Giáo án Chuyên đề Đại số 10

doc 18 trang thaodu 7080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chuyên đề Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chuyen_de_dai_so_10.doc

Nội dung text: Giáo án Chuyên đề Đại số 10

  1. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 1.Bất phương trình đa thức A-Lý thuyết : m 2  m 2 10 Phương pháp giải : m 10 3 *)Vân dụng định lí dấu tam thức bậc 2(định lí đảo m  m 2 m 2 dấu tam thức bậc 2 ) 3 *)Tính chất của hàm số bậc nhất và bậc 2 Từ 2 trường hợp trên ta thấy giá trị cần tìm là : 10 B-Bài tập : m  m 2 Bài toán 1: 3 Tìm a để bất pt :ax 4 0 2.Bất phương trình (1) có một nghiệm x = 1 Đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện x 4 (m2 4).1 (m 2).1 1 0 Bài giải : m2 m 5 0 Đặt f(x) = ax +4 1 21 1 21 Ta có : m f (x) ax 4 0 2 2 x 4;4 Bài toán 3: f ( 4) 0 4a 4 0 Định m để bpt : 2 2 f (4) 0 4a 4 0 x 2x 1 m 0 (1) thỏa mãn x 1;2 a 1 Bài giải: a 1 Cách 1 : 2 2 Vậy giá trị cần tìm là : 1 a 1 (1) x 2x m 1(2) Bài toán 2: Xét f(x) = x2 – 2x trên [1;2] Cho bpt : (2) thỏa mãn với mọi x thuộc [1;2] khi và chỉ khi (m2 4)x2 (m 2)x 1 0 (1) Max f(x) m2 1 (3) 1.Tìm m để bpt vô nghiệm Lập bảng bt của f(x) suy ra Maxf(x) = 0: 2. Tìm m để bpt có nghiệm x = 1 2 m 1 Bài giải : Vậy (3) 0 m 1 m 1 m 2 2 Kết luận : 1.TH1: m 4 0 m 2 Cách 2 : 1 Đặt f(x) = x2 – 2x + 1 – m2, * Với m = -2 : (1) 4x 1 0 x m 2 4 Ta có : f(x) 0  (ktm) x 1;2 Với m = 2 : (1) 1 0Vn m 2 thỏa mãn 1. f (1) 0 1 2.1 1 m2 0 . 2 1. f (2) 0 4 2.2 1 m 0 TH2: m 2 (1) vô nghiệm 2 m 1 2 2 1 m 0 (m 4)x (m 2)x 1 0,x m 1 m2 4 0 Kết luận : Bài toán 4: 2 2 (m 2) 4(m 4) 0 Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với m 2  m 2 mọi giá trị của x : (x2 4x 3)(x2 4x 6) a(1) (m 2)(3m 10) 0 1
  2. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 Bài giải : Bài tập về nhà : Bài toán 4: Bài giải : Đặt :t x2 4x 3 x2 4x 6 t 3 Bài 1: 2 t (x 2)2 1 1 t 1 (1) (m m 2)x m 2 0(2) Ta có : 2 t(t 3) a(3) Đặt f(x) = (m + m – 2 )x + m + 2 Bài toán thỏa mãn: Xét hàm số : f(t) = t 2 3t,(t 1) f ( 2) 0 (m2 m 2)( 2) m 2 0 (3) Minf (t) a f (1) 0 2 Lập bảng biến thiên của f(t): (m m 2)(1) m 2 0 Suy ra Mìn(t) = -2 Vậy (3) a 2 2 3 2m m 6 0 2 m Kết luân : 2 2 Bài toán 5: m 2m 0 m 2  m 0 Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x: x2 mx 2 3 3 2(1) 0 m x2 x 1 2 Bài 2: Ta có : x2 x 1 0, x Do a = 1 > 0 Vậy bt tm : Do đó (1) ' 1 m2 1 0 3(x2 x 1) x2 mx 2 2 2 2 m 2 x mx 2 2(x x 1) 2 m 0 m 2 4x2 (m 3)x 1 0(2) Bài 3: 2 x (m 2)x 4 0(3) Đăt : t x2 x 1 = f(x) Lập bbt f(x) trên [0;1] Suy ra f(x) 1 t 3 (1)đúng với mọi x 2 (1) a(t 2) t t 1;3 2 2 t at 2a 0t 1;3 (2) (2) (m 3) 16 0 Đặt f(t) = t2 – at + 2a (m 2)2 16 0 (3) 1 m 7 1 m 2 6 m 2 2 Kết luận : a 8a 0 Bài tập về nhà : 2 Bài 1: a 8a 0 Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn (2) 1. f (1) 0 1 a 9 điều kiên : 2 x 1 b a 1 m2 x m(x 1) 2(x 1) 0 (1) 2a 2 Bài 2: 2 Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x : a 8a 0 2 2 1. f (3) 0 x 2x m 1 0 b a Bài 3: 3 Tìm a nhỏ nhất để bpt sau thỏa mãn  2a 2 x 0;1 Suy ra a cần tìm là : a = -1 2
  3. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 a(x2 x 1) (x2 x 1)2 (1) Bài tập tuyển sinh: Bài giải : Bài 1: Xét pt hoành độ : x2 x 1 Tìm a để hai bpt sau tương đương : 2x m (1) (a-1).x – a + 3 > 0 (1) x (a+1).x – a + 2 >0 (2) Để (d) cắt (C) tại 2 điểm pb (1) có 2 nghiệm Bài giải : phân biệt x1 , x2 khác 0 Th1: a = 1 thay trực tiếp vào (1) và (2) thấy (1) 3x2 (1 m)x 1 0 f (x) không tương đương. Do a .c = -3 1 : Để I thuộc oy 1 2 0 0 m 1 a 2 2 6 (2) x x2 a 1 Bài toán 4:(ĐHKB-2009) 2 (1) (2) x1 x2 a 5 x 1 Tìm m để (d) : y = -x + m cắt (C )y = Th3: a < -1 : x (1) x x1 tại 2 điểm pb A , B sao cho AB = 4. Để (1) (2) x1 x2 a 5 (2) x x2 Bài giải : x2 1 ( loại) Xét pt hoành độ : x m (1) Th4: -1 < a < 1 : (1) Và (2) không tương đương x Kết luận : Để (d) cắt (C ) tại 2 điểm pb (1) có 2 nghiệm pb a = 5 thỏa mãn bài toán . khác 0 2x2 mx 1 f (x) 0 có 2 nghiệm pb Bài 2: khác 0. (ĐHLHN): Cho f(x) = 2x2 + x -2 . Do a.c = -2 < 0 , f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 Giải BPT f[f(x)] < x (1) nghiệm pb x , x khác 0. Bài giải : 1 2 Để AB = 4 Vì f[f(x)] – x = f[f(x)] – f(x) +f(x) – x = 2 2 2 [2f2(x) + f(x) -2] – (2x2 + x – 2) + f(x) – x = AB 16 (x2 x1) (y2 y1) 16 2 2 2 2[f (x) – x ] + 2 [f(x) – x ] = 2(x2 x1) 16 2 [f(x) – x ][f(x) + x +1] = 2 m 1 2 2 (x2 x1) 4x1x2 2( 4.( )) 16 = 2(2x2 – 2)( 2x2 +2x-1) 4 2 2(2x2 2)(2x2 2x 1) 0 m 2 6 1 3 x 1 Vậy (1) 2 1 3 x 1 2 Bài toán 3: (ĐHKD-2009) Tìm m để đường thẳng (d) : y = -2x + m cắt đường x2 x 1 cong (C): y = tại 2 điểm pb A ,B sao cho x trung điểm I của đoạn AB thuộc oy 3
  4. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 2.Bất phương trình chứa trị tuyệt đối . A-Lý thuyết (2) x2 3x 2 2x x2 1. A B B A B x2 3x 2 2x x2 A B 2 2 2. A B x 3x 2 x 2x A B 2 1 3. A B (A B)(A B) 0 2x 5x 2 0 x  x 2 2 Các tính chất : x 2 0 x 2 1. A B A B A,B 1 2. A B A B A.B 0 x 2 3. A B A B ,A,B x 2 4. A B A B (A B).B 0 Kết luận : 2 2 B-Bài tập : (3) (2x 5) (7 4x) Bài 1: Giải các bpt sau : (2x 5)2 (7 4x)2 0 1. 3x 2 x 1 (2x 5) (7 4x)(2x 5) (7 4x) 0 2. 3x 4 x 7 (12 2x)(6x 2) 0 3. x 4 2 x 1 1 (6 x)(3x 1) 0 x 6 Bài 2:Giải các bpt sau : 3 1. x2 2x 3 3x 3 Kết luân : 4. Đk: x 2 2 2 2. x 3x 2 x 2x 2 2 (3) x 5x 4 x 4 3. 2x 5 7 4x (x2 5x 4)2 (x2 4)2 2 x 5x 4 2 4. 1 (8 5x)(2x 5x) 0 x2 4 8 0 x Bài giải : 5 Bài 2: 2 5 x 2x 3 3x 3 x (1) 2 2 x 2x 3 3x 3 Bài 3:Giải các bpt sau : 2 x2 x 6 0 x 3 x 2 x 4x 3 1. 1 2 2 x 5x 0 0 x 5 x x 5 2 x 5 2. x2 1 x2 2 x 8 Kết luận: Bài 4: Giải và biện luận bpt sau : 4
  5. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 x2 3x m x2 4x m (1) Bài giải : Bài 3 : vậy 9 Bảng xét dấu : 0 t x 0 2 4 5 9 9 9 0 x x X2 – 4x + - + + 2 2 2 X - 5 - - - + Bài 4: x 0 2 2 2 2 +) Xét : (1) x 3x m x 4x m 4 x 5 2 2 2x 7x x 2m 0 x 4x 3 (1) 1 x2 x 5 x 2x 7 x 2m 0 3x 2 0 (do x2 x 5 0, ) x2 x 5 x R Ta có : 2 7 x x(2x 7)(x 2m) 0 x 2m  x 0  x 3 2 +) Xét 0 x 4 : +) Nếu 2m < 0 : 2 Có trục xác định dấu: x 4x 3 2 (1) 2 1 2x 5x 2 0 x 2m x x 5 Kết luận : 1 7 x 2 0 x 2 2 +) Xét x 5 : Nếu 2m = 0 x2 4x 3 5x 8 7 (1) 1 0 Kết luận: x x2 x 5 x2 x 5 2 7 7 1 21 8 1 21 +) Nếu 0 2m 0 m x  x 2 4 2 5 2 x 0 (ktm) Kết luận: 7 Vậy nghiệm bpt là : 2m x 2 2 x 7 7 3 +)Nếu 2m = m 2 4 1 x 2 x 0 2 Kết luận: 7 2. Đặt t = x ,t 0 : x 2 7 7 +)Nếu 2m m 2 4 5
  6. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 (2) t 2 1 t 2 2t 8 x 0 Kết luận: 7 t 2 2t 8 t 2 1 x 2m 2 2 2 t 1 t 2t 8 2t 2 2t 7 0 9 9 t t 2 2 x 3 3x2 9x 2 Bài tập về nhà : 3x2 9x 2 x 3 Bài 1: 2 x 3 3x 9x 2 Giải các bpt sau : 1. x2 1 2x 4 19 2 x 3x 8x 1 0 3 2. 1 4x 2x 1 2 3x 10x 5 0 4 19 2 2 x 3. x x 2 2x 2x 2 3 4.3x2 x 3 9x 2 Bài 2: 2 Bài 2: 1.Đặt : x t,t 0 Giải các bpt Sau : Ta được : 2 2 t 2 1.x2 1 t 1 t x2 t t 2 3 x t 2 t 2 t 2 t 2 2. 1 2 1 x t 2 t 3. (x 3)(x 1) 5 (x 1)4 11 t 2 t 2 0 0 t 1 2 Bài 3: t t 2 0 Giải và biện luận bpt sau theo tham số m . 2 1 x 1 x2 2x m x2 3x m Vậy 0 x 1 x 0 Bài 4: 2.Đk : x 1 Với giá trị nào của m thì bpt sau thỏa mãn với mọi x Th : x o : 1 2 3x x2 2mx 2 x m 2 0 (2) 1 2 3x 1 x 1 x Bài 5: (2 3x)2 (1 x)2 Với giá trị nào thì bpt sau có nghiệm: (tm) x2 2 x m m2 m 1 0 8x2 14x 3 0 Bài giải : 1 3 x Bài1 : 4 2 Kết quả : x 0 1.) 1 2 x 1 2 2.Th2: x 1 6
  7. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 x 0 2 3x 2.) (2) 1 2 3x 1 x x 1 1 x x 2 (2 3x)2 (1 x)2 3.) ( tm ) 0 x 1 8x2 10x 3 0 4.) 3 1 x 4 2 Kết luận : 3. 5 (3) x (3) x2 2x 3 5 (x 1)4 11 2 Nếu m 0 (5) t t 20 0 2 2 Để tmbt f (t) t 2t m 2t 0 t 5 M inf(t) m2 2(6) t 4 Lập bbt của f(t) : Vậy t 4 ( tm ): Suy ra Minf(t) = 0 : 2 (x 1) 4 (x 1)(x 3) 0 Vậy (6) 0 m2 2 2 m 2 x 1 Bài 5: 2 2 x 3 x 2(x m) m m 1 0 (I) Kết luận : x m (5) Bài 3: 2 2 2 2 x 2(x m) m m 1 0 (3) x2 2x m x2 3x m (II) x m 2 x 2m (2x 5x) 0 (5) có nghiệm khi và chỉ khi (I) có nghiệm Hoặc x(2x 5)(x 2m) 0 (II) có nghiệm: x m (I) 5 5 x2 2x f (x) m2 m 1 Nếu : 2m m 2 4 Có f(m) = m2 + 2m x 2m (3) 5 x 0 2 7
  8. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 5 5 2 2 Nếu : 2m m m m 1 m 2m 2 4 (I) có nghiệm 2m2 m 1 0 (3) x 0 1 5 5 1 m Nếu 2m 0 0 m 2 2 4 x m 5 (II) x 2 2 (3) 2 x 2x g(x) m 3m 1 2m x 0 (II)có nghiệm 2 2 Nếu 2m 0 m 0 m 2m m 3m 1 1 2m2 m 1 0 Kết luận : 1 m 2 1 1 m 2 Cách 2: Bài 2: Đặt :t x m 0 ,phải tìm m để Nhận thấy trong hệ tọa độ xoy thì y = ax + 4 với -4 f(t) = t 2 2t 2mx m 1 0 có nghiệm y( 4) 0 a 1 t 0 .Parabôn y = f(t) quay bề lõm lên trên và có 0 1 a 1 hoanh độ đỉnh là t = -1 0 (1) đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện x 4 Bài 3: Tìm a để bpt sau nghiệm đúng với mọi x : (x2 4x 3)(x2 4x 6) a Bài giải : Bài 1: Bài toán thỏa mãn : 2 x 2x 1 2a f (x) 0x a (2) 2 x 6x 1 2a g(x) 0x a (3) 8
  9. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 ' 0 a 0 ' 0 a o a 0 (2) 2 1. f (a) 0 a 4a 1 0 a 2 3 b 1 a 1 2a ' 0 8 2a 0 ' 0 8 2a 0 a 4 (3) 2 1.g(a) 0 a 4a 1 0 a 2 3 b a 3 a 2a a 0 Vậy để thỏa mãn bài toán : a 4 3.Bất phương trình chứa căn thức A-Lý thuyết : 2 3 x Phương pháp 1: 3 4 2 Sử dụng phép biến đổi tương đương : x 1 3 3 A 0 x 1 4 1. A B B 0 x 1 0 2 4 A B 2 x 3x x 4 0 3 A 0 4. x 1 0 1 41 x 2. A B B 0 2 2 3x x 4 (x 1) 4 A B2 Bài toán 2: B 0 B 0 Giải các bpt sau : 3. A B  2 2 A 0 A B 1.x 1 2(x 1) B 0 B 0 2. (x 5)(3x 4) 4(x 1) 4. A B  2 A 0 A B 3. x 2 3 x 5 2x Bài toán 1: 4.(x 3) x2 4 x2 9 Giải các bpt sau : Bài giải : 1. x 3 2x 1 .1 2. x2 x 1 x 3 3. 3x 2 4x 3 4. 3x2 x 4 x 1 Bài giải : 9
  10. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 1 2 x 2(x 1) 0 x 1 x 1 2x 1 0 2 (1) x 1 0 x 1 x 3 0 x 3 2 2 2 1. 2(x 1) (x 1) x 2x 3 0 . 2 2 x 3 (2x 1) 4x 5x 4 0 x 1 1 x 3 x 3 x2 x 1 0 4(x 1) 0 8 2. x 3 0 x (x 5)(3x 4) 0 7 (2) x2 x 1 (x 3)2 x 1 0 2 4x 3 0 4x 3 0 (x 5)(3x 4) 16(x 1) 3.  2 3x 2 0 3x 2 (4x 3) 2. x 1 x 5 4 x 5 x 4 3 x 1 3 x 1 1 x 4 2 13x 51x 4 0 4 Kết luận : x 5 x 4 5 x 2 0 (1) x2 4 x 3 5 3. Đk: 3 x 0 2 x x 3 0 x 3 0 2  5 2x 0 2 2 2 x 4 0 x 4 x 3 (1) 5 2x 3 x x 2 x 3 x 3 (tm ) 2x2 11x 15 2x 3 (2)  x 2  x 2 6x 13 0 x 3 3 13 +) Xét : 2 x 13 x 2 3 x 6 (3) luôn đúng. 6 3 5 Vậy kêt luận : +) Xét : x 13 2 2 x 2 2 6 (2) 2x 11x 15 (2x 3) x 3 2x2 x 6 0 Bài tập về nhà : 3 x 2 Bài 1: 2 Giải các bpt sau : 10
  11. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 3 5 Do x nên nghiệm của bpt là : 1. 2x 1 8 x 2 2 2. 2x2 6x 1 x 2 0 3 x 2 2 3. x2 6x 5 8 2x Kết luận : 4. x 3 2x 8 7 x 2 x 2 4.Đk: x2 4 0 x 2  x 2 5. x 2 x 1 x Nhận xét x = 3 là nghiệm bpt . Bài 2: +) Xét x > 3 : Giải các bpt sau : 2 2 (1) x2 4 x 3 1.(x 3x). 2x 3x 2 0 2 x2 4 x 3 2 2x 2. 2 x 21 13 3 9 2x x 6 x2 Suy ra x > 3 là nghiệm bpt 3. 2 x 4 +) Xét : x 2  2 x 3 1 1 x Bài giải : Bài 1: 1. 8 x 0 5. x 2 0 (1) 2x 1 0 Đkiện : x 1 0 x 0 2x 1 (8 x)2 x 0 x 8 1 x 2 2 x 18x 65 0 1 x 5 2 2. 11
  12. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 (2) 2x2 6x 1 x 2 (5) x 2 x 1 x x 2 0 x 2 0 x 2 2x 1 2 (x 1)x  2 2 2 1 x 2 (x 1)x 2x 6x 1 0 2x 6x 1 x 2 x 2 1 x o 1 x 0  2 x 0 1 x 4x(x 1) 3 7 x x 2 2  x2 2x 3 0 3 2 3 x 3 7 3 x x 1 2 3 2 3 x 1 3 7 3 x  x 3 2 3 2 3 3. x 3 Tương tự :3 x 5 3 2 3 x 3 0 x 3 4.Đk: 2x 8 0 4 x 7 Kết luận : 7 x 0 3 2 3 2 x (4) x 3 2x 8 7 x 3 Bài 2: 3 1 2 2x 8 7 x 1. 2x2 3x 2 0 2 2x 8 7 x (1) 2 4 2x2 22x 56 2x 3x 2 0 2 x2 11x 30 0 x 3x 0 x 5 x 6 4 x 5 1 Kết luận : x 2 x 6 x 7 2 1 x x 2 9 2 9 2x 0 x x 3 2.Đk : 2 1 x 3 9 2x 0 x 0 2 x 2 Khi đó : x 0  x 3 Bài 2: 12
  13. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 2 2 2 2 2x2 3 9 2x 1. x 3x 2 x 4x 3 2 x 5x 4 (2) x 21 4x2 2. x2 8x 15 x2 2x 15 4x2 18x 18 9 2x 4 x2 3. 1 x 1 x 2 7 4 x 2 Bài giải : Bài 1: 9 7 x 4 Kết luận : 2 2 1 x Đk : 3 : x 0 x 0 3. 4 Đk: 1 x 0 x 1 Xét : 0 x : Nhận xét : x = 0 là nghiệm của bpt 3 +) Xét x 0 : 3x2 x 4 2 2 (1) 2 x2 1 1 x x (3) x 4 x2 3x2 x 4 2x 2 2 1 1 x x 4 2x 2 0 2 3x2 x 4 2x 2 2 2 1 x 4 x 1 9 1 x 3 1 x 9 x 2 x 8 7x 9x 0 7 Kết luận : 1 x 8 9 4 Vậy (1) có nghiệm : x Chú ý : Dạng : 7 3 f (x). g(x) 0 Xét : 1 x 0 : (1) luôn đúng g(x) 0 Kết luận nghiệm của bpt: g)x) 0 1 x 0 f (x) 0 9 4 x Bài tập về nhà : 7 3 Bài 1 : Bài 2: Giải các bpt sau : 1. 3x2 x 4 2 x2 3x 2 0 1. 2 2 x Đk: x 4x 3 0 x 1 x 4 2 x 5x 4 0 (1) x 1 x 2 x 1 x 3 Nhân xét x = 1 là nghiệm +) Xét x <1 : 2 x 1 x 4 (2) Suy ra :x 5 là nghiệm của bpt 13
  14. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 (2) 1 x 2 x 1 x 3 x +) Xét : x 5: (2) x 5 x 5 4x 6 2 1 x 4 x x 5 x 5 2 x2 25 4x 6 2 x 3 x 2 4 x 2 17 2 x 3 x 4 x 4 x x 25 x 3 x Ta có : 3 2 4 x, 17 x 1 Suy ra : 5 x Suy ra x < 1 bpt vô nghiệm . 3 +) Xét : x 4 : Là nghiệm của bpt . (2) x 2 x 3 2 x 4 Kết luận : Nghiệm của bpt đã cho là : x 5 Ta có : x 2 x 3 x 4 x 4 x 3 17 2 x 4,x 4 5 x Suy ra : x 4 : , bất pt luôn đúng . 3 3. x 1 Vậy nghiệm của bpt là : 1 x 0 x 4 Đk: 1 x 1 : 1 x 0 2. 2 Khi đó : x 8x 15 0 4 x 3 2 2 x 2 (3) 1 x 1 x 2 1 x 4 x Điều kiện: x 2x 15 0 x 5 x 5 16 2 4x 18x 18 0 x4 1 x2 2 1 x2 1 0 (2) x 5 x 3 x 5 x 3 16 2 4 2 x (4x 6)(x 3)(2) 1 x 1 0x 1;1 16   Nhận xét x = 3 là nghiệm của bpt : Vậy nghiệm của bpt là : 1 x 1 +) Xét : x 5 : (2) 5 x 3 x x 5 3 x 6 4x 3 x 5 x x 5 6 4x 5 x x 5 2 x2 25 6 4x x 2 25 3 x x 2 25 3 x 2 17 x 3 Phương pháp 2: Đặt ẩn số phụ : 14
  15. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 Bài toán 1:Giải bpt sau : Bài toán3: 2 3 1 x 1 x 4 5 x 5x 28(1) 3 x 2x 7(1) Bài giải : 2 x 2x Đk : x > 0: Đặt : t x2 5x 28,t 0 1 1 ( Do x2 5x 28 0, ) (1) 3 x 2 x 7(2) x R 2 x 4x Khi đó : 1 1 (1) t 2 24 5t t x 2 x. 2 2 x 2 x t 2 5t 24 0 ( do t> 0 ) Đặt : 1 1 0 t 8 t 2 x 1 x t 2 1 4x 4x 2 0 x 5x 28 8 Khi đó : x2 5x 36 0 (2) 3t 2 t 2 1 7 9 x 4 2 2t 3t 9 0 t 3(t 2) Kết luận : -9 < x < 4 1 x 3(3) Bài toán 2 : 2 x 7x 7 7x 6 2 49x2 7x 42 181 14x(1) Đặt : 7x 7 0 6 Đk: x : u x,u 0 7x 6 0 7 1 t 7x 7 7x 6,t 0 3 u 3 2u2 6u 1 0 2u 2 Đặt : t 7x 7 7x 6 2 7x 7 7x 6 3 7 3 7 0 u u 14x 2 7x 7 7x 6 t 2 1 2 2 3 7 3 7 Khi đó : 0 x  x (1) 7x 7 7x 6 14x 2 49x2 7x 42 181 2 2 2 8 3 7 8 3 7 t t 1 181 0 x  x 2 2 t 2 t 182 0 8 3 7 8 3 7 0 t 13(t 0) Kết luận : 0 x  x 2 2 7x 7 7x 6 13 Bài tập về nhà : Bài 1: Giải các bpt sau : 49x2 7x 42 84 7x 1). 3x2 6x 4 2 2x x2 6 x 12 6 2 2 7 x 6 2).2x 4x 3 3 2x x 1 7 2 2 x 6 3). 3x 5x 7 3x 5x 2 1 6 Kết luận : x 6 7 15
  16. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 Bài 2: 2 2 3 t 2 3t 1 3 1). x 2 x 1 x 2 x 1 2 2 2t 3t 5 0 5 1 5 2).5 x 2x 4 0 t (dot 0) 2 x 2x 2 5 x x 1 0 3 2x x2 3). 2 3 2 x 1 x 3 x 1 Bài 3: 3 x 1 x 35 2 25 x 3 2x x x2 1 12 4 Bài giải : 3. Bài 1: Đặt : 1.Đặt : t 3x2 5x 2,t 0 t 3x2 6x 4,t 0 3x2 5x t 2 2 t 2 3x2 6x 4 3(x2 2x) 4 Ta được : 2 t 2 4 t 5 t 1 x2 2x 3 t 2 5 t 1 t 2 5 t 1 2 Khi đó : 2t 4 t 2 t 2 4 1 t 2 2 3 0 3x 5x 2 2 t 2 3t 10 0 0 t 2(t 0) 3x2 5x 2 0 2 0 3x2 6x 4 2 3x 5x 2 4 3x2 6x 4 4(do3x2 6x 4 0) 2 x 1 x 2 x 1 2 3 3x 6x 0 2 x 0 2 1 1 x 2. 2 x 3 3 Đặt : 3 t 3 2x x2 ,t 0 Bài 2: 1. 2 2 t 3 2x x 2 2 3 2 2 1 x 1 1 x 1 1 2x x 3 t 2 Khi đó : Đk : x 1 : 3 x 1 1 x 1 1 2 Đặt : t x 1,t 0 Khi đó : 16
  17. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 Bài 2: 2 2 2 2 u 0 x 3 2 2 t 1 t 1 (2) 2 2 2 2 2 u x )t 1: 2 2 3 3 3 2 2 (2) 2t t 0 x 2 4 2 3 2 2 x 1 1(dot 1) x 2 x 2 )0 t 1: 3. 3 Đk: x 1 x 0 : (2) 2 2 x 1 x 1 Đặt:t ,t 0 x 1 x x 1 t 2 Vậy : 0 x 1 1 x 2 Ta được : Kết luận : x 1 1 3 2 2 2t 3 2t 3t 1 0 2.Đk : x > 0 t 1 1 t 1 2t 2 t 1 0 2 5 x 2x 4(3) 2 x 2x 1 0 t (dot 0) Đặt : 2 1 1 x 1 1 4 t x 2 x. 2,t 2 0 x 1 2 x 2 x x 2 3 Bài 3: 1 2 x t 1 x 1 4x 2 Đk: x 1 0 Khi đó : x 1 3 5t 2 t 2 1 4 +) Xét x 1 : 1 2 2 t 2 x x 1225 2 1 x 2. 2t 5t 2 0 2 2 2 x 1 x 1 144 t 2 x 4 x 2 1225 2 2. 0(2) x 1 x 2 1 144 Do đk:Ta có 1 x 2 2x 4 x 1 0 2 x Đặt : u x,u 0 Ta được : 2u2 – 4u + 1> 0 17
  18. Giáo án : Chuyên đề đại số 10 x 2 t , t 0 x 2 1 1225 (2) t 2 2t 0 144 25 Đặt : t (dot 0) 12 x 2 25 144 x 4 625 x 2 625 x 2 1 12 144 x 4 625 x 2 625 0 25 5 0 x 2 1 x 16 4 (dox 1) 25 5 x 2 x 9 3 Còn tiếp !!! 18