Giáo án Âm nhạc Lớp 6 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết - Năm học 2015-2016
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Âm nhạc Lớp 6 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_am_nhac_lop_6_tiet_20_kiem_tra_mot_tiet_nam_hoc_2015.doc
Nội dung text: Giáo án Âm nhạc Lớp 6 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết - Năm học 2015-2016
- Tiết: 20 Ngày soạn: 24 -10-2015 KIỂM TRA 1 TIẾT I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG: - Thông qua tiết kiểm tra, hs rút ra kết quả học tập của mình nhằm có biện pháp học tập thích hợp hơn. GV đánh giá kết quả của HS một cách chính xác .Qua đó nhận biết sự tiếp thu của HS từ đó GV có biện pháp giảng dạy thích hợp. - Rèn luyên kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức đã học và kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của đề ra. Rèn ý thức trung thực khi làm bài. II-CHUẨN BỊ: nội dung và đề photo. III-MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Vai trò nhiệm vụ - Phân biệt được - Vận dụng của tròng trọt. bón lót và bón kiến thức về - Thành phần của thúc. Giải thích đất trồng, chỉ đất trồng. được loại phân ra các biện Khái niệm đất thích hợp cho các pháp cải tạo trồng. cách bón đó đất thích hợp. Chủ đề 1: - Xác định nội - Giải thích Đạicương về dung tương ứng được loại kĩ thuật trồng với các chủ đề. phân thích trọt - Sâu bệnh hai và hợp cho các ưu nhược điểm của cách bón đó. các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. 1+1/ Số câu 2 1 4 1/2 9 2 Số điểm 0,5 2,0 1,75 1,0 2,0 7,25 Tỷ lệ % 5% 20% 17,5% 10% 20% 72,5% Làm đất và bón - Hiểu được mục Giải thích câu Chủ đề 2: phân lót. đích của các biện ca dao tục Quy trình SX Gieo trồng cây pháp chăm sóc cây ngữ liên quan và bảo vệ nông nghiệp. trồng. tới chăm sóc môi trường - Tác dụng của các cây trồng. trong trồng biện pháp luân trọt. canh, xen canh, tăng vụ. Số câu 2 1 1/2 1/2 4 Số điểm 0,5 0,25 1,0 1,0 2,75 Tỷ lệ % 5% 2,5% 10% 10% 27,5% Tổng số câu 5 6 1+1/2 ½ 13 Tổng số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỷ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
- IV- ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bá Loan ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm: Họ và tên: Môn: Công nghệ 7 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45phút I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống. Câu 2: Tiêu chí nào không cần thiết phải có của hạt giống đem gieo: A. Tỉ lệ nảy mầm cao. B. Sức nảy mầm mạnh. C. Kích thước hạt to. D. Không lẫn giống với hạt cỏ dại. Câu 3: Đối với loại côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn thì giai đoạn nào phá hoại cây trồng mạnh nhất ? A. Giai đoạn sâu non B. Giai đoạn sâu trưởng thành C. Giai đoạn trứng D. Giai đoạn nhộng Câu 4: Sử dụng thuốc hoá học để phòng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau: A. Không làm ô nhiễm môi trường. B. Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công. C. Không gây độc hại cho người và gia súc. D. Cả 3 ý trên . Câu 5. Đất trồng là: A. Kho dự trữ thức ăn của cây. B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất. Câu 6: Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng nhờ: A. Hạt cát, sét B. Hạt sét, limon C. Hạt cát, sét, limon. D. Hạt cát, sét, limon, chất mùn Câu 7: Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học? A. Phân lân; phân heo; phân urê. B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali. C. Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân D. Phân urê; phân NPK; phân lân. NPK. Câu 8: Biện pháp luân canh có tác dụng lớn nhất là A. Tăng sức chống chịu sâu bệnh của cây. B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh. C. Thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh. D. Giúp cây phát triển tốt. Câu 9. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau: Cột A Cột B Cột nối 1. Xử lý hạt giống A. Giúp kích thích hạt nảy mầm nhanh. 1- 2. Sản xuất giống cây trồng B. Dùng chum, vại, túi nilon. 2- 3. Khi bảo quản hạt giống cây C. Trồng bằng cây con. 3- 4. Phương pháp nhân giống vô tính D. Tạo ra nhiều hạt giống và cây con giống. 4- E. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm xuống đất. II. Phần tự luận( 7 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta? Câu 2. (2,0 điểm) Ở nhà Lâm thấy bố trước khi trồng cây cà phê thường bón phân chuồng vào các hốc vừa cày xới xong, sau đó mới trồng cây vào. Em hãy nói cho Lâm biết đó là cách bón lót hay bón thúc? Vì sao? Bố Lâm bón phân vào đất như vậy có tác dụng gì? Câu 3. (2,0 điểm) a. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới là gì? b. Giải thích câu tục ngữ: “Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”?
- Câu 4. (1,0 điểm) : Các loại đất sau cần được cải tạo như thế nào để nâng cao được độ phì nhiêu? Loại đất Biện pháp cải tạo phổ biến Đất chua Đất bạc màu V. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ x 8 = 2đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B C D D C Câu 9. Nối cột mỗi ý đúng đạt 0,25đ x 4 = 1 đ 1-A, 2-D, 3-B, 4-E B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm * Vai trò của trồng trọt: - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người 0,25 - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. 0,25 - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. 0,25 - Cung cấp nguồn hàng nông sản xuất khẩu có giá trị. 0,25 Câu 1 * Nhiệm vụ của trồng trọt: (2 điểm) - Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn và có dự trữ 0,25 - Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người 0,25 - Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường, cây ăn quả cho 0,25 nhà máy chế biến hoa quả - Trồng cây đặc sản: chè, cafê, cao su, hồ tiêu lấy nguyên liệu xuất khẩu 0,25 Cách bón Bón lót 0,5 Tác dụng Nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi 0,5 Câu 2 mới mọc, mới bén rễ. (2,0 điểm) Lí do Phân chuồng chứa nhiều chất dinh dưỡng, thường ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay phải có 1,0 thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được a. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới: - Diệt cỏ dại. 0,25 - Làm cho đất tơi xốp. 0,25 - Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn. 0,25 - Chống đổ. 0,25 Câu 3 b. “Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn” có nghĩa là: (2 điểm) - Công cấy mới chỉ là giai đoạn đầu, là công phải làm, là “vốn“ bỏ ra, công 0,5 trồng cây chưa quyết định được năng suất và chất lượng cây trồng. - Muốn cây sinh trưởng, phát triển tốt, đạt năng suất cao phải phụ thuộc vào kỹ thuật chăm sóc cây trồng (công làm cỏ). Ở đây muốn nhấn mạnh tác dụng 0,5 của công việc chăm sóc cây trồng là rất lớn. Loại đất Biện pháp cải tạo phổ biến Câu 3 Đất chua Bón vôi, cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước 0,5 (1 điểm) thường xuyên, Đất bạc màu Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ, 0,5
- Tiết: 20 Ngày soạn: 20 -10-2016 KIỂM TRA 1 TIẾT I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG: - Thông qua tiết kiểm tra, hs rút ra kết quả học tập của mình nhằm có biện pháp học tập thích hợp hơn. GV đánh giá kết quả của HS một cách chính xác .Qua đó nhận biết sự tiếp thu của HS từ đó GV có biện pháp giảng dạy thích hợp. - Rèn luyên kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức đã học và kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của đề ra. Rèn ý thức trung thực khi làm bài. II-CHUẨN BỊ: nội dung và đề photo. III-MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Tên chủ đề TL TL 1. Khái niệm Xác định độ PH của Hiểu được khả Xác định về đất trồng- đất. năng giữ nước và được biện Biện pháp chất dinh dưỡng pháp cải tạo cải tạo đất của đất mùn. đất ở địa và bảo vệ Hiểu được tác phương. đất dụng của biện pháp sử dụng đất hoang trong trồng trọt Số câu 1 2 1 4 C2 C1;C3 C3 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ 2.Vai trò của Biết được khái niệm Hiểu được cách trồng trọt- về phân bón. sử dụng phân phân bón – Biết được Vai trò của trong bón lót và Giống. giống trong trồng trọt. bón thúc. Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt trong đời sống và kinh tế. Số câu 2 1 1 4
- C4;C5 C1 C2 Số điểm 1đ 2đ 2đ 5đ 3. Sâu bệnh Nhận biết được cách Hiểu và phân hại cây phòng trừ sâu bệnh biệt được trồng-Chế hại cây trồng bằng thủ phương pháp biến và bảo công. chế biến và bảo quản. quản khoa học . Số câu 1 1 2 C6 C4 Số điểm 0,5đ 2đ 2,5đ Tổng số câu 5 3 1 1 10 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ IV- ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bá Loan ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm: Họ và tên: Môn: Công nghệ 7 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45phút I/ Phần Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ) Câu 1: Đất chứa nhiêu mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là: A. Tốt B. Khá C. Trung bình D. Yếu Câu 2: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3 - 9 B. pH 7,5 Câu 3: Biện pháp không bỏ đất hoang là biện pháp sử dụng đất nhằm mục đích gì : A. Tăng năng suất B. Tăng diện tích đất trồng C. Tăng độ phi nhiêu C.Tăng chất lượng. Câu 4: Các loại cây phân xanh được coi là loại phân nào: A. Phân vô cơ B. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh D.Phân hóa học. Câu 5: Vai trò của giống cây trồng tốt là:
- A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản B. Tăng vụ C. Thay đổi cơ cấu cây trồng D. Cả A,B,C Câu 6: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác. B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. II/ Phần Tự luận: (7 điểm) CÂU 1: (2đ) Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ? Câu 2: (2đ)Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; còn phân đạm, kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc ? Câu 3:(1đ) ở địa phương em đã áp dụng biện pháp nào để cải tạo đất? Câu 4: (2đ) Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế biến có điểm gì giống nhau và khác nhau ? V. ĐÁP ÁN: Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ. AN A C B B D D Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu Đáp án Thang điểm * Vai trò của trồng trọt : - Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. 0,5 - Nguyên liệu cho các nhà máy. 0,5 CÂU 1 - Nông sản cho xuất khẩu. 0,5 (2đ) *Nhiệm vụ : -Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và 0,5 xuất khẩu. * Phân hữu cơ, phân lân - Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây 1 không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. Câu 3 *Phân đạm, kali, phân hỗn hợp (2điểm) - Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử 1 dụng được ngay * Người ta thường dùng những biện pháp sau để cải tạo đất ở địa phương:
- - Áp dụng biện pháp: Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ. 0,5 - Trồng xen cây nông nghiệp giữa các bằng. cây xanh 0,5 * Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản: - Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản. 0,5 - Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản được. * Giống nhau: 0,5 Câu 4 - Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích. (2 điểm) * Khác nhau: 0,25 - Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm. - Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tặng giá 0,25 trị sử dụng 0,5
- Tiết: 47 Ngày soạn : 25/ 03/2016 KIỂM TRA 1 TIẾT I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG: - Thông qua tiết kiểm tra, hs rút ra kết quả học tập của mình nhằm có biện pháp học tập thích hợp hơn. GV đánh giá kết quả của HS một cách chính xác .Qua đó nhận biết sự tiếp thu của HS từ đó GV có biện pháp giảng dạy thích hợp. - Rèn luyên kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức đã học và kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của đề ra. Rèn ý thức trung thực khi làm bài. II-CHUẨN BỊ: nội dung và đề phô tô. III-MA TRẬN: Nôi dung kiến Mức độ nhận thức thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao hơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần 1: Chuồng -Biết Giải thích Quy nuôi và các biện được tại trình vệ sinh pháp vệ sao khi sản trong sinh xây dựng xuất và chăn môi chuồng bảo vệ nuôi trường nên quay môi sống về hướng trường của vật Nam hoặc trong nuôi Đông Nam chăn nuôi Câu 1 Câu 10 0,5đ 1đ 5% 10% Nuôi Biết dưỡng cách và nuôi chăm dưỡng sóc vật và chăm nuôi sóc vật nuôi cái sinh sản Câu 3 0,5đ 5% Phòng - Nêu Nêu được Lấy trị bệnh các nguyên được ví cho vật biện nhân sinh dụ một nuôi pháp ra bệnh ở số bệnh phòng vật nuôi truyền trị nhiễm bệnh cho vật nuôi. Câu 2 Câu 7a Câu 7b 0,5đ 1đ 1đ 5% 10% 10% Vắc xin Nêu
- phòng được bệnh thời cho vật gian nuôi. tạo miễn dịch của vắc xin Câu 4 0,5đ 5% 6 câu 2câu 2câu 0,5 câu 0,5 câu 1câu 5đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 50% 10% 10% 10% 10% 10% Phần 2: Vai trò Biết Vai trò và được và nhiệm vai nhiệm vụ của trò và vụ của nuôi nhiệm nuôi thủy vụ thủy của sản nuôi thủy sản Câu 9 2đ 20% 1 câu 1 câu 2đ 2đ 20% 20% Môi Biết Phần 3: trường được Đại nuôi tính cương thủy chấtvật về kĩ sản lí và thuật hóa học nuôi của thủy nước sản nuôi thủy sản Câu 5,6 1đ 10% Thức Trình ăn của bày động được vật các loại thủy thức ăn sản của động vật thủy sản Câu 9 2đ 20%
- 3 câu 2 câu 1 câu 3đ 1đ 2đ 30% 10% 20% TS câu: 5 câu 2,5 câu 2,5 câu TSđiểm: 3đ (3đ) (4đ) Tỉ lệ % 30% 30% 40% IV- ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bá Loan ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm: Họ và tên: Môn: Công nghệ 7 Lớp: Thời gian làm bài: 45phút A- Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hay D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. C. Vận động hợp lí. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh D. Vệ sinh chuồng nuôi. Câu 3. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ? A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con Câu 4.Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm văcxin là A. 1-2 tuần B. 2-3 tuần C. 3-4 tuần D. 4-5 tuần Câu 5: Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản là A. Màu tro đục, xanh đồng B. Màu đen C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục D. Màu đỏ nâu Câu 6: Tính chất hóa học của nước thủy sản là A. nhiệt độ ,độ trong, sự chuyển động của nước B. các muối hòa tan, độ pH, màu nước C. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ trong D. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ pH B- Tự luận: (7đ) Câu 7 (2đ): Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Cho ví dụ về một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi?(ít nhất 4 bệnh) Câu 8 (2đ): Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào? Cho ví dụ cụ thể từng loại? Câu 9 ( 2đ): Nêu vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản? Câu 10 (1đ): Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? Vì sao?
- V-ĐÁP ÁN: A-Trắc nghiệm: 3đ. (Mỗi câu chọn đúng 0,5đ) 1A, 2C, 3C, 4B, 5C, 6D B-Phần tự luận 7 đ Câu 7 : (2đ ): - Nêu được nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi : (1 đ) + Yếu tố bên trong (di truyền) + Yếu tố bênh ngoài: Cơ học (chấn thương), Lí học (nhiệt độ ), Hóa học (chất độc), sinh học( kí sinh trùng, vi sinh vật) - Kể tên một số bệnh truyền nhiễm : Tụ huyết trùng, Lở mồm long móng, Tai xanh, Cúm H5N1 (1đ) Câu 8 (2đ) Các loại thức ăn của tôm, cá và cho ví dụ : + Thức ăn tự nhiên: vi khuẩn, thực vật phù du(tảo khuê, tảo dung ),thực vật đáy( long đen lá vòng, rong mái chèo ), động vật phù du(bọ vòi voi, trùng túi trong ), động vật đáy(ốc hến )(1đ) + Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh( ngô, cám )thức ăn thô( cỏ, rau xanh, phân đạm ) thức ăn hỗn hợp( cám viên)(1đ) Câu 9(2đ): *Vai trò của nuôi thủy sản(1đ) - Cung cấp thực phẩm cho con người. - Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu. - Làm sạch môi trường nước. - Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi . * Nhiệm vụ của nuôi thủy sản(1đ) - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi - Cung cấp thực phẩm tươi sạch . - Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản . Câu10 (1đ): Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa hè sẽ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió Đông Bắc lạnh
- Tuần: Ngày soạn: 06 -03-2020 Tiết: 47 KIỂM TRA 1 TIẾT I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG: - Thông qua tiết kiểm tra, hs rút ra kết quả học tập của mình nhằm có biện pháp học tập thích hợp hơn. GV đánh giá kết quả của HS một cách chính xác .Qua đó nhận biết sự tiếp thu của HS từ đó GV có biện pháp giảng dạy thích hợp. - Rèn luyện kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức đã học và kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của đề ra. Rèn ý thức trung thực khi làm bài. II-CHUẨN BỊ: nội dung và đề photo. III-MA TRẬN: Nội dung Mức độ nhận thức Tổng kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương II: -Biết - Nêu - Xác - Lấy - Giải Quy trình các được định được ví thích sản xuất và biện nguyên được các dụ một được tại bảo vệ môi pháp vệ nhân bệnh số bệnh sao khi trường trong sinh sinh ra truyền truyền xây dựng chăn nuôi môi bệnh ở nhiễm. nhiễm chuồng trường vật - Xác nên quay sống nuôi định về hướng của vật được Nam nuôi nguyên hoặc -Biết nhân sinh Đông cách ra bệnh ở Nam nuôi vật nuôi. dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản Số câuhỏi Câu 1,3 Câu 7a Câu2,4 Câu7b Câu 10 5 Câu Số điểm 1 đ 1đ 1đ 1đ 1đ 5đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 10% 50% Phần IV- - Biết - Biết - Nêu Chương I: được được được sự Đại cương về tính vai trò khác kĩ thuật nuôi chấtvật và nhau thủy sản lí và nhiệm giữa hóa học vụ của thức ăn của nuôi nhân nước thủy tạo và nuôi sản thức ăn thủy tự sản nhiên. Số câu hỏi Câu 5,6 Câu 9 Câu 8 4 Câu
- Số điểm 1đ 2đ 2đ 5đ Tỉ lệ % 10% 20% 20% 50% Tổng số câu 5 câu 1,5 câu 2,5 câu 1 Câu 9 Câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% IV- ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bá Loan ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 2019-2020 Điểm: Họ và tên: Môn: Công nghệ 7 Lớp: SBD: Thời gian làm bài: 45phút A- Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hay D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. C. Vận động hợp lí. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 2: Bò bị say nắng là do nguyên nhân: A. Cơ học B. Lí học C. Hóa học D. Sinh học Câu 3: Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ? A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con Câu 4: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A. Bệnh tả lợn B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh giun sán. D. A và B đúng. Câu 5: Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản là A. Màu tro đục, xanh đồng B. Màu đen C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục D. Màu đỏ nâu Câu 6: Tính chất hóa học của nước thủy sản là A. nhiệt độ ,độ trong, sự chuyển động của nước B. các muối hòa tan, độ pH, màu nước C. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ trong D. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ pH B- Tự luận: (7đ) Câu 7 (2đ): a. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? b. Cho ví dụ về một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi? Câu 8 (2đ): Nêu sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên? Câu 9 ( 2đ): Nêu vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản? Câu 10 (1đ): Khi xây dựng chuồng nuôi người ta thường chọn hướng nào? Vì sao?
- V-ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D C D Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Trả lời các câu hỏi Câu Nội dung Điểm Câu 7 a. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi 1đ 2đ + Yếu tố bên trong (di truyền) + Yếu tố bên ngoài ( môi trường sống của vật nuôi) b. Kể tên một số bệnh truyền nhiễm : 1đ Tụ huyết trùng, Lở mồm long móng, Tai xanh, Cúm H5N1 Câu 8 + Thức ăn tự nhiên: là những thức ăn có sẵn trong nước, rất giàu dinh 1đ 2đ dưỡng. + Thức ăn nhân tạo: là những thức ăn do con người tạo ra để cung cấp 1đ trực tiếp cho tôm, cá. Câu 9 *Vai trò của nuôi thủy sản 1đ 2đ - Cung cấp thực phẩm cho con người. - Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu. - Làm sạch môi trường nước. - Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi . * Nhiệm vụ của nuôi thủy sản 1đ - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi - Cung cấp thực phẩm tươi sạch . - Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản . Câu 10 Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa hè sẽ 1đ 1đ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió Đông Bắc lạnh. Đồng thời tận dụng được ánh sáng mặt trời vào lúc sáng sớm, tránh được nắng chiều.