HƯỚNG DẪN GIẢI Giả sử muối NaX và NaY đều tạo kết tủa với AgNO3. Đặt CTTB của 2 muối NaX NaX + AgNO3 AgX + NaNO 3 23+X 108+X 6,03 8,61 23+X 108+X Lập tỷ lệ: X 175,66 6,03 8,61 Khơng cĩ 2 halogen thuộc 2 chu kỳ liên tiếp thỏa mãn trường hợp đặc biệt cĩ một kết tủa NaCl và một chất khơng tủa NaF 6,03 - 0,06*58,5 nNaCl = nAgCl = 0,06 (mol) → % = *100 41,8% NaF 6,03  ĐÁP ÁN C CÂU 15 (ĐH A 2012): Hỗn hợp X cĩ khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hồn tồn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Tồn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là: A. 12,67%. B. 18,10%. C. 25,62%. D. 29,77%. HƯỚNG DẪN GIẢI o 2KClO t 2KCl 3O (1) 3 2 to Y X Ca(ClO3 ) 2 CaCl 2 3O 2 (2) CaCl ; KCl CaCl ; KCl 2 (X) 2 (X) CaCl2 K 2 CO 3  CaCO 2KCl (3)  3 0,3  0,3 0,6 mol  Z KCl KCl (Y)(Y)  Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  49. Chuyên đề Halogen n 0,6 mol ; mX = mY + m mY = 63,1 gam O2 O2 m m m 63,1 0,3 111 29,8 gam KCl( Y ) Y CaCl 2 (Y) m m m 29,8 0,6 74,5 74,5 gam KCl(Z) KCl (Y) KCl (pt3) 1 1 14,9 100 m m 74,5 14,9 gam %mKCl(X) 18,10%. KCl(X)(Z)5 KCl 5 82,3  ĐÁP ÁN B PHẦN 2: PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT HỢP CHẤT PHOTPHO CÂU 1 (ĐH B 2008): Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 CÂU 2 (ĐH B 2010): Cho sơ đồ chuyển hố : + KOH+ H3 PO 4 + KOH POXYZ2 5    Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 CÂU 3 (CĐ 2012): Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hồn tồn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm A. H3PO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KOH. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và K3PO4. HƯỚNG DẪN GIẢI P2O5 + 3H2O  2H3PO4 n = 0,02 (mol); n = 0,05.1 = 0,05 (mol) H3 PO 4 KOH nKOH 0,05 Lập tỷ lệ: 2,5 tạo 2 muối K2HPO4 và K3PO4. n 0,02 H3 PO4  ĐÁP ÁN D CÂU 4 (ĐH B 2008): Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cĩ các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. HƯỚNG DẪN GIẢI P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  50. Chuyên đề Halogen n(H3PO4) = 2n(P2O5) = 0,2 (mol) nKOH 0,35 Ta lập tỉ lệ: 1 1,75 2 → tạo hai muối K2HPO4 và KH2PO4 n 0,2 H3 PO 4  ĐÁP ÁN B CÂU 5 (ĐH B 2009): Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 HƯỚNG DẪN GIẢI n = 0,15 và n = 0,1 KOH H3 PO 4 n Tỷ lệ: 1 < KOH = 1,5 < 2 KH PO và K HPO n 2 4 2 4 H3 PO 4  ĐÁP ÁN D CÂU 6 (ĐH A 2013): Oxi hĩa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho tồn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 14,2 gam B. 11,1 gam C. 16,4 gam D. 12,0 gam HƯỚNG DẪN GIẢI O2 HO2 2P  P2O5  2H3PO4 0,1 0,1 (mol) n OH 0,2 Tỷ lệ: 2 chỉ tạo 1 muối Na2HPO4 n 0,1 H3 PO 4 H3PO4 + 2NaOH  Na2HPO4 + 2H2O n = n = 0,1 n 0,1.142 14,2 (g) Na2 HPO 4 H 3 PO 4 Na 2 HPO 4  ĐÁP ÁN A (HS xem thêm bài viết của Thầy: “PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NHANH SẢN PHẨM TRONG CÁC PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT PHOTPHO ((Đăng Báo Hĩa Học & Ứng dụng số 6/2009) trên website: www.hoahoc.edu.vn) PHÂN BĨN HĨA HỌC CÂU 7 (CĐ 2012): Thành phần chính của phân bĩn phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. CÂU 8 (ĐH B 2013): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  51. Chuyên đề Halogen B. Urê cĩ cơng thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ cĩ Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. CÂU 9 (ĐH A 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê cĩ cơng thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. - + C. Phân lân cung cấp nitơ hĩa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. CÂU 10 (ĐH B 2009): Phân bĩn nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3 B. KCl C. NH4NO3 D. K2CO3 CÂU 11 (CĐ 2009): Phân bĩn nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 CÂU 12 (ĐH A 2008): Cho Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X ( một loại phân bĩn hố học), thấy khí thốt ra khơng màu hố nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì khí cĩ mùi khai thốt ra. Chất X là: A. Ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. Natri nitrat CÂU 13 (ĐH B 2010): Một loại phân supephotphat kép cĩ chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các chất khơng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. HƯỚNG DẪN GIẢI Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng phần trăm P2O5 Ca(H2PO4)2  P2O5 234g 142g 69,62% x% 142.69,62 x = 42,25% 234  ĐÁP ÁN B CÂU 14 (ĐH A 2012): Một loại phân kali cĩ thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất khơng chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit cĩ độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đĩ là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. HƯỚNG DẪN GIẢI Độ dinh dưỡng của phân kali được tính quy về K2O nên 100 gam phân kali cĩ 55 gam K2O K2O  2KCl 55 mKCl = 74,5.2. = 87,18 gam. 94 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  52. Chuyên đề Halogen 87,18 Phần trăm khối lượng củab KCl: %KCl = .100 87,18% 100  ĐÁP ÁN C Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  53. Chuyên đề Đại cương Kim loại GIÁO KHOA CÂU 1 (ĐH B 2012): Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Nguyên tử kim loại thường cĩ 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng. B. Các nhĩm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim D. Các kim loại thường cĩ ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. CÂU 2 (ĐH B 2012): Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại ? A. Đốt FeS2 trong oxi dư B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lị đứng C. Đốt Ag2S trong oxi dư D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lị điện CÂU 3 (ĐH B 2011): Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng cĩ mặt O2) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 Thí nghiệm mà Cu bị oxi hĩa cịn Ag khơng bị oxi hĩa là: A. (a) B. (b) C. (d) D. (c) CÂU 4 (ĐH B 2011): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhơm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) cĩ ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phĩng xạ. C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc cĩ thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. CÂU 5 (ĐH B 2011): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong khơng khí (c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư) (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong khơng khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 CÂU 6 (ĐH A 2007): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. CÂU 7 (CĐ 2008): Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. CÂU 8 (ĐH A 2009): Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hĩa học ? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  54. Chuyên đề Đại cương Kim loại C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. CÂU 9 (ĐH A 2009): Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) B. Cu + HCl (lỗng) C. Cu + HCl (lỗng) + O2 D. Cu + H2SO4 (lỗng) CÂU 10 (ĐH B 2013): Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ? A. Au + HNO3 đặc → B. Ag + O3 → C. Sn + HNO3 lỗng → D. Ag + HNO3 đặc → CÂU 11 (ĐH B 2009): Cĩ các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hĩa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. CÂU 12 (CĐ 2009) : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca CÂU 13 (CĐ 2009) : Hồ tan hồn tồn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nĩng thu được khí khơng màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 lỗng D. HNO3. CÂU 14 (ĐH A 2010): Nung nĩng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hố kim loại là : A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) CÂU 15 (ĐH A 2010): Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn. CÂU 16 (CĐ 2011): Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag CÂU 17 (CĐ 2012): Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, cĩ thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl. CÂU 18 (CĐ 2007): Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cĩ thể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  55. Chuyên đề Đại cương Kim loại CÂU 19 (ĐH B 2008): Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư). CÂU 20 (ĐH B 2009): Hịa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. CÂU 21 (ĐH B 2010): Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4) và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nĩng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 CÂU 22 (CĐ 2010): Kim loại M cĩ thể được điều chế bằng cách khử ion của nĩ trong oxit bởi + khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit lỗng thành H2. Kim loại M là A. Al B. Mg C. Fe D. Cu DÃY ĐIỆN HĨA KIM LOẠI CÂU 23 (CĐ 2011): Dãy gồm các ion đều oxi hĩa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+. C. Zn2+, Cu2+, Ag+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+. CÂU 24(CĐ 2012): Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+ B. Sn2+ C. Cu2+ D. Ni2+ 2+ CÂU 25 (CĐ 2007): Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 cĩ thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba CÂU 26 (CĐ 2008): Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. CÂU 27 (CĐ 2012): Cho dãy các kim loại : Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 CÂU 28 (ĐH A 2013): Cho các cặp oxi hĩa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hĩa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhơm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  56. Chuyên đề Đại cương Kim loại A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) CÂU 29 (CĐ 2008): Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng cĩ các phản ứng hĩa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X cĩ tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X2 + CÂU 30 (ĐH B 2010): Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Trong mơi trường kiềm, muối Cr(III) cĩ tính khử và bị các chất oxi hố mạnh chuyển thành muối Cr(VI). 2+ + B. Do Pb /Pb đứng trước 2H /H2 trong dãy điện hố nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl lỗng nguội, giải phĩng khí H2. C. CuO nung nĩng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu D. Ag khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng. CÂU 31 (CĐ 2012): Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nĩng. Các thí nghiệm cĩ tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). CÂU 32 (ĐH A 2012): Cho các cặp oxi hố - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi hĩa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hố được Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. CÂU 33 (CĐ 2007): Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag CÂU 34 (CĐ 2007): Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3 CÂU 35 (CĐ 2007): Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là: A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  57. Chuyên đề Đại cương Kim loại C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+ CÂU 36 (ĐH B 2013): Cho phương trình hĩa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hĩa . B. Cr là chất oxi hĩa, Sn2+ là chất khử. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hĩa . D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hĩa . CÂU 37 (CĐ 2010) : Cho các dung dịch lỗng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4) CÂU 38 (ĐH A 2012): Cho các cặp oxi hố - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi hĩa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hố được Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hĩa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. CÂU 39 (ĐH A 2007): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hĩa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. CÂU 40 (ĐH A 2007): Mệnh đề khơng đúng là: A. Fe2+ oxi hố được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+ D. Tính oxi hĩa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ CÂU 41 (ĐH B 2007): Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. CÂU 42 (ĐH B 2008): Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: - - A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . B. Tính oxi hĩa của Br2 mạnh hơn của Cl2. - 2+ C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe . D. Tính oxi hĩa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. CÂU 43 (CĐ 2010): Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố (dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là A. Zn, Cu2+ B. Ag, Fe3+ C. Ag, Cu2+ D. Zn, Ag+ Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  58. Chuyên đề Đại cương Kim loại CÂU 44 (CĐ 2008): Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ C. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. D. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+ CÂU 45 (CĐ 2009): Thứ tự một số cặp oxi hĩa – khử trong dãy điện hĩa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg,Cu, Cu2+. C. Fe, Cu, Ag+ D. Mg, Fe2+, Ag. CÂU 46 ( ĐH A 2011): Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hĩa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+. B. Fe2+, Fe3+, Ag+. C. Fe2+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, Fe2+. CÂU 47 (ĐH A 2013): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag CÂU 48 (ĐH A 2008): X là kim loại phản ứng đựợc với dung dịh H2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dụng đựơc với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là ( biết thứ tự trong dãy điện hố Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag). A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg. CÂU 49 (CĐ 2009) : Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 47,4 C. 12,96 D. 30,18 HƯỚNG DẪN GIẢI n = 0,12 (mol) ; n = 0,24 (mol); n = 0,4 (mol) Fe2+ Cl- Ag+ Ag+ + Cl-  AgCl Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag 0,24 0,24 0,24 0,12 0,16 0,12 m = 143,5.0,24 + 108.0,12 = 47,4 (g)  ĐÁP ÁN B CÂU 50 (CĐ 2013): Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80. HƯỚNG DẪN GIẢI 127a + 58,5.2a = 2,44 a = 0,01 FeCl : 0,01 Fe2+ : 0,01 2 - NaCl : 0,02 Cl : 0,04 Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag Cl- + Ag+  AgCl Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com