Giáo án Đại số 9 học kỳ 1 phương pháp mới

docx 172 trang xuanha23 07/01/2023 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 học kỳ 1 phương pháp mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_9_hoc_ky_1_phuong_phap_moi.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số 9 học kỳ 1 phương pháp mới

  1. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 01 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:- HS biết thế nào là CBH. - HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2. Kỹ năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý 0 A B A B để so sánh các căn bậc hai số học. - HS thực hiện thành thạo các bài tốn về CBH. 3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu:Học sinh nhớ lại một số kiến thức về căn bậc hai đã được học ở lớp 7 Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp Nhiệm vụ 1: Giải - Hai hs lên bảng làm phương trình : bài a) x2 = 4 ; b) x2 = 7 - Lớp theo dõi nhận xét Nhiệm vụ 2: Căn bậc hai của một số khơng âm a là gì ? ( Đáp án : Căn bậc hai của một số khơng âm a là số x sao cho : x2 = a).
  2. GV đặt vấn đề dẫn dắt vào bài B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa căn bậc hai số học (10phút) Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 cơng cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. Nhiệm vụ: Thực hiện HS: Thực hiện 1. Căn bậc hai số học: ?1 HS định nghĩa căn - Căn bậc hai của một số khơng âm a 2 bậc hai số học của là số x sao cho : x = a. a 0 - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc hai HS thực hiện ví dụ là hai số đối nhau: số dương ký hiệu GV hồn chỉnh và nêu 1/sgk là a và số âm ký hiệu là a tổng quát. - Số 0 cĩ đúng 1 căn bậc hai là chính GV: Với a 0 sơ 0. Nếu x = a thì ta suy HS chú ý theo dõi Ta viết 0 = 0 được gì? * Định nghĩa: (sgk) Nếu x 0 và x2 =a thì ta * Tổng quát: suy ra được gì? GV kết hợp 2 ý trên. x 0 HS vận dụng chú ý HS lên bảng thực a R;a 0 : a x 2 trên vào để giải ?2. x2 a a hiện GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương HS chú ý nghe * Chú ý: Với a 0 ta cĩ: Hoạt động nhĩm: Nếu x = a thì x 0 và x2 = a GV tổ chức HS giải ?3 Nếu x 0 và x2 = a thì x = a . theo nhĩm. Đại diện các nhĩm Phép khai phương: (sgk). lên bảng làm bài Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học(10 phút) Mục tiêu: + Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác + Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
  3. Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 cơng cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. Hoạt động cá nhân: HS nhắc lại nếu a 8 nên 9 > 8 Vậy ?4,5/sgk 3> 8 Lớp và GV hồn chỉnh 2 2 C2 : Cĩ 3 = 9; ( 8 ) = 8 Vì 9 > 8 lại. 3 > 8 Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết: a. x > 5 b. x 0 nên x > 5 x > 25 (Bình phương hai vế) b. Vì x 0 và 3> 0 nên x < 3 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0 x <9 C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục tiêu: Áp dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở; hoạt động nhĩm *Giao nhiệm vụ: làm + Thực hiện hoạt Bài tập 1: bài tập 1 (SGK), BT 5 động: - Căn bậc hai số học của 121 là 11 (SBT) nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 11 *Cách thức hoạt động: và -11. + Giao nhiệm vụ: Hoạt - Căn bậc hai số học của 144 là 12 động cá nhân, cặp đơi nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 12 và -12.
  4. Bài tập 5: sbt: So sánh - Căn bậc hai số học của 169 là 13 khơng dùng bảng số nên 121 cĩ hai căn bậc hai là 13và hay máy tính. -13. - Để so sánh các mà khơng dùng máy tính Bài tập 5 ta làm như thế nào? - HS nêu vấn đề cĩ thể Hoạt động theo đúng hoặc sai nhĩm - GV gợi ý câu a ta tách Sau 5 phút GV mời 2 =1+ 1 sau đĩ so sánh đại diện mỗi nhĩm từng phần lên giải. - Yêu cầu thảo luận nhĩm 5’ sau đĩ cử đại diện lên trình bày a\ 2 và 2 1 b\ 1 và 3 1 c\ 2 30 và 10 d\ 3 11 và -12 Mỗi tổ làm mỗi câu D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu: Củng cố lại tồn bộ kiến thức của bài Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành. - Yêu cầu HS đứng tại HS đứng tại chỗ trả Bài tập 4 chỗ sử dụng kĩ thuật lời hỏi đáp nội dung tồn bài - Căn bậc hai số học là HS lên bảng thực gì? So sánh căn bậc hiện hai? - Yêu cầu cá nhân làm bài 4. a E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 5 phút) Mục tiêu:Tìm hiểu thêm về sự ra đời của dấu căn Phương pháp: Thuyết trình - Học thuộc đinh nghĩa,định lý HS chú ý nghe - Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt + Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh radex- nghĩa là căn. Đơi khi, chỉ để căn bậc hai số học của a, người ta rút gọn “
  5. căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà tốn học người Hà Lan Alber Giard vào năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người ta gặp đầu tiên trong cơng trình “ Lí luận về phương pháp” của nhà tốn học người Pháp René Descartes Rút kinh nghiệm: .
  6. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 2 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A A I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:- HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A . - HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý a2 | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 | A | để rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức A2 | A | vào thực hành giải tốn. - HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai. 3. Thái độ:Thĩi quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học. Tính cách: Yêu thích mơn học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 4 phút) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho bài mới. Phương pháp: Hoạt động cá nhân Nhiệm vụ 1: Tính HS thực hiện 52 và ( 7)2 Nhiệm vụ 2: Dự đốn rồi điền dấu ( >, <, =) thích hợp a2 W a Đáp án: a. 52 = 5 = 5
  7. ( 7)2 49 7 b. = = 7 = B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút) Mục tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành. - GV chiếu nội dung ?1 HS quan sát nội dung 1. Căn thức bậc hai: GV cho HS giải ?1. trên máy chiếu. 1 học sinh lên bảng thực hiện nhanh ?1 GV hồn chỉnh và giới HS dưới lớp nhận xét. a) Đn: (sgk) thiệu thuật ngữ căn bậc b) Điều kiện cĩ nghĩa A : hai của một biểu thức, HS theo dõi. A cĩ nghĩa A lấy giá trị biểu thức lấy căn và khơng âm. định nghĩa căn thức bậc c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để hai. các căn thức bậc hai sau cĩ GV cho HS biết với giá nghĩa trị nào của A thì A cĩ HS chú ý nghe, kết 3x cĩ nghĩa khi 3x 0 x nghĩa. hợp quan sát nội dung 0 SGK. 5 2x cĩ nghĩa khi 5 - 2x 0 Cho HS tìm giá trị của x 5 x để các căn thức bậc hai 2 HS lên bảng thực 2 sau được cĩ nghĩa: 3x ; hiện 5 2x HS dưới lớp tự làm vào vở, theo dõi và GV nhận xét, chốt cách nhận xét bài bạn. làm chuẩn. Bài tập 6: Chiếu nội dung bài tập 6 yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng thực tập 6 /sgk. hiện HS 1: Làm phần a, b. HS 2: Làm phần c, d. Hs dưới lớp tự làm vào GV nhận xét, chốt cách vở. làm. Quan sát, nhận xét bài của bạn trên bảng. Hoạt động 2: Hằng đằng thức A2 | A |(15 phút)
  8. Mục tiêu: HS nắm được hằng đẳng thức A2 | A |, cách chứng minhđịnh lý a2 | a | . Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm, nêu và giải quyết vấn đề Hoạt động cặp HS hoạt động cặp đơi 2. Hằng đằng thức A2 | A | đơi:Thực hiện câu ?3 hồn thành bảng của GV chiếu ?3 trên màn ?3 a)Định lý : HS điền vào ơ trống. 2 Với mọi số a, ta cĩ a = |a | GV bổ sung thêm dịng Đại diện 1 – 2 nhĩm |a | và yêu cầu HS so báo cáo kết quả. Chứng minh: (sgk) sánh kết quả tương ứng 2 của a và |a |. b)Ví dụ: (sgk) HS quan sát kết quả Các nhĩm khác theo 2 *Chú ý:A 0 A A = trên bảng cĩ ?3 và dự dõi, đối chiếu kết quả A,neu : A 0 đốn kết quả so sánh nhĩm mình và nhận A,neu : A 0 a2 là |a | xét. * Ví dụ: (sgk) GV giới thiệu định lý và tổ chức HS chứng Tính minh. a) 122 12 12 GV ghi sẵn đề bài ví dụ HS lên bảng giải. b) 7 2 7 7 2 và ví dụ 3 trên bảng HS dưới lớp theo dõi, phụ. nhận xét bài bạn trên VD3: Rút gọn bảng. 2 2 1 2 1 = 2 1; vi 2 1 GV chốt cách làm đúng, 2 b) 2 5 2 5 sửa lỗi trình bày cho học sinh. 5 2; vi2 5 HS chú ý nghe, kết *Chú ý : GV giới thiệu nội dung hợp xem SGK. A2 A, A 0 HS lên bảng giải chú ý (SGK-T10) A2 A, A 0 HS dưới lớp nhận xét. GV chiếu ví dụ 4 trên VD4: Rút gọn màn a) x 2 2 ; x 2 HS chú ý nghe, rút GV nhận xét, chốt cách 2 x 2 x 2 x 2 giải. Lưu ý học sinh: kinh nghiệm. 6 3 2 3 3 Khi đưa một biểu thức b) a a a a ra khỏi dấu giá trị tuyệt Bài 8: Rút gọn đối cần chú ý tới điều kiện xác định của biểu 2 HS lên bảng thực thức. hiện
  9. 2 HS dưới lớp tự làm a ) 2 3 2 3 GV chiếu slide bài tập 8 vào vở, nhận xét bài 2 3 ; ( 2 3 ) (a, d). yêu cầu HS lên bạn trên bảng. d ) 3 a 2 2 3 a 2 bảng thực hiện tương 3 2 a ; a 2 tự như ví dụ 4 GV nhận xét, cĩ thể cho điểm học sinh. C. Hoạt động luyện tập - Củng cố (10 phút) Mục đích: HS nắm chắc được điều kiện xác định của CTBH, hằng đẳng thức và áp dụng làm bài tập. Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhĩm. Hỏi : HS lần lượt lên trình bày + A cĩ nghĩa khi nào? . . . 2 + A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0? 2 2 + A khác với A như thế nào? Hoạt động nhĩm: bài 9 tr11 (Đưa đề bài lên bảng phụ). Tìm x, biếtt : 2 a) x 7 HS hoạt động nhĩm . . . x 2 8 a.x=49; b.x=64; c.x=9; b) d.x=16; 2 c) 4x 6 HS nhận xét làm trên 9x 2 12 bảng, nghe GV nhận xét d) GV nhận xét bài làm của HS D. Hoạt động vận dụng- tìm tịi, mở rộng (5 phút) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể đưa về hằng đẳng thức A2 A và một số kĩ năng khác đã cĩ Phương pháp: Cá nhân, cặp đơi khá, giỏi - Nắm điều kiện xác Học sinh nhắc lại các định của A , định lý. kiến thức cơ bản của - Làm các bài tập cịn lại bài. SGK; 12 đến 15/SBT. Rút kinh nghiệm: .
  10. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, điều kiện xác định của A , định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng đẳng thức A2 | A | để giải bài tập. HS thưc hiên thành thạo: các bài tốn rút gọn căn thức bậc hai. 3. Thái độ:Thĩi quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. Tính cách: chăm học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu: Phương pháp: Nhiệm vụ:Thực hiện HS lên bảng thực phép tính sau: hiện. 2 4 17 ; 4 3 6 ; 3 a 2 2 với a < 2 B. Hoạt động luyện tập (26 phút) Mục tiêu: Áp dụng linh hoạt các kiến thức về CTBH và hằng đẳng thức A2 | A | để làm một số dạng tốn cơ bản.
  11. Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm, vấn đáp gợi mở. Bài 11/sgk Dạng 1: Tính Hoạt động cá nhân: 4 HS lên bảng thực Bài 11/sgk. Tính: Làm bài tập 11 hiện. a) 16. 25 196 : 49 = 4.5 + 14:7 GV cho 4 HS lên bảng Dưới lớp tự làm vào =22 giải. Cả lớp nhận xét vở, theo dõi và nhận b) 36 : 2.32.18 169 = 36: 18 – 13 kết quả xét bài của bạn. = -11 Gv chốt cách giải. c) 81 9 3 d) 32 42 = 5 Dạng 2: Tìm điều kiện xác định của căn thức Bài tập 12/SGK Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức GV cho HS hoạt động sau cĩ nghĩa: cá nhân . Gọi HS lên a. 2x 7 b. 3x 4 làm trên bảng HS 1: Làm a, c 1 HS 2: Làm b, d c. d. 1 x2 1 x GV nhận xét, chốt giải cách làm dạng tốn. a) 2x 7 xác định 7 2x 7 0 x 3,5 2 1 c) xác định 1 x 1 0 1 x 0 1 x x 1 Dạng 3: Rút gọn biểu thức: Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau: a. 2 a2 5a với a < 0 Bài tập 13/SGK b. 25a2 3a với a 0 GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành HS 1: Làm a, c 4 2 2 2 2 giải HS2: Làm b, d c. 9a 3a = 3a + 3a = 6a d. 5 4a6 3a3 với a < 0 GV hồn chỉnh từng HS dưới lớp nhận Giải bước. xét a. 2 a2 5a với a < 0 = -2a – 5a = -7a; ( vì a <0) b) 25a 2 3a 5a 2 3a 5a 3a 8a;(a 0) 2 d)5 4a 6 3a 3 5 2a 3 3a 3 5 2a 3 3a 3 13a 3 ; a 0
  12. Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 14: Phân tích thành nhân tử 2 a, x2 3 x2 3 x 3 x 3 Bài tập 14/SGK b; x2 - 6 = ( x - 6)(x 6) Thảo luận cặp đơi: c; x2 - 2 3x 3 (x 3) 2 Làm bài tập 14 2 d)x 2 2 5.x 5 x 5 GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành giải ta đưa về hằng đẳng thức Yêu cầu thảo luận cặp đơi rồi cử đại diện cặp nhanh nhất lên làm GV hồn chỉnh từng bước. C. Hoạt động vận dụng ( 8 phút) Mục tiêu: Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức a= ( a)2 Phương pháp: HĐ cá nhân -GV củng cĩ lại kiến thức vừa HS nhắc lại những luyện tập. kiến thức đã được - Yêu cầu cá nhân làm trắc luyện tập. nghiêm 2 Câu 1: Biểu thức 3 2 cĩ gía HS trả lời bài tập trị là: trắc nghiệm A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 Câu 2: Giá trị biểu thức 2 3 2 bằng: A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5 D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (5 phút) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể đưa về vận dụng cơng thức a= ( a)2 và một số kĩ năng khác đã cĩ Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đơi Làm trắc nghiệm HS trả lời Câu 1: (x 1)2 bằng:
  13. A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 2: (2x 1)2 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1 - Giải các bài tập cịn lại sgk. - Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Giải trước ?1/sgk Rút kinh nghiệm: .
  14. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04 LIỆN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai - HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,. 2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức. - HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính tốn . 3. Thái độ: - Thĩi quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - tính cách: Tự giác 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu:Tạo hứng thú cho học sinh tiếp cận bài mới. Phương pháp:Hoạt động nhĩm. - Chia lớp làm 2 nhĩm, mỗi nhĩm HS hoạt động nhĩm cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng thực hiện hát bài hát kết thúc bài hát làm xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa làm xong đội đĩ thua cuộc Giải phương trình: x2 2 11x 11 0 B. Hoạt động hình thành kiến thức.
  15. Hoạt động 1: Định lý.( 10 phút) Mục tiêu: - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình GV yêu cầu cá nhân giải 1 HS lên bảng thực 1. Định lý : ?1, cử một đại diện lên hiện ?1 làm 16.25 400 20 Ta cĩ 16. 25 4.5 20 16.25 16. 25 - GV: hãy nâng đẳng Với 2 số a và b khơng âm thức lên trường hợp HS nêu tổng quát tổng quát? - GV giới thiệu định lý HS theo dõi nội dung ta cĩ: a.b a. b như sgk định lý Chứng minh: Vì a 0, b 0 nên - GV: theo định lý a. b - HS chứng minh. a , b XĐ và khơng âm, a . là gì của ab ? b XĐ và khơng âm. Vậy muốn chứng minh HS trả lời các câu hỏi a b 2 a 2 b 2 định lý ta cần chứng gợi ý của GV Cĩ ( . ) = ( ) . ( ) = ab minh điều gì? a . b là căn bậc 2 số học Muốn chứng minh của ab. a. b là căn bậc hai số Thế mà ab cũng là CBHSH học của ab ta phải chứng của ab. minh điều gì? Vậy ab = a . b Chú ý:Định lý trên được mở rộng cho nhiều số khơng âm HS chú ý nghe - GV: Định lý trên được mở rộng cho nhiều số khơng âm. Hoạt động 2: Áp dụng (15 phút) Mục tiêu: Rút ra nội dung của hai quy tắc từ định lý. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm 2. Áp dụng: - Yêu cầu HS phát biểu HS phát biểu a) Quy tắc khai phương một tích: định lý trên thành quy (sgk) tắc khai phương một với A;B>o ta cĩ: A.B A. B tích. HS hoạt động cặp đơi Ví dụ 1: Tính: thực hiện
  16. - Yêu cầu thảo luận cặp a. đơi giải ví dụ 1. 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 0,4.0,8.15 4,8 b. 250.360 25.36.100 25. 36. 100 5.6.10 300 HS lên bảng giải Lớp nhận xét. HS giải ?2. GV hồn chỉnh lại. GV: theo định lý b) Quy tắc nhân các căn bậc hai: a. b a.b HS phát biểu quy tắc . (sgk) Ta gọi là nhân các căn bậc hai. Ví dụ 2: Tính - Yêu cầu cá nhân HS a. 3. 75 3.75 225 15 giải ví dụ 2. HS lên bảng thực hiện b. 20. 72. 4,9 20.72.4,9 - Cử đại diện HS giải ?3. 4.36.49 Lớp nhận xét. - - - GV 2.6.7 84 hồn chỉnh lại Chú ý: 1. HS chú ý nghe A, B 0 A.B A. B - GV giới thiệu chú ý 2. như sgk A 0 ( A)2 A2 A HS thực hiện Ví dụ 3: Rút gọn: a. Với a 0 ta cĩ: - GV yêu cầu thảo luận 3a. 27a 3a.27a giải ví dụ 3. 2 Hoạt động nhĩm: làm 9a | 9a | 9a (vì a 0) ?4 b. 9a2b4 9. a2 . b4 3| a | b2 GV cho HS giải ?4 theo nhĩm. GV gọi đại diện các nhĩm lên bảng trình bày. Nhận xét bài giải của HS. C. Hoạt động luyện tập-củng cố (7 phút) Mục tiêu: Cĩ kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.thức. Phương pháp: HĐ cá nhân, hđ nhĩm
  17. GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm củng cố kiến thức và làm bài 1 cử 2 HS đại diện lên trình bày. Bài 1- Tính: a) 45.80 + 2,5.14,4 b) 5 45 13. 52 2 HS lên bảng làm HS khác làm bài vào vở - GV: nhận xét bài của HS + GV yêu cầu HS: trình bày 1’ hệ thống lại định lí khai phương căn bậc hai và hai quy HS trình bày tắc tương ứng Nhắc lại quy tắc khai phương một tích? Nhắc lại quy tắc nhân các căn bậc hai ? GV:Hệ thống tồn bộ kiến thức cơ bản . + Với A và B là các biểu thức khơng âm , ta cĩ : AB A. B ;( A )2 = A2 = A E. Hoạt động vận dụng- tìm tịi, mở rộng ( phút) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể đưa về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai và một số kĩ năng khác đã cĩ Phương pháp: Cá nhân, cặp đơi khá, giỏi + Học bài , nắm các định lý, quy tắc . - HS chú ý nghe và trả Quy tắc khai phuơng một tích lời các câu hỏi của - Quy tắc nhân các căn bậc hai : GV GV: Hướng dẫn HS cách giải bài tập 26 câu b như sau : + Bình phương hai vế + So sánh các bình phương với nhau. + Vận dụng định lí :Với a > 0 , b> thì a > b a2> b2. GV: Nhắc HS kết quả trên được xem là một định lí . + Làm các bài tập 22->27 ( SGK.14-15) + Đọc và tìm hiểu trước bài ( liên hệ giữa phép chia và phép khai phương )
  18. Rút kinh nghiệm: .
  19. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1.Kiến thức: -HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vận dụng các phép biến đổi làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. 3. Thái độ: - Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học,năng lực tính tốn. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, áp dụng quy tắc vào thực hiện các bài tập liên quan. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp - GV: Nêu quy tắc khai Hs: Trả lời phương một tích và quy 2,5. 30. 48 tắc nhân các căn bậc hai. = 2,5.30.48 Áp dụng tính: 2,5.10.3.48 2,5. 30. 48 = = 25.144 = 25. 144 = 5.12 = 60 B. Hoạt động luyện tập, vận dụng (35 phút) Mục tiêu: Củng cố quy tắc nhân các căn thức bậc hai và quy tắc khai phương của một tích.
  20. Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề Dạng 1: Tính giá trị căn thức: Gv: yêu cầu hs làm bài 22 Hs: Hoạt động cá Bài 22: SGK nhânlàm bài 22 SGK. a) 132 122 ? Nêu cách thực hiện bài Hs: Trả lời (13 12)(13 12) tốn? = 25 = 5. Gv: Biến đổi biểu thức Hs: 4 hs lên bảng thực b) 172 82 dưới dấu căn về dạng hiện. (17 8)(17 8) tích rồi sử dụng HĐT Hs: Nhận xét bài trên = 9.25 3.5 2 = 15. A2 | A | bảng c) 1172 1082 Gv: Chữa bài (117 108)(117 108) = 9.225 9. 225 3.15 45 d) 3132 3122 (313 312)(313 312) = 1.625 625 25 Bài 24: a) 4(1 6x 9x2 ) tại x=- 2 2 = 4 1 3x 2  Gv: Yêu cầu HS làm bài = 2 1 3x 2 24. Đọc đề và nêu cách làm? = 2 (1 + 3x)2(*) ? Để rút gọn các biểu vì (1 + 3x)2 0 mọi x. thức ta làm như thế nào? Hs: Rút gọn rồi thay giá Thay x = - 2 được: 2 Các biểu thức dưới dấu trị của x vào và tính. 2  1 3( 2)  căn cĩ đặc điểm gì? Hs: Các biểu thức trong = 2 (1 - 3 2 )2 = 21,029. ngoặc là hằng đẳng Gv: Chữa bài a) 9a2 (b2 4 4b) Năng lực hợp tác thức. tại a = -2; b = - 3 . Hs: Hoạt đơng nhĩm (3a)2 (b 2)2 (3a(b 2))2 bàn làm ra phiếu học tập = 3a b 2 (*) Hs: Nhận xét bài trên Thay a = -2; b = - 3 vào (*) ta bảng được: 3a b 2 | 3.( 2).( 3 2) | 6  3 2 6 1,732 2 6.3,732 22,392 Dạng 2. Rèn kỹ năng sử dụng quy tắc nhân các căn bậc hai Bài 23T16
  21. b) Xét tích: Gv: yêu cầu hs hđ cá 2006 2005 2006 2005 2 2 nhân làm bài 23 SGK = 2006 2005 ? Thế nào là hai số = 2006 - 2005 = 1. nghịch đảo của nhau? Vậy hai số đã cho là hai số Gv: Chữa bài nghịch đảo của nhau. Bài 25T16. Tìm x a) C1: √16x = 8 ⇔ 16x = 82 Hs: Đọc yêu cầu bài ⇔ 16x = 64 ⇔ x = 4 Gv: yêu cầu hs hoạt 23b Vậy x = 4 động nhĩm đơi làm bài C2: √16x = 8 ⇔ √16.√x = 8 25 T16 Hs: Hai số nghịch đảo ⇔ 4√x = 8 ⇔ √x = 2 ⇔ x = 4 Gv: Vận dụng định là hai số cĩ tích bằng 1 Vậy x = 4 nghĩa về căn bậc hai đơn Hs: Hoạt động cá nhân 2 d) 4.(1 x) 6 0 giản biểu thức dưới dấu làm bài. Một hs lên 4.(1 x)2 6 căn rồi tìm x bảng trình bày 2.|1 x | 6 Gv: Chữa bài, hướng Hs: Nhận xét bài trên |1 x | 3 dẫn các cách làm khác. bảng 1 = 3 = 2 - - 1 = 3 = 4 Hs: Đọc đề bài, đề xuất - - Vậy x = -2 hoặc x = 4 cách làm Bài 26T16 SGK Hs: 2 hs lên bảng thực a) Cĩ: 25 9 36 6 hiện 25 9 5 3 8 Hs: Nhận xét bài trên → 25 9 25 9 bảng b)Cĩ: ( a b)2 | a b | a b (Vì a, b>0) 2 Gv: yêu cầu hs hoạt a b a b 2 ab động nhĩm bàn làm bài Mà a,b > 0 thì ab 0 26 T16 Do đĩ a b a b 2 ab Gv: lựa chọn bài đưa lên hay ( a b)2 ( a b)2 bảng (đpcm) Gv: Chữa bài Hs: hđ nhĩm bàn làm bài ra bảng phụ Hs: Nhận xét bài trên bảng
  22. C. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (5 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp:HĐ cá nhân, thuyết trình ? Nhắc lại các dạng bài cơ bản đã làm và phương pháp giải từng dạng tốn đĩ. Trong mỗi dạng tốn cần chú ý gì? Hs trả lời GV chốt kiến thức: quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. * Về nhà Học bài:Ơn lại các quy tắc, định lý đã học. Xem và tìm các bài tương tự để làm Làm bài: 22-27SGK, 15-16 SBT Chuẩn bị cho tiết học sau:Đọc trước bài 4 Rút kinh nghiệm: . Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 06 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Biết sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức 2. Kĩ năng - Nhận biết được khi nào sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ - Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
  23. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (4 phút) Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, áp dụng quy tắc vào thực hiện các bài tập liên quan. Phương pháp:phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp Gv đưa bài tập Hs: Hoạt động cá Đáp án: Bài 1. Tìm x biết: nhân làm bài. 4 hs Bài 1. a) 2x 5 5 lên bảng thực hiện a) x= 10 b) x 7 3 0 Hs: Nhận xét bài b) Vơ nghiệm Bài 2. Rút gọn biểu thức: trên bảng Bài 2. a)3 2 4 8 18 a) 8 2 b) ( 18 32 50). 2 b) 4 Gv: Chữa và chấm điểm. *ĐVĐ: Ngồi các phép biến đổi ta đã biết để thực hiện tính tốn, rút gọn trên căn thức bậc hai cịn cĩ những phép biến đổi nào khác ta cùng nhau vào bài học ngày hơm nay. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Định lí(15 phút) Mục tiêu: Hs nắm được nội dung định lý khai phương của một thương Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv yêu cầu hs hồn thành ? 1 Hs: Hoạt động cá 1. Định lí ? Từ kết quả của ?1 ta cĩ cơng nhân làm ?1 và báo ? thức gì? cáo kết quả. Ta cĩ: Gv: Đưa nội dung Định lý 1 SGK Hs: Trả lời
  24. 2 Gv: Hướng dẫn cách cm định lý 16 4 4 = ? Vì sao phải cĩ điều kiện a ≥ 0; b Hs: Đọc định lý SGK 25 5 5 > 0 16 42 4 = ? Phát biểu lại định lý Hs: Theo dõi SGK 25 52 5 Gv: Áp dụng cơng thức từ trái 16 16 = qua phải ta cĩ quy tắc khai Hs: Trả lời 25 25 phương một thương, áp dụng quy tắc khai phương từ phải Định lí:Với a là số khơng qua trái ta cĩ quy tắc chia hai âm, b là số dương ta cĩ: căn thức bậc hai. Vậy hai quy a a tắc được áp dụng ntn trong làm b b bài chúng ta sang phần 2. Hoạt động 2: Áp dụng (15phút) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv: Giới thiệu quy tắc Hs: Đọc quy tắc SGK 2. Áp dụng khai phương một a) Quy tắc khai phương một thương: Hs: Theo dõi trên thương: Gv: Hướng dẫn HS làm bảng TQ: VD1 Hs: hđ cá nhân làm bài a a Với a ≥ 0, b > 0 cĩ: Gv: Tương tự hs hđ cá 2 hs lên bảng thực hiện b b nhân làm ?2 SGK. Gv: Chữa bài Hs: Trả lời VD1: SGK ? Phát biểu lại quy tắc khai phương một Hs: theo dõi 225 225 15 ?2. a) thương 256 256 16 Gv: Khi áp dụng cơng b) thức trên theo chiều từ 196 196 14 0,0196 0,14 phải sang trái ta cĩ quy Hs: Phát biểu quy tắc 10000 10000 100 tắc chia hai căn bậc hai. Gv: Giới thiệu quy tắc Hs: hoạt động cá nhân b) Quy tắc chia hai căn thức bậc chia hai căn thức bậc làm vd 2, ?3 hai hai a a TQ:Với a ≥ 0, b > 0 cĩ: Gv: Áp dụng cơng thức Hs: Hoạt động nhĩm b b làm vd 2 và ?3 SGK đơi làm bài và trả lời VD2: SGK. Gv: Chữa bài câu hỏi trên ? Quy tắc cịn đúng khi 999 999 ?3. a) 9 3. dưới dấu căn là các biểu 111 111
  25. thức khơng. Để trả lời Hs: Nêu dạng tổng 52 52 13.4 4 2 b) câu hỏi này chúng ta quát 117 117 13.9 9 3 thực hiện vd3 sgk * TQ: Với A, B là các biểu thức Gv: Chữa bài chốt: Quy Hs: Hoạt động cá nhân A A A 0;B>0 thì: tắc trên vẫn đúng khi làm bài. 2hs lên bảng B B dưới dấu căn là các biểu thực hiện. Cả lớp làm ?4. Rút gọn: thức. Đây chính là chú ý vào vở. 2a 2b 4 a 2b 4 a b 2 a) SGK T18 Hs: Nhận xét bài trên 50 25 5 ? Áp dụng làm ?4 SGK bảng 2ab2 2ab2 ab2 b a b) Gv: Chữa bài 162 162 81 9 (với a 0) C. Hoạt động luyện tập-củng cố ( 7phút) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập Hs: hoạt động cá nhân làm bài Bài 1. (bài 36 SGKT20) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0,01 = √0,0001; b) -0,5 = √-0,25; c) √39 6 d) (4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13 Bài 2.Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng Khẳng định Đúng Sai Sửa lại a a x a a a,b R : a 0,b 0 : b b b b b2 b x b2 | b | a,b R : a,b R : a4 a2 a4 a2 a a x a,b 0 : b b2 a4 a2 x a,b R,b 0 : b6 | b3 | Gv: Chữa bài, đưa biểu điểm Hs: Kiểm tra chéo và thơng báo kết quả. ? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tổng quát? Khi nào áp dụng quy tắc khai phương một thương? Khi nào áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai. GV chốt kiến thức.Chỉ áp dụng quy tắc khai phương một thương khi số chia và số bị chia khai phương được, áp dụng ngược lại khi số chia và số bị chia khơng khai phương được. Gv: yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài 28b,d; bài 30a SGK
  26. Hs: Hđ cá nhân làm bài. 3 hs lên bảng thực hiện Hs: Nhận xét Gv: Chữa bài D. Hoạt động vận dụng-tìm tịi, mở rộng (3 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân Học bài:Học thuộc định lý, các quy tắc Làm bài: 28-31SGK;36,37 SBT Chuẩn bị cho tiết học sau:Ơn tập kiến thức tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm: .
  27. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 07 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Vận dụng kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai để giải bài tập. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng giải bài tập tính tốn, rút gọn biểu thức và giải phương trình. 3. Thái độ - Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (7 phút) Mục tiêu: Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn, quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai và các phép biến đổi căn bậc hai đã học Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, điều hành Hs điều hành hồn thành các bài tập trên máy chiếu: Bài 1. Các khẳng định sau là đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng:
  28. Khẳng định Đúng Sai Với a 0,b 0 ta cĩ: ab a. b a a Với a 0; b 0 ta cĩ: b b 1 Với x < 0 ta cĩ: x 1 x2 Bài 2. Ba bạn Hùng, Lan, Vân tranh luận với nhau: 16 16 42 | 4 | 4 Hùng cho rằng: 25 25 52 | 5 | 5 16 16 16 42 | 4 | 4 Lan khẳng định: 25 25 25 52 | 5 | 5 16 16 4 4 4 Vân lại khẳng định: ( )2 25 25 5 5 5 Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Gv: Giải đáp các thắc mắc của hs Gv đặt vấn đề : Để củng cố và áp dụng các kiến thức về quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai chúng ta cùng nhau vào tiết học ngày hơm nay. B. Hoạt động luyện tập (10 phút) Mục tiêu: Hs áp dụng được các phép biến đổi căn bậc hai vào làm bài tập Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Bài 1: Tính giá trị căn thức: Gv: yêu cầu hs hoạt động Hs: Hoạt động cá 9 4 25 49 a) 1 .5 .0,01 . .0,01 cá nhân làm bài 1. Tính nhân làm bài , 2 hs 16 9 16 9 giá trị biểu thức lên bảng thực hiện. 25 49 1 5 7 1 7 = . . = . . 9 4 Hs: Nhận xét bài trên 16 9 100 4 3 10 24 a) 1 .5 .0,01 16 9 bảng 1652 1242 (165 124)(165 124) b) 1652 1242 Hs: Quy tắc khai 164 164 b) 164 289.41 289 289 17 phương một tích, quy 164 4 4 2 c) 3,6. 250 19,6 : 4,9 tắc khai phương một Gv: Chữa bài thương, quy tắc chia c) 3,6. 250 19,6 : 4,9 ? Để làm bài tập trên các hai căn bậc hai, 3,6.250 19,6 : 4,9 em đã vận dụng kiến thức 900 4 30 2 32 nào? C. Hoạt động vận dụng ( 23 phút)
  29. Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv đưa nội dung bài tập 2. Rút Hs: Đọc đề và đề gọn rồi tính giá trị các biểu xuất cách làm a)A 9. a2 3 2a 2 thức sau: 3 a 3 2a a)A 9a2 9 12a 4a2 Với a = -9 ta được với a=-9 A 3. 9 3 2. 9 2a 1 4a 4a2 b)B với a=3 3.9 15 18 15 3 1 2a 9 2a 1 4a 4a2 ? Khi thực hiện khai căn cần b)B . 1 2a 9 chú ý điều gì? 2 2a 1 2a Gv: Chữa và hướng dẫn cách Hs: Điều kiện biểu . 1 2a 3 làm khác. thức dưới dấu căn 2a 1 2a Hs: Hoạt động cá . Gv: Chốt cách làm bài tốn 1 2a 3 rút gọn rồi tính giá trị biểu nhân làm bài, 2 hs Với a = 3 ta được thức lên bảng thực hiện 2.3 1 2.3 B . B1. Rút gọn biểu thức (chú ý Hs: Nhận xét bài 1 2.3 3 6 5 điều kiện) trên bảng, đề xuất . 2 5 3 B2. Thay giá trị của biến vào các cách làm khác biểu thức rồi tính (Chú ý so Bài 3. Giải phương trình sánh với điều kiện) a) 3 x2 - 12 = 0 12 Gv: yêu cầu hs đọc yêu cầu 3 x2 = 12 x2 = 3 bài 3. Giải Pt: 12 a/ 3 x2 - 12 = 0 x 2 x2 = 4 3 4x2 4x 1 6 b/ x2 = 2 x 2 x = 2 ; x = - 2 . c/5 5 x 2 9x 18 9 0 1 2 25 Hs: Phải tìm điều Vậy tập nghiệm của PT là ? Để làm bài tốn tìm x em kiện để biểu thức S={ 2 ;- 2 } cần chú ý điều gì? áp dụng dưới dấu căn kiến thức nào để làm bài khơng âm. Áp b) Gv: Chữa bài dụng hằng đẳng 4x2 4x 1 6 Gv nhấn mạnh: Khi thực hiện thức: A2 = A để 2 bài tốn tìm x cần xét điều (2x 1) 6 | 2x 1| 6 biến đổi phương kiện để biểu thức dưới dấu Th1: 2x + 1 = 6 x = 5/2 trình. căn khơng âm và chỉ được Th2: 2x + 1 = -6 x = -7/2 Hs: Hoạt động bình phương hai vế nếu vế Vậy tập nghiệm của PT là nhĩm đơi làm bài.2 trái khơng âm thì vế phải S={5/2;- 7/2}
  30. cũng khơng âm.Trường hợp đơi lên bảng thực x 2 c) 5 5 x 2 9x 18 9 0 biểu thức dưới dấu căn là một hiện. Cả lớp làm 25 HĐT ta nên áp dụng hằng vào vở x 2 5 5 x 2 9x 18 9 0 đẳng thức: A2 = A Hs: Nhận xét bài 25 x 2 5 x 2 3 x 2 9 0 (DK x -2) Gv: Chữa bài. trên bảng, đổi chéo x 2 9 ? Nhắc lại các dạng bài cơ bản bài kiểm tra x 2 81 đã làm và phương pháp giải x 79(t/m) từng dạng tốn đĩ. Trong mỗi Vậy tập nghiệm của PT là dạng tốn cần chú ý gì? S={79} Hs trả lời GV chốt kiến thức: Áp dụng kiến thứckhai phương một thương và chia hai căn bậc hai để giải bài tập. D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (5 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học, gv đưa thêm các bài tốn mở rộnggiúp hs gợi mở kiến thức. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv đưa các bt bổ sung: Bài 1 Giải các PT sau: a) x 3 2 x 5 b) 25x2 30x 9 x 7 Hs: Đề xuất cách làm HD: a) x 3 2 x 5 ― 3 ≥ 0 ≥ 3 ĐK (Vơ lý) 2 - ≤ 0 ≤ 2 Vậy PT vơ nghiệm b) 25x2 30x 9 x 7 (*) ĐK: x + 7 ≥ 0 x ≥ - 7 (*) (5x 3)2 x 7 | 5x 3| x 7 TH1. Nếu x ≥ 3/5 ta cĩ: 5x - 3 = x + 7 x = 5/2 (t/m) TH2: Nếu 3/5 > x ≥ -7 ta cĩ: 3 - 5x = x + 7 x= -2/3 (t/m) Vậy tập nghiệm của PT là S={5/2; 2/3} 2x 3 Bài 2. Tìm x thoả mãn điều kiện 2 x 1
  31. 2 3 ≥ 0 2 3 ≤ 0 ĐK: - hoặc - x 0 - 1 < 0 * Về nhà: Học bài: Ơn lại mối liên hệ giữa khai phương một tích, một thương với các phép nhân, chia trên căn bậc hai. Làm bài:32 - 36 SGK, 43 SBT HD bài 43 SBT: Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước bài 5 Rút kinh nghiệm: . Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 08 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngồi dấu căn 2. Kĩ năng - Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngồi dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ - Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
  32. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở vào bài. Phương pháp:Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở Gv đưa bài tập: Bài 1. Bài 1 Tìm x biết: Hs: Hoạt động cá nhân làm a) x = 7 hoặc - 7 2 13 13 a) 4x 6 bài, 4 hs lên bảng thực hiện b) x = hoặc - Hs: Nhận xét, chấm điểm Bài 2. b) x2 4 3 bài trên bảng a) 3 1 Bài 2. Rút gọn biểu thức: 2 b) 11 a) 1 3 b)( 50 18 200 162): 2 Gv: Chữa bài trên bảng, lựa chọn bài mắc sai lầm hs đưa lên máy chiếu vật thể Hs: Nhận xét bài trên máy ? Nêu các chú ý khi thực chiếu vật thể hiện bài tốn tìm x, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Hs: Trả lời B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút) 1.Đưa thừa số ra ngồi dấu căn Mục tiêu: Hs biết cách đưa thừa số ra ngồi dấu căn và nắm được cơng thức tổng quát Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
  33. ? Đề thực hiện bài tập 1 1. Đưa thừa số ra ngồi phần b trong phần khởi dấu căn động các em đã biến đổi ?1 20 ?; 18 ?; 200 ? như Hs: trả lời Với a 0,b 0 ta cĩ: thế nào? a2b a2 . b a b a b ? Tổng quát nếu cho a≥ Hs: trả lời a2b a b được gọi là 0;b≥0 thì a2b được xâc phép biến đổi đưa thừa số ra định như thế nào? ngồi dấu căn Gv: yêu cầu hs hđ nhĩm Hs: Hoạt động nhĩm đơi làm ?1 SGK đơi: a2b a2. b a. b a b ? Đẳng thức trên được (vì a 0; b 0). chứng minh dựa trên cơ sở Hs: Dựa trên định lí nào? khai phương 1 tích và 2 ? Phép biến đổi a2b a b HĐT a = a . trong ?1 được gọi là phép Hs: Thừa số a. Ví dụ 1: biến đổi đưa thừa số ra a, 32.2 3 2 ngồi dấu căn.Thừa số nào b, 20 4.5 22.5 2 5 đã được đưa ra ngồi dấu căn? Hs: Quan sát Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức Gv: Hướng dẫn hs thực 3 5 20 5 hiện vd 1 Hs: Hoạt động nhĩm 2 3 5 2 .5 5 Gv: Yêu cầu hs hoạt động đơi làm bài 3 5 2 5 5 6 5 nhĩm đơi làm vd2. Hs: Nhận xét bài trên bảng, đổi chéo vở kiểm ?2 Rút gọn biểu thức tra bài làm của bạn 2 8 50 Hs: Phát biểu lại a, 2 2 2 5 2 8 2 Gv: Yêu cầu hs thực hiện ? 4 3 27 45 5 2, 2 hs lên bảng thực hiện cả b, 4 3 3 3 3 5 5 lớp làm vào vở 7 3 2 5 Gv: Đưa dạng tổng quát Gv: Giới thiệu phép đưa * Tổng quát: thừa số ra ngồi dấu căn Với hai biểu biểu thức A, B cũng được áp dụng cho các Hs: theo dõi vd3 mà B 0, ta cĩ A2.B A B biểu thức chứa chữ, GV treo bảng phụ phần tổng quát. Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
  34. 2 Gv: Khi dưới dấu căn là các Hs: Theo dõi trên máy a, 4x2 y 2x y 2x y biểu thức ta áp dụng đưa chiếu 2x y (vì x 0, y 0) các thừa số ra ngồi ntn? 2 2 Gv: Hướng dẫn thực hiện b, 18xy 3y 2x 3y 2x vd 3 3y 2x (vì x 0, y<0) ?3 Đưa thừa số ra ngồi dấu căn a) 28a 4b 2 với b 0 Gv: Tương tự hs hđ nhĩm Hs: Hoạt động nhĩm b) 72a 2b 4 với a<0 đơi hồn thành ?3 đơi làm bài. 2 hs lên Giải: Gv: Chữa bài bảng thực hiện a) 28a 4b 2 = 7.4a4b2 Gv: Ta cĩ phép biến đổi đưa Hs: Nhận xét bài trên = 2a2b 7 thừa số ra ngồi dấu căn bảng 2 4 2 4 vậy để biến đổi một số vào b) 72a b = 36.2a b 2 trong dấu căn ta làm như =- 6ab 2 thế nào? C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút) Mục tiêu: Hs nắm được quy nắm cơng thức tổng quát đưa thừa số ra ngồi dấu căn, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng Khẳng định Đúng Sai Sửa lại a2.( 0,2)2.3 a.( 0,2) 3 x a2.( 0,2)2.3 | a |.0,2. 3 a 2 a2 2 x a 2 a2 2 a 0,b 0, . a 0,b 0, . b 3 b2 3 b 3 b2 3 1 x2 y4 | x | (y 0) x y2 Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích Gv: Chữa bài GV chốt kiến thức: Nắm vững cơng thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngồi dấu căn: Muốn đưa thừa số ra ngồi dấu căn ta thường phân tích biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc. C. Hoạt động vận dụng ( 10 phút) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv yêu cầu hs làm bài tập sau: Bài 1. So sánh
  35. 3 3 va 12 Hs: Hoạt động cánhân làm Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá bài 1, 2hs lên bảng thực nhân làm bài hiện Gv: Chữa bài và cho điểm Bài 2.Rút gọn các biểu thức Hs: Nhận xét bài trên sau: bảng, chấm điểm Hs: Hoạt động nhĩm đơi làm Bài 2. Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhĩm đơi làm bài Gv: Lựa chọn bài đưa lên máy chiếu vật thể. Hs: Nhận xét Gv: Chữa bài, cho điểm D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (3 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhĩm Gv đưa thêm bài tập:Rút gọn các biểu thức sau: a) 200 32 72 b) 175 112 63 c)(2 8 3 5 7 2) 72 5 20 2 2) * Về nhà học sinh: Học bài: Học thuộc cơng thức tổng quát và cách áp dụng Làm bài:Bài 43 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước phần 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. Rút kinh nghiệm: .
  36. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 09 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI(tt) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng - Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số vào trong dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ - Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc. - Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở vào bài. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở Gv đưa BT Hs 1: Viết cơng thức đưa Hs1: +) Đưa thừa số ra ngồi thừa số vào trong dấu căn:
  37. Rút gọn biểu thức: Với a 0,b 0 ta cĩ: 28 12 7 7 2 21 a2b a2 . b a b a b 1 2 28 12 7 7 2 21 Hs 2: So sánh 6 và 3 3 2 7 2 3 7 7 2 21 Gv: Chữa và chấm bài trên bảng. 7 2 3 7 2 21 7 2 21 2 21 7 Hs2:Ta cĩ 1 1 6 2 GV: Áp dụng cơng thức đưa 6 ( )2.6 một thừa số ra ngồi dấu 3 3 9 3 2 2 1 2 căn theo chiều ngược lại ta → . Vậy 6 > cĩ phép biến đổi đưa thừa 3 3 3 3 số vào trong dấu căn B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút) 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn Mục tiêu: Hs biết cách đưa thừa số vào trong dấu căn và nắm được cơng thức tổng quát Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề GV: Áp dụng cơng thức đưa 2. Đưa thừa số vào một thừa số ra ngồi dấu căn Hs: Theo dõi trong dấu căn theo chiều ngược lại ta cĩ phép biến đổi đưa thừa số * Tổng quát: vào trong dấu căn (đưa dạng Với A 0 ; B 0: tổng quát lên bảng phụ) A B A2B Gv: - Nếu biểu thức đưa vào Với A < 0 ; B 0: trong căn khơng âm thì ta A B = - A2B bình phương lên rồi viết dưới dấu căn - Nếu biểu thức đưa vào trong căn âm ta viết dấu “-“ trước dấu căn rồi bình Hs: Theo dõi vd 4 SGK phương lên viết dưới dấu căn. Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện vd 4
  38. Hs: Hoạt động nhĩm đơi VD 4: Đưa thừa số vào hồn thành ? 4. Dãy ngồi trong dấu căn. làm câu a,b; dãy trong làm a) 3 7 32.7 9.7 63 câu c, d 2 b) 2 3 2 .3 12 Gv: Yêu cầu HS làm ?4 theo Hs: Nhận xét bài trên bảng c) 5a2 2a (5a2)2.2a nhĩm đơi. Đại diện nhĩm 25a4.2a 50a5 lên bảng trình bày. 2 2 2 Gv: Chữa bài d) 3a 2ab (3a ) .2ab 9a4.2ab 18a5b Hs: Theo dõi ?4. a) 3 5 33.5 9.5 45 c)Với a 0. 2 ab4 a = ab4 .a a2b8a a3b8 5 1,225 1,44.5 7,2 Gv: Ta cĩ thể sử dụng các Hs: Hoạt động nhĩm đơi b)1,2 2 phép biến đổi đưa thừa số hồn thành bài tốn d) - 2ab 5a với a 0. 2 vào trong dấu căn hoặc đưa Hs: Nhận xét bài trên -2ab2 5a = 2ab2 .5a 20a3b4 thừa số vào trong dấu căn để bảng. VD 5: So sánh: so sánh các căn bậc hai. Gv 3 7 và 28 giới thiệu vd 5 SGK. Cĩ3 7 63 ? Tương tự hs hoạt động Vì 63 28 nhĩm đơi làm bài 45aSGK Nên3 7 > 28 Gv: Chữa bài Bài 45a SGK a) Ta cĩ 3√3 = √27 vì 27 > 12 ⇒ √27 > √12 nên 3√3 > √12 C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút) Mục tiêu: Hs nắm được cơng thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn và áp dụng kiến thức vào làm bài tập Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng Khẳng định Đúng Sai Sửa lại 5 2 10 x 5 2 50 21 21 x 21 21x x (x 0, y 0) x (x 0, y 0) xy y xy y 39 x x 39(x 0) x Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích
  39. Gv: Chữa bài GV chốt kiến thức: Nắm vững cơng thức tổng quát của 2 phép biến đổi và ghi nhớ phương pháp chung của mỗi trường hợp: + Muốn đưa thừa số ra ngồi dấu căn ta thường phân tích biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc. + Muốn đưa thừa số dương vào trong dấu căn ta nâng thừa số đĩ lên lũy thừa bậc 2 rồi viết kết quả vào trong dấu căn. C. Hoạt động vận dụng ( 10 phút) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv yêu cầu hs làm bài tập sau: Hs: Hoạt động cánhân làm Bài 45 / SGK Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So bài 1, 2hs lên bảng thực b) Ta cĩ: sánh. hiện 7 49 ;3 5 45 . b)7 và 3 5 Vì 49>45 1 1 Hs: Nhận xét bài trên Nên 49 45 hay7> 45 d) 6 và d)6 2 2 bảng, chấm điểm . ? Nêu cách so sánh hai số 1 3  6 trên 2 2 1 1 d)  6 6 - GV nhận xét đánh giá và 1 2 2 6 18 cho điểm. 2  Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x Gv: Chữa bài và cho điểm a) 25x 35 (DK x 0) Gv yêu cầu hs làm bài 65 Tr 5 x 35(x 0) 13 SBT. Tìm x biết x 7(x 0) a) 25x 35 Hs: Đọc đề và đề xuất cách x 49(t / m) b) 4x 162 làm b) 4x 162 (x 0) - GV hướng dẫn HS làm Hs: Hoạt động nhĩm đơi 2 x 162 Gv: yêu cầu hs hoạt động làm bài, 2 đơi lên bảng x 81 x 6561 nhĩm đơi làm bài thực hiện Kết hơp ĐK 0 x 6561 Gv: Chữa bài, cho điểm Hs: Nhận xét D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (3 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân * Về nhà học sinh: Học bài: Học thuộc cơng thức tổng quát và cách áp dụng
  40. Làm bài:Bài 43 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT Chuẩn bị cho tiết học sau: Ơn tập kiến thức tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm: .
  41. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 10 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI(tt) I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Khử được mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 2. Kỹ năng - Vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A - Hoạt động khởi động – 7 phút Mục tiêu: Học sinh đưa được thừa số ra ngồi dấu căn, vào trong dấu căn, so sánh căn thức, thực hiện được phép tính, rút gọn được biểu thức Phương pháp: Trực quan, thuyết trình, HĐ cá nhân * GV giao nhiệm vụ: - Hai hs lên bảng làm bài - Hs1: a) Đưa thừa số ra ngồi - Lớp theo dõi nhận xét dấu căn: 32.5 ; 20 ; 75 b) Rút gọn:
  42. 2 3 8 32 - Hs2: a) Đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 3 ; 3 5 ; b) So sánh: 2 5 và 21 - GV cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS => GV ĐVĐ giới thiệu bài mới B - Hoạt động hình thành kiến thức HĐ1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn (14 phút) Mục tiêu: - Hs khử được mẫu của biểu thức lấy căn, tổng quát với biểu thức A, B. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp gợi mở, trực quan HS cả lớp nghe GV trình 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn bày. GV yêu cầu HS: Làm các ví dụ Ví dụ 1: HS trả lời các câu hỏi để 2 2.3 2.3 6 biến đổi đối với các biểu a/ 3 3.3 2 3 * Hoạt động cá nhân: thức cụ thể. 3 Dựa vào hai ví dụ cụ thể hướng 5a 5a.7b 35ab b/ dẫn đi tìm cơng thức tổng quát. 7b 7b.7b 7 b (với a.b>0) Tổng quát: Với các biểu thức A, B * Hoạt động cặp đơi: mà A.B 0 và B 0 ta cĩ: NV: HS làm bài ?1 A AB HS quan sát để đưa ra cơng B B Quan sát HS dưới lớp làm bài thức tổng quát ?1 Gọi HS nhận xét bài làm của bạn HS thảo luận làm ?1 sau đĩ 4 4.5 4.5 2 5 a/ ba HS lên bảng làm bài. 5 5.5 52 5 GV nhận xét và sửa sai. 3 3.125 15 b/ HS nhận xét bài làm của bạn 125 1252 25
  43. 3 3.2a 6a c/ (a>0) 2a3 4a4 2a2 HĐ2: Trục căn thức ở mẫu– 14 phút Mục tiêu: - Hs nêu được phương pháp trục căn thức ở mẫu, tổng quát được với các biểu thức. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan -Giới thiệu phép biến đổi trục HS cả lớp nghe GV trình 2. Trục căn thức ở mẫu căn thức ở mẫu bày. Ví dụ 2: -Hướng dẫn HS thực hiện đối với HS trả lời các câu hỏi để 5 5 3 5 3 các ví dụ cụ thể biến đổi đối với các biểu a/ thức cụ thể. 2 3 2 3 3 6 10 10( 3 1) -Giới thiệu về hai biểu thức liên b/ 3 1 ( 3 1)( 3 1) hợp với nhau. 10( 3 1) -GV: biểu thức 3 1 và biểu 5( 3 1) 3 1 thức 3 1 là hai biểu thức liên hợp của nhau 6 6( 5 3) c/ *Hoạt động cá nhân: Biểu thức 5 3 ( 5 3)( 5 3) liên hợp của 5 3 là biểu 6( 5 3) 3( 5 3) thức nào 5 3 * Hoạt động nhĩm:Hãy cho biết Tổng quát: biểu thức liên hợp của A B; A B; a)Với các biểu thức A,B mà B > 0, A A B ta cĩ A B; A B; B B GV: đưa ra tổng quát như SGK b)Với các biểu thức A,B,C mà A 0 và A B 2 , ta cĩ C C( A  B) A B A B2 c)Với các biểu thức A,B, C mà A 0, B 0 và A B, ta cĩ C C( A  B) A B A B ?2 5 5 8 5.2 2 5 2 a/ * Hoạt động nhĩm làm ?2 3 8 3.8 3.8 12
  44. 2 2 b (với b>0) b Quan sát HS dưới lớp làm bài b Lớp chia làm 3 nhĩm, mỗi 5 5(5 2 3) b/ nhĩm 1 câu làm vào bảng 5 2 3 (5 2 3)(5 2 3) phụ nhĩm. 25 10 3 13 2a 2a(1 a) -Các nhĩm báo cáo kết quả 1 a 1 a -Các nhĩm nhận xét bài làm (a 0 và a 1) của nhau 4 c/ 2( 7 5) 7 5 Gọi nhận xét và sửa sai. 6a 6a(2 a b) 2 a b 4a b (a>b>0) C - Hoạt động Luyện tập – Củng cố - 7 phút Mục tiêu: Hs nắm được phép khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu qua các bài tập đơn giản Phương pháp: Hoạt động cá nhân, cặp đơi +Giao nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân, cặp đơi làm bài tập 48; 51(SGK) +Thực hiện hoạt động: Bài 48: 1 6 6 11 11.15 165 ; ; 600 3600 60 540 9.152.4 90 3 6 6 (1 3)2 3 ( 3 1) 3 ; ( 3 1) ; 50 100 10 27 81 9 3 3( 3 1) 3 3 3 2 2( 3 1) 2( 3 1) Bài 51: ; ( 3 1); 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2
  45. 2 3 (2 3)2 7 4 3 7 4 3 2 3 (2 3)(2 3) 1 + Gv nhận xét bài làm của HS rồi chốt lại vấn đề D - Hoạt động Tìm tịi – Mở rộng (2p) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân + Đọc lại các cơng thức trong bài học . + Làm các bài tập 48,49,50,52,52,53 SGK và làm thêm bài 68,69 SBT Rút kinh nghiệm: .
  46. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 11 LUYỆN TẬP-Kiểm tra 15’ I. MỤC TIÊU: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Hệ thống được kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. - Vân dụng được kiến thức đã học vào giải các bài tập về biến đổi các biểu thức chứa căn. 2. Kỹ năng - Giải quyết được bài tập về căn thức bậc hai, các bài tập rút gọn, bài tập thực hiện phép tính, bài tập phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn, bài tập tìm x. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng – SGK - SBT - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG A Hoạt động khởi động: . Kiểm tra 15 phút Nêu yêu cầu kiểm tra. GV thu bài khi hết giờ. Bài 1: Viết các cơng thức tổng quát của phép biến Biểu điểm: Bài 1 – 2đ đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ( đúng 4 cơng thức cho 2 đ) ở mẫu. Bài 2: Mỗi ý đúng 2 điểm = 4đ Bài 2: Rút gọn các biểu thức Bài 3: ý a, b mỗi ý 1 điểm A 2 3 3 27 300 B 2 32 5 27 4 8 3 75 ý c: 2 điểm = 4đ Bài 3. Trục các căn thức ở mẫu: 2 5 3 KQ Bài 2: a) b) 3 11 5 3 1 1 c) 3 2 2 3 3
  47. KQ bài 3: D 2 3 3 27 300 2 2 2 11 5 3 ( 5 3) 2 3 3 32.3 102.3 a) b) 4 15 3 11 33 5 3 5 3 2 3 3.3. 3 10 3 1 1 3 2 2 3 3 c) 3 3 2 2 3 3 9 8 9 3 N 2 32 5 27 4 8 3 75 18 12 2 3 3 21 12 2 3 2 2 2 2 6 6 6 2 4 .2 5. 3 .3 4. 2 .2 3. 5 .3 8 2 15 3 8 2 15 3 = 0 B. Hoạt động luyện tập – 23 phút Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, so sánh các biểu thức. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, trực quan, HD nhĩm Dạng 1: Rút gọn biểu thức Hoạt động 1: Cho HS làm HS hoạt động nhĩm Bài 54/30 bài 54 sau 3’ các nhĩm báo 2 2 2 2 2 2 2 2 Hoạt động nhĩm: Chia cáo kết quả 1 2 1 2 lớp thành 4 nhĩm, hoạt Lớp nhận xét chữa bài a a a( a 1) a động trong 3 phút 1 a a 1 Bài 55/30 *Hoạt động 2: a/ ab b a a 1 Làm bài 55/30 HS làm bài tập và chữa =( ab 1)( a 1) Hoạt động cặp đơi: bài b/ x 2 y 3 x 2 y xy 2 x y x y GV nhận xét và sửa sai. Dạng 2: so sánh Bài 56/30 *Hoạt động 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Hoạt động cá nhân: HS: Đưa thừa số vào a/ 3 5 = 45 ; 2 6 = 24 NV 1: Làm thế nào để sắp trong dấu căn rồi so 4 2 = 32 xếp được? sánh Do 24<29<32<45 nên 2 6 < 29 <4 2 <3 5 b/ 6 2 = 72 3 7 = 63 HS lên bảng làm bài. 2 14 = 56 Cả lớp cùng làm vào Do 38<56<63<72 nên vở và nhận xét bài làm 38 <2 14 <3 7 <6 2 của bạn Bài 73-SBT Ta cĩ: 2005 2004
  48. * Hoạt động 4: GV treo 2005 2004 2005 2004 bảng phụ ghi đề bài: 2005 2004 1 “Khơng dùng bảng số hay máy tính bỏ túi hãy so 2005 2004 Tương tự: sánh: 1 2005 2004 2004 2003 2004 2003 2004 003 với Vì Hoạt động cặp đơi: 2005 2004 2004 2003 NV 1: Hãy nhân mỗi biểu Hay thức với biểu thức liên 2005 2004 2004 2003 hợp của nĩ rồi biểu thị HS 25x 16x 9 điều kiên: dưới dạng khác x 0 NV 2: Trong hai biểu thức 5 x 4 x 9 mới số nào lớn hơn HS nêu ĐN căn bậc hai x 9 x 81 Gọi HS nhận xét bài làm và áp dụng để tìm x. Dạng 3: Tìm x: của bạn Bài 57 (Tr 30 SGK) Nhận xét và sửa sai 25x 16x 9 Khi x bằng: A 1; B 3; C 9; D 81 * Hoạt động 5: Hoạt động Bài 77 (Tr 15 SBT) cặp đơi: Kết quả: a/ x 2 - NV1: Bài 57/sgk 4 3 Để chọn câu đúng ta làm b/ x 3 3 như thế nào? - NV2: Bài 77/SBR C - Hoạt động vận dụng – 5 phút *Mục tiêu: HS biết vận dụng phép khử mẫu biểu thức lấy căn và phép trục căn thức ở mẫu qua các dạng bài tập rút gọn biểu thức dạng phức tạp hơn *Giao nhiệm vụ: làm bài tập 74(SBT) *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhĩm + Thực hiện hoạt động: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
  49. 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 2 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 + 1 3 2 Gv yêu cầu các nhĩm nhận xét lẫn nhau rồi gv chốt lại vấn đề D –D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng – 1 phút - Học thuộc các cơng thức tổng quát của bốn phép biến đổi: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Xem lại các bài đã giải - Về nhà đọc lại các bài đã chữa . - Làm tiếp các bài tập cịn lại trong SGK và SBT
  50. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 12 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phối hợp được các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Sử dụng được các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc hai và thực hiện được các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chứng minh được các đẳng thức chứa căn bậc hai. - Bước đầu hình thành kĩ năng giải tốn tổng hợp. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. SGK - SBT - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. SGK - SBT III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV A . Hoạt động khởi động – 8 phút Mục tiêu: Học sinh nhớ lại tất cả các cơng thức biến đổi căn thức đã được học Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan. GV nêu yêu cầu kiểm HS1: Lên bảng hồn thành Điền vào chổ trống để hồn thành các cơng tra ở bảng phụ bài tập ở bảng phụ thức:
  51. HS2: Chữa bài tập 77(Tr SBT) 2 1/ A Tìm x biết: 2/ A.B ( với A ; B ) a/ 2x 3 1 2 A 3/ (với A và B ) 3 B KĐ: x 2 2 4/ A B (với B ) Giải được x 2 (TMĐK) A AB 5/ (vớiA.B và ) b/ x 1 5 3 B A Vì 53 5 30 6/ (vớiA và ) A B x 1 5 3 7/ m A n A ( ) A Vơ nghiệm GV nhận xét cho điểm GV ĐVĐ: Để rút gọn biểu thức cĩ chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết. Hơm nay chúng ta sẽ cùng vận dụng tất cả các phép biến đổi để giải các bài tốn thơng qua các ví dụ. B. Hoạt động hình thành kiến thức – 28 phút Mục tiêu: Học sinh nhận biết được thứ tự biến đổi, biến đổi linh hoạt, vận dụng các kiến thức đã học chứng minh được hằng đẳng thức, nêu được thứ tự thực hiện phép tốn trong biểu thức Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhĩm Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai thường được đặt ra với yêu cầu: rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức. GV giới thiệu ví dụ HS đọc hiểu VD 1và nhận xét Ví dụ 1: SGK/31 1 GV diễn giải các cách làm bước đi cho hs hiểu * Hoạt động cá nhân: NV: làm ?1: HS cả lớp làm ?1 vào vở theo ?1: Với a 0 cá nhân.
  52. Gọi một HS đứng tại Một HS đứng tại chỗ trả lời 3 5a 20 4 45a a chỗ trả lời. 3 5a 4.5a 4 9.5a a 3 5a 2 5a 12 5a a 13 5a a * Hoạt động cặp đơi : HS suy nghĩ và trả lời: Biến GV treo bảng phụ ghi Ví dụ 2: Xem SGK/31 đổi VT thành VP hoặc biến VD 2 đổi VP thành VT NV 1 : Muốn chứng Cĩ thể phân tích đưa về dạng minh đẳng thức A=B hằng đẳng thức. ta làm như thế nào? A2 – B2 A B A B Cĩ nhận xét gì về VT 2 của đẳng thức? A B A2 2AB B2 NV 2 : HS làm ?2 * HĐ cá nhân : HS lên bảng trình bày bài làm của mình Gọi HS nhận xét bài ?2 Với a>0, b>0 ta cĩ: làm của bạn HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa a a b b VT= – ab sai. a b HS : * Hoạt động cá nhân: ( a)3 ( b)3 = – ab làm ví dụ 3. a b NV1: Hãy nêu cách ( a b)(a ab b) làm = – ab a b =a–2 ab +b=( a - b )2=VP Quy đồng rút gọn trong NV2: Đã sử dụng kiến ngoặc đơn trước rồi sẽ bình thức gì trong bài phương và thực hiện phép nhân. Ví dụ 3: SGK/31 NV3: Yêu cầu HS làm ?3. HS cả lớp làm ?3 vào vở theo hướng dẫn của GV. Gọi hai HS lên bảng làm bài Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Hai HS lên bảng làm bài
  53. ? Những kiến thức sử dụng để làm ?3 HS nhận xét bài làm của bạn ? Cĩ cách nào khác để làm ?3 GV nhận xét và sửa sai. x2 3 x2 ( 3)2 ?3. a/ x 3 x 3 (x 3)(x 3) x 3 x 3 1 a a 13 ( a)3 b/ 1 a 1 a (1 a)(1 a a) 1 a =1+ a +a C - Hoạt động luyện tập – vận dụng- 7 phút Mục tiêu: HS vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào làm bài tập Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp Qua đĩ cần chú ý cho HS: Ta sử dụng các phép Bài tập 60 (Tr 13 SGK) HS khi biến đổi cần biến đổi ở các tiết trước Cho chú ý đến điều kiện Kq: a/ Rút gọn B 4 x 1 xác định của các biểu B 1 6 x 1 6 9 x 9 thức. b/ Tìm x; x=15 (TMĐK) 4 x 4 x 1 Yêu cầu HS làm bài 60 x 1 tr33SGK a/ Rút gọn B. b/ Tìm x sao cho B =16 Giải: a) Với x -1 ta cĩ B= 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 16(x 1) 9(x 1) 4(x 1) x 1 4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 4 x 1
  54. b) Với x >-1 để B = 16 thì 4 x 1 16 x 1 4 x 1 16 x 15 (tm) Vậy với x = 15 thì B = 16 D –Hoạt động tìm tịi, mở rộng – 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân + Về nhà học thuộc các phép biến đổi về căn bậc hai đã học . + Làm các bài tập 58-62 trong SGK và bài 80,81 / T 15 SBT . + Chuẩn bị tiết Luyện tập Rút kinh nghiệm: .
  55. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố và khắc sâu được kiến thức về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, tìm điều kiện cho biểu thức - Sử dụng được kết quả đĩ để rút gọn, chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức 2. Kỹ năng - Giải quyết được các bài tốn tổng hợp về rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và sử dụng được các kết quả đã rút gọn làm các bài tốn cĩ liên quan. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, Sgk - Sbt - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà, Sgk - Sbt III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung A: Hoạt động Chữa bài tập về nhà ( 7 phút) Mục tiêu: - Hs tự kiểm tra bài tập về nhà, nhận biết các phép biến đổi trong bài. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan -Gvyêu cầu 2 Hs lên bảng chữa Bài 58/c bài 58/c và 61/b SGK Hs lên bảng chữa bài 20 45 3 18 72 4.5 9.5 3 9.2 36.2 Gv kiểm tra việc làm BTVN của 2 5 3 5 9 2 6 2 Hs 5 15 2
  56. Hs dưới lớp kiểm tra lại việc Bài 61/b: BĐVT ta cĩ làm BTVN của mình Gv gọi Hs nhận xét 6 2x x 6x : 6x x 3 Hs dưới lớp nhận xét 6.x 2x.3 x 6x : 6x x2 32 Hs chữa bài vào vở (Gv cĩ thể hỏi thêm Hs: Em đã vận dụng phép biến đổi nào x 1 6x 6x 6x : 6x trong bài?) x 3 1 1 1 6x : 6x Gv chốt kiến thức 3 7 1 3 . 2 2 Vậy VT=VP đpcm HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG B - Hoạt động luyện tập – 35 phút Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng thức và các bài tốn tổng hợp. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan * Hoạt động 1: làm bài 62a,c Dạng 1: Rút gọn biểu thức Hoạt động cá nhân: Để làm Bài 62/33. bài tập bên ta sử dụng kiến HS:Đưa thừa số từ trong ra 1 33 1 thức nào? a/ 48 2 75 5 1 ngồi, khử mẫu của biểu 2 11 3 +Gọi HS nhận xét bài làm thức chứa căn, liên hệ giữa của bạn phép chia và phép khai 1 4 4 3 2.5 3 3 5 phương. 2 3 + GV nhận xét và sửa sai. Hai HS lên bảng làm bài 2 3 2 3 10 3 3 5 3 10 17 HS nhận xét bài làm của bạn 2 10 1 3 3 3 3 c/ ( 28 2 3 7) 7 84 * Hoạt động 2: Làm bài 63 SGK. =(2 7 2 3 7) 7 2 21 HĐ cá nhân:Gọi một HS lên 14 2 21 7 2 21 21 bảng trình bày . Bài 63/33
  57. + Gọi HS nhận xét bài làm HS lên bảng trình bày a a b a/ ab của bạn b b a + GV nhận xét và sửa sai. ab a ab HS nhận xét bài làm của bạn ab b b a 1 1 1 ab b b Ta cĩ thể biến đổi VT thành 2 VP hoặc VP thành VT 1 ab b * Hoạt động 3: làm bài 64 Trong trường hợp này ta Dạng 2: CM đẳng thức SGK biến đổi VT thành VP Bài 64/33 Vấn đáp: Muốn chứng minh các đẳng thức ta làm như thế 2 1 a a 1 a Tử trong ngoặc thứ nhất và nào? a/ a 1 mẫu trong ngoặc thứ hai 1 a 1 a + Với bài này ta biến đổi vế đưa được về hằng đẳng 2 nào? thức. 1 ( a)3 1 a VT a 2 1 a 1 ( a) +Quan sát vế trái các em cĩ 1–a a =1–( a )3 nhận xét gì? (1 a)(1 a a) =(1– a )[1+ a +( a )2] . a Gọi HS lên bảng trình bày 1 a bài làm =(1– a )(1+ a + a) 2 1 a Gọi HS nhận xét bài làm của (1 a)(1 a) bạn và sửa sai. a 2 1 1–a=1–( ) (1 2 a a) (1 a)2 =(1– a )(1+ a ) 1 (1 a)2 1 VP HS lên bảng làm bài (1 a)2 HS nhận xét bài làm của bạn Vậy đẳng thức cm * Hoạt động 4: làm bài Bài 65 (Tr 34 SGK) 65 SGK - Để căn thức cĩ nghĩa a 1 - Vấn đáp: Tại sao a 0 M so sánh M với 1 a và a 0 . * HS hoạt động nhĩm, các nhĩm GV yêu cầu hs thảo luận báo cáo kết quả ở bảng nhĩm: nhĩm, Ta cĩ: Gv nhận xét, lưu ý hs a 1 M 1 1 cách vận dụng các phép a biến đổi để làm bài a 1 a 1 a a
  58. 1 - HĐ cặp đơi: Cĩ cách Cĩ a 0,a 1 a 0 0 a nào khác để so sánh M Kết quả: Hay M 1 0 M 1 với 1 a 2 a/ Q * Hoạt động 5: HS làm 3 a * HS cĩ thể nêu cách khác: 1 a 1 1 theo nhĩm bài tập sau: a M 1 với a 0,a 1 b/ (TMĐK) a a Cho: 4 1 1 1 1 Ta cĩ: 0 M 1 1 c/ a > 4 (TMĐK) a a Q a 1 a a 1 a 2 a 2 a 1 a, Rút gọn Q với a 0,a 1,a 4 b, Tìm a để Q = -1 c, Tìm a để Q>0 C. Vận dụng-tìm tịi mở rộng: 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân + Về nhà đọc lại các bài đã chữa . + Làm các bài tập cịn lại trong SGK và SBT. Rút kinh nghiệm: .
  59. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 14 CĂN BẬC BA I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số cĩ là căn bậc ba của một số khác khơng. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. - Xác định được căn bậc ba của một số. 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi - Giải quyết được các bài tốn tìm một số biết căn bậc ba và tìm căn bậc ba của 1 số. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập - Cẩn thận trong tính tốn. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự lực II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, PHT - Hs: Đồ dùng học tập, đọc bài trước III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. A. Hoạt động khởi động (7 phút)- PHT GV nêu yêu cầu: Câu 1: Điền vào chỗ chấm ( ) để được khẳng định đúng a) Căn bậc hai của một số a là số x sao cho b) Với số a dương cĩ đúng căn bậc hai là: và c) Số cĩ một căn bậc hailà chính số 0. d) Với a và b 0 ta cĩ a b a.b
  60. a e) Với a 0, b>0 ta cĩ b Câu 2:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S), hãy sửa lại. a) Căn bậc hai của 121 là 11 b) Mọi số tự nhiên đều cĩ căn bậc hai. c) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 Đáp án: a) khơng âm / x2 a / b) 2 / a / a c) 0 a a d) a b ; a.b a. b ; e) b b a: Sai (11 và -11) b) Đúng c) Sai (9) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG B - Hoạt động hình thành kiến thức – 28 phút * Mục tiêu:- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và một số tính chất. - Hs nêu được các tính chất của căn bậc ba, bước đầu vận dụng kiến thức làm các ví dụ minh họa. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. * Giao nhiệm vụ: HS đứng tại chỗ đọc yêu cầu 1. Khái niệm căn bậc ba của bài tốn + HĐ cá nhân: Bài tốn: SGK/34 Thể tích của hình lập phương NV1: Thể tích của hình lập cạnh a bằng a3 phương cạnh a được tính như thế nào? NV2: Gọi a là độ dài cạnh của Ta cĩ a3 = 64 thùng cần tính thì ta cĩ điều gì? NV3: Số nào mà lập phương lên bằng 64? Số 4 NV4:Vậy cần phải chọn cạnh của thùng là bao nhiêu dm? Qua bài tốn trên GV giới Chọn cạnh của thùng là 4dm thiệu định nghĩa của căn bậc ba sau đĩ cho HS nhắc lại định nghĩa căn bậc ba
  61. HS nhắc lại định nghĩa của căn bậc ba. + HĐ cặp đơi: Cho học sinh tìm Định nghĩa: SGK/34 căn bậc ba của 8; của –125 Căn bậc ba của 8 là 2, của Ví dụ 1: Xem SGK/35 –125 là –5 + GV: Giới thiệu tính chất, kí HS nghe GV giới thiệu 3 3 3 3 hiệu, của căn bậc ba và chú ý về Chú ý: a a a căn bậc ba + HĐ cá nhân: Cho HS làm bài ?1. GV giải mẫu một câu sau đĩ HS làm bài ?1 vào vở theo yêu cầu HS làm tương tự. yêu cầu của GV và trả lời miệng kết quả. GV nhận xét và sửa sai. ?1/35 GV: Quan sát ?1 em cĩ nhận xét 3 3 a/ 3 27 3 3 gì về căn bậc ba của số dương, HS nhận xét bài làm của bạn căn bậc ba của số âm, căn bậc b/ 3 64 3 ( 4)3 4 ba của số 0? 3 3 HS nêu nhận xét của mình c/ 3 0 0 0 khi quan sát ?1. 3 1 1 1 d/ 3 3 125 5 5 Nhận xét: Xem SGK/35 * HĐ cá nhân: GV giới thiệu lại bài tập đã chữa ở KT bài cũ a b Với a,b 0 Cả lớp theo dõi 2. Tính chất a.b . a Với a 0;b 0 b 3 3 Giới thiệu các tính chất của căn a / a < b a b bậc ba ( bảng phụ ) b / 3 ab 3 a.3 b Cho HS lấy ví dụ minh họa a 3 a c/ Với b 0 ta cĩ: 3 cho các tính chất trên. b 3 b HS nghe GV giới thiệu.và Dựa vào các tính chất trên ta ghi nhớ tính chất: cĩ thể so sánh, biến đổi, tính tốn các biểu thức chứa căn bậc HS lấy ví dụ minh họa cho ba. tính chất. Ví dụ 2: SGK/35
  62. Gới thiệu ví dụ 2và 3 Ví dụ 3: SGK/36 + HĐ cặp đơi: HS làm ?2 theo ?2/36 hai cách Cách 1: 3 1728 : 3 64 3 3 3 3 12 : 4 =12:4=3 Gọi hai HS lên bảng làm bài HS nghe GV giới thiệu 3 3 Gọi HS nhận xét bài làm Cách 2: 1728 : 64 Nhận xét và hướng dẫn cáhc 3 1728:64 3 27 3 33 3 trình bày bài làm. HS làm bài vào vở theo hai cách Hai HS lên bảng làm bài HS nhận xét bài làm của bạn C - Hoạt động luyện tập – Vận dụng – 7 phút *Mục tiêu: HS biết tìm căn bậc 3 của một số và biết áp dụng tính chất căn bậc ba vào một số bài tốn đơn giản Phương pháp: HĐ cá nhân *Nhiệm vụ: Làm BT 67, 69a Bài 68: a) 8/ -9/ 0,4 / -0,6 / -0,2 Bài 69: a) Ta cĩ 5= 3 125 3 123 5 3 125 D- Hoạt động tìm tịi, mở rộng – 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Phương pháp: HĐ cá nhân + Qua bài học chúng ta đã biết tính căn bậc ba của một số. + Các tính chất của căn bậc ba ,biết cách so sánh các căn bậc ba + Hồn thành các BT SGK; 88,89,90,92/SBT Rút kinh nghiệm: .
  63. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 16 ƠN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - HS hệ thống được các kiến thức về căn bậc hai. - Tổng hợp các kỹ năng đã cĩ về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ cĩ chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng - Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên vào giải bài tập 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ơn tập III.KẾ HOACH DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, kết quả, đánh giá kết quả hđ) nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8') - Mục tiêu: Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai - Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm tự kiểm tra, đánh giá. -Gv nêu bài tập: -Nhĩm trưởng điều khiển các bạn: - Viết các cơng thức biến đổi căn bậc hai + Hoạt động cá nhân hồn thành y/c của gv
  64. G y/cầu học sinh hoạt động cá + Lần lượt gọi các bạn chia sẻ nhân, sau đĩ đổi vở theo cặp đơi các nội dung, trao đổi thống kiểm tra báo cáo nhĩm trưởng nhất kết quả. báo cáo Gv + Báo cáo GV - Quan sát, trợ giúp (nếu cần) - Kiểm tra tại một nhĩm -HS (đã được Gv chỉ định) + Kết quả thống nhất của nhĩm? kiểm tra chéo nhĩm hỗ trợ GV -Chỉnh sửa câu trả lời của HS (nếu cần) -Cử 2HS trợ giúp GV kiểm tra các nhĩm bạn B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0') C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30') - Mục tiêu: +/HS được ơn tập các kiến thức về căn bậc hai. +/HS được rèn kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn. - Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đơi, nhĩm Nhiệm vụ 1: Luyện tập các bài -Hoạt động cá nhân làm II. Bài tập tập dạng tự luận: theo y/c của GV 1. Bài 71. Rút gọn biểu thức dạng số (10') -Yêu cầu HS hoạt động cá nhân - Hoạt động cặp đơi kiểm hồn thành bài tập 71 vào tra chéo bà phiếu học tập - HS làm việc cá nhân làm bài ( 8 3 2 10) 2 5 a) vào vở. 4 6 2 5 5 5 2 -Quan sát, trợ giúp (nếu cần) - HS lên bảng thực hiện b)0,2 ( 10)2.3 2 ( 3 5)2 tính. -Hoạt động chung với cả lớp: 2 3 2 5 2 3 2 5 - Dưới lớp làm xong đổi + Chiếu bài làm của một HS, vở, kiểm tra theo cặp gọi HS lần lượt nhận xét, đánh đơi. Báo cáo nhĩm giá bài làm của bạn. trưởng -> Báo cáo gv GV chuẩn hĩa kiến thức.
  65. Nhiệm vụ 2: Nhĩm trưởng yêu cầu: 2. Bài 73 (SGK- 40) 2 Bài 73 (SGK- 40) - Các bạn tự tìm hướng Rút gọn rồi tính giá tri của mỗi biểu thức làm bài, ghi ra nháp - Y/c HS làm việc theo nhĩm, ghi bài 73 làm ra bảng nhĩm. - Nêu hướng làm bài, Bài giải bài 73 thống nhất cách làm - Cho hs trình bày kết quả làm ( Trên bảng nhĩm) bài, nhận xét đánh giá - Tính kết quả và trả lời ( Cĩ thể y/ cầu mỗi bạn Nhiệm vụ 3: đọc kết quả 1 phép 2 Bài 77 (SGK- 40) nhân) GV: HĐ cùng cả lớp - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhĩm ? Nêu cách làm bài - Báo cáo kết quả hđ Đối với tốn tìm x cĩ 2 dạng - Nhận xét kq của các - Dạng 1: Cần cĩ điều kiện nhĩm khác B1: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn HS:HĐ cùng GV B2: Thu gọn căn thức đồng 3. Dạng bài tập2: Tìm x, biết(7') dạng a) (2x 1)2 3 B3:Tìm x 5 1 b) 15x 15x 2 15x - Dạng 2:Khơng cần điều kiện 3 3 +b1: Đưa biểu thức dưới dấu Giải căn về dạng bình phương 5 1 a) 15x 15x 2 15x +b2: Sử dụng HĐT khai căn 3 3 Hoạt động cá nhân làm (§ K : x 0) +b3: Giải phương trình chứa theo y/c của GV 5 1 15x 15x 15x 2 dấu giá trị tuyệt đối - Hoạt động cặp đơi kiểm 3 3 1 36 - Y/c HS làm việc cá nhân làm tra chéo bà 15x 2 x 3 15 bài vào vở. - HS làm việc cá nhân Vậy x= 36/15 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện làm bài tính. 2 vào vở. b) (2x 1) 3 - Dưới lớp làm xong đổi vở, 2x 1 3 - HS lên bảng thực hiện kiểm tra theo cặp đơi (hoặc TH1: 2x 1 3 x 2 tính. vịng trịn). Báo cáo nhĩm TH2 : 2x 1 3 x 1 trưởng -> Báo cáo gv - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp - Nhận xét, đánh giá đơi. Báo cáo nhĩm Vậy x = 2; x = -1 Nhiệm vụ 4: trưởng -> Báo cáo gv
  66. 4 Bài 76 (SGK- 41) 4 Bài 76 (SGK- 41) Chứng minh đẳng thức - Y/c HS làm việc theo nhĩm, Nhĩm trưởng yêu cầu: Bài giải bài 76 ghi bài 73 làm ra bảng nhĩm- - Các bạn tự tìm hướng ( Trên bảng nhĩm) Mỗi nhĩm làm 1 ý . làm bài, ghi ra nháp - Cho hs trình bày kết quả làm - Nêu hướng làm bài, bài, nhận xét đánh giá thống nhất cách làm - Tính kết quả và trả lời ( Cĩ thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhĩm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhĩm khác D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TỊI, MỞ RỘNG (7') - Mục tiêu : Khuyến khích học sinh tìm tịi cách giải quyết nhanh một số bài tốn về căn bậc hai. - PP-hình thức hoạt động:Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đơi, nhĩm . GV yêu cầu HS làm việc cá nhân làm các bài sau vào vở Cho biểu thức: x 1 1 2 P : x 1 x x x 1 x 1 a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để P < 0. c) Tìm các số m để cĩ các giá trị của x thỏa mãn: P. x m x -Yêu cầu HS nào hồn thành bài tập phần luyện tập (GV yêu cầu) suy nghĩ -HS suy nghĩ trả lời( khi đã bài tập trên hồn thành các bài tập GV yêu - Nếu hết giờ, GV giao nhiệm vụ cho HS cầu) khá, giỏi về nhà làm bài này khuyến khích tất cả HS cùng tham gia giải bài tập, giờ học sau chia sẻ với lớp. -Về nhà làm tiếp bài này.
  67. Rút kinh nghiệm: .
  68. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 17 ƠN TẬP CHƯƠNG I(T2) I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách cĩ hệ thống. - Tổng hợp được các kỹ năng đã cĩ về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ cĩ chứa căn thức bậc hai để làm các dạng bài tập 2. Kỹ năng - Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên - Giải quyết được các bài tốn về căn bậc hai, căn bậc ba. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ơn tập III.KẾ HOACH DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, kết quả, đánh giá kết quả hđ) nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8') - Mục tiêu: Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai - Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm tự kiểm tra, đánh giá. -Gv nêu bài tập: -Nhĩm trưởng điều khiển các bạn: - Kiểm tra bài tập làm về nhà + Hoạt động cá nhân hồn thành y/c của gv
  69. G y/cầu học sinh hoạt động cá nhân, sau đĩ + Lần lượt gọi các bạn chia sẻ đổi vở theo cặp đơi kiểm tra báo cáo các nội dung, trao đổi thống nhĩm trưởng báo cáo Gv nhất kết quả. - Quan sát, trợ giúp (nếu cần) + Báo cáo GV - Kiểm tra tại một nhĩm -HS (đã được Gv chỉ định) kiểm tra chéo nhĩm hỗ trợ GV + Kết quả thống nhất của nhĩm? -Chỉnh sửa câu trả lời của HS (nếu cần) -Cử 2HS trợ giúp GV kiểm tra các nhĩm bạn B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0') C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30') - Mục tiêu: +/HS được ơn tập các kiến thức về căn bậc hai. +/HS được rèn kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn. - Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đơi, nhĩm Nhiệm vụ 1: -Hoạt động cá nhân làm Bài tập theo y/c của GV -Yêu cầu HS hoạt động cá nhân 1. Dạng 1: Rút gọn biểu thức hồn thành bài tập 1 vào phiếu - Hoạt động cặp đơi kiểm học tập tra chéo bà a) 4 2 3 7 4 3 3 1 2 3 1 - HS làm việc cá nhân làm bài b) 14 6 5 9 4 5 3 5 5 2 1 vào vở. -Quan sát, trợ giúp (nếu cần) 3 2 2 c) 216 - HS lên bảng thực hiện 2 3 3 -Hoạt động chung với cả lớp: tính. 6 6 4. 6 + Chiếu bài làm của một HS, 2 3 - Dưới lớp làm xong đổi gọi HS lần lượt nhận xét, đánh 25 vở, kiểm tra theo cặp . 6 giá bài làm của bạn. 6 đơi. Báo cáo nhĩm GV chuẩn hĩa kiến thức. trưởng -> Báo cáo gv 1. Bài 2 Nhiệm vụ 2: 2. Rút gọn biểu thức(15') Nhĩm trưởng yêu cầu: Cho biểu thức - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi ra nháp
  70. a 1 - Nêu hướng làm bài, a 1 A : A thống nhất cách làm a 1 a a a 1 a a 1 2 - Tính kết quả và trả lời ( 1 2 a) Rút : a 1 a 1 Cĩ thể y/ cầu mỗi bạn a 1 a 1 (a 0;a 1) đọc kết quả 1 phép (a 0;a 1) gọn nhân) a 1 a 1 2 : a.( a 1) a 1 b) Tính giá trị của A khi a=3+2 - Thư kí ghi bài làm vào a 1 a 1 a 1 2 bảng nhĩm . a a 1 a c) Tìm a để A 0;a 1thì A<0 0 a theo y/c của GV a 1 D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TỊI, MỞ RỘNG (7') - Mục tiêu: Khuyến khích học sinh tìm tịi cách giải quyết nhanh một số bài tốn về căn bậc hai. - PP-Hình thức hoạt động :Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đơi, nhĩm . GV yêu cầu H làm việc cá nhân làm các bài sau vào vở Cho biểu thức: 3. Cho biểu thức(15') x x 9 3 x 1 1 C : 3 x 9 x x 3 x x (x 0; x 9) a) Rút gọn b) Tìm x sao cho C<-1 -Yêu cầu HS nào hồn thành bài tập phần luyện tập (GV yêu cầu) suy nghĩ bài tập trên
  71. - Nếu hết giờ, GV giao nhiệm vụ cho HS -HS suy nghĩ trả lời( khá, giỏi về nhà làm bài này khuyến khi đã hồn thành các khích tất cả HS cùng tham gia giải bài bài tập GV yêu cầu) tập, giờ học sau chia sẻ với lớp. -Về nhà làm tiếp bài này. IV. Rút kinh nghiệm. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 18 KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức của chương I. 2. Kỹ năng - Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị : - GV: Đề kiểm tra (Phơ tơ) - HS: Ơn bài. III. Kế hoạch dạy học : Hoạt động 1. Kiểm tra 1 tiết Phương án 1. Ma trận kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận
  72. 1. Khái niệm 1 1 2 CBH 0,5 0,5 1 1 3 5 9 2. Các phép tính, phép biến đổi đơn giản biểu thức CBH 0,5 3 5 8,5 1 1 3. Căn bậc ba 0,5 0,5 Tổng 2 2 3 5 12 1 1 3 5 10 Đề bài 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: 2 Câu 1: Giá trị của ( 3 2) là: A. 3 2 B. 2 3 C. 5 2 3 D. 1 Câu 2: Căn bậc hai của 4 là: A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16 Câu 3: 3 cĩ nghĩa khi 2x 1 1 1 1 1 A . x B . x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 4: 3 64 bằng A. - 4 B. 4 C. 8 D. -8 II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Bài 1(3 điểm): Rút gọn các biểu thức a) 8 3 2 10 . 2 2 5 2 2 b) 2 5 2 5 2 3 c) 5 3 6 3
  73. Bài 2 (2 điểm).Giải phương trình 4 a) 4x 20 3 5 x 9x 45 6 3 b) (3x 1)2 5 0 1 1 Bài 3 (3 điểm).Cho biểu thức A 1 ( x ≥ 0, x ≠ 1 ) x 1 1 x a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x = 4. c) Tìm điều kiện của x để A < 0 Hướng dẫn chấm bài Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: B Câu 3: D Câu 2: B Câu 4: A Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) 2 2 a) 8 3 2 10 . 2 2 5 b) 2 5 2 5 = 2 2 3 2 2. 5 . 2 2 5 ( 0,5đ) 2 5 2 5 ( 0,5) 2 2 5 2 5 2 ( 0,5đ ) 5 2 2 5 4 ( 0,5đ ) 2 3 2 5 3 3 6 3 c) 0,5 đ 5 3 6 3 5 3 5 3 6 3 6 3 2 5 3 3 6 3 ( 0,25đ ) 5 3 6 3 5 3 6 3 5 6 ( 0,25đ) Bài 2: ( 2 điểm)
  74. 4 2 a) 4x 20 3 5 x 9x 45 6 b) (3x 1) 5 0 ĐK: x R 3 2 ĐK: x - 5 3x 1 5 2 x 5 - 3 x 5 + 4 x 5 = 6 (0,25đ) 3x 1 5 (0,25đ ) 3 5 x = 6 3x 1 5 hoặc 3x 1 5 ( 0,25đ ) 4 x 5 = 2 ( 0,25đ ) x 2 hoặc x ( 0,25đ ) x + 5 = 4 3 4 x = - 1( tm) ( 0,25đ ) Vậy PT cĩ nghiệm x = 2; x (0,25đ 3 Vậy PT cĩ nghiệm x 1 ( 0,25đ ) ) Bài 3: (3 điểm) a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta cĩ 1 1 A 1 x 1 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 (1,5đ) x 1 x 1 x 1 7 b) Với x = 4 (TM ĐK) thay vào A ta cĩ A = (0,75đ) 3 x 1 c) Để A x 1 0 x < 1 (tm) Vậy để A < 0 thì 0 x < 1 0,75đ) Phương án 2 Ma trận đề Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
  75. Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao Biết tìm căn 1.Khái niệm bậc hai của căn bậc hai một số khơng âm 5% Câu 1 2. Căn thức Hiểu và tìm TL TL bậc hai và được ĐKXĐ hằng đẳng Biết giải Vận dụng của căn thức thức phương trình kiến thức về bậc hai A2 A chứa căn thức bất đẳng thức 40% Câu 2, 3 Câu 8 để tìm cực trị. Câu 9a 3. Liên hệ Hiểu, vận giữa phép dụng được nhân, chia và cơng thức để phép khai khai phương phương. một tích, một thương Câu 4,5 10% 4. Các phép TL biến đổi đơn TL TL giản biểu Biết biến đổi thức chứa và rút gọn Vận dụng biến đổi Vận dụng biến 5% căn thức bậc biểu thức và rút gọn biểu đổi và rút gọn hai-Rút gọn chứa căn thức chứa căn thức biểu thức chứa biểu thức. thức bậc hai bậc hai căn thức bậc hai Câu 7b,c Câu 9b Câu 7a 5. Căn bậc ba Hiểu và tính được căn bậc ba 5% Câu 6
  76. 2. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D. 3 Câu 2: Giá trị của x để 2x 5 cĩ nghĩa là: 5 5 5 5 A. x B. x C.x D. x 2 2 2 2 2 Câu 3: Kết quả của phép khai phương 81a (với a < 0) là: A. 9a B. -9a C. -9 a D. 81a Câu 4: Kết quả của phép tính 40. 2,5 là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 10 25 36 Câu 5: Kết quả của phép tính . là: 9 49 10 7 100 49 A. B. C. D. 7 10 49 100 3 3 Câu 6: Kết quả của phép tính 27 125 là: 3 3 A. 2 B. -2 C. 98 D. 98 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ) 2 a/ 18 2 50 3 8 b/ 7 3 84 6 2 2 5 1 c/ : 3 2 5 2 5 Câu 2: Giải phương trình: (2đ) 2 a/ 2x 3 4 b/ 9x 5 x 6 4 x Câu 3: (2đ) 1 1 a 1 Q : a 1 a a a 2 a 1
  77. a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q. b/ So sánh Q với 1. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm: 1. D 2. A 3. B 4. C 5. A 6. B II. Phần tự luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm a) 18 2 50 3 8 3 2 10 2 12 2 0,5 0,5 (0,5) 2 2 b) 7 3 84 10 2 21 2 21 0,5 1 0,5 (0,5) 10 2 3 2 6 2 2 5 1 c) : 5 . 2 5 = - 1 3 2 5 2 5 3 2 1,0 2 a) 2x 3 4 2x 3 4 0,25 (0,25) 0,5 3 3 2x 3 4 x hoặc 2x 3 4 x 0,25 2 2 (0,5) 2 1 7 x (tm) hoặc x (tm) 2 2 b) 9x 5 x 6 4 x x 0 0,25 0,25 (0,25) 3 x 5 x 4 x 6 0,25 (0,25) 0,25 3 x 5 x 4 x 6
  78. x 3 (0,25) x 9 1 1 a 1 0,25 a) Q : , ĐK: a 0 ; a 1 a 1 a a a 2 a 1 0,25 1 1 a 1 Q : 2 a 1 a a 1 a 1 2 3 a 1 a 1 a 1 . a a 1 a 1 a 0,5 a 1 a 1 a 0,5 b) Xét hiệu: Q 1 1 a a 1 0 a 0 . Vậy Q 1 0 Q 1 0,5 a Hoạt động 2: Giao việc về nhà (1 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. GV: Giao nội dung và hướng Bài cũ dẫn việc làm bài tập ở nhà. ➢ Xem lại khái niệm hàm số y = f(x) đã học ở lớp 7 Bài mới ➢ Xem trước bài 1 chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT ➢ Trả lời các câu hỏi trong SGK. Rút kinh nghiệm: .
  79. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 19 NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Được ơn lại và nắm các khái niệm về hàm số; biến số , hầm số cĩ thể được cho bằng bảng hoặc cơng thức - Khi y là hàm số của x cso thể viết y=f(x), y=g(x) Giá trị của hàm số y=f(x) tại x 0 ; x1 là kí hiệu của f (x 0 ); f (x1 ) - Đồ thị của hàm sốcủa hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ 2. Kỹ năng: Bước đầu nắm được các khái niệm về hàm số đơng biến , nghịch biến trên R 3. Thái độ: Yêu thích mơn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngơn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ơn tập phần hàm số ở lớp 7 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (4 phút)- Thay bằng trả bài kiểm tra Mục tiêu: HS tự kiểm tra được lỗi sai trong bài kiểm tra của mình Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhĩm, tự kiểm tra, đánh giá. Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: -Y/c HS hoạt động cặp đơi kiểm tra bài kiểm - Nhĩm trưởng phân cơng tra của mình, tìm lỗi sai nếu cĩ đổi bài kiểm tra theo vịng trịn. + Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhĩm nhanh nhất. Báo cáo nhĩm trưởng kết quả động với giáo viên.
  80. + Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ giúp HS làm (nĩi) chưa đúng. + Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhĩm, các bạn khác theo cách cơ vừa kiểm tra B. Hoạt động hình thành kiến thức(24 phút). Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số. (7phút) Mục tiêu: - Được ơn lại và nắm các khái niệm về hàm số; biến số , hầm số cĩ thể được cho bằng bảng hoặc cơng thức - Khi y là hàm số của x cso thể viết y=f(x), y=g(x) Giá trị của hàm số y=f(x) tại x 0 ; x1 là kí hiệu của f (x 0 ); f (x1 ) - Đồ thị của hàm sốcủa hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở như một cơng cụ để thực hiện thuyết trình giảng giải-Hoạt động nhĩm GV: đặt vấn đề L7 các em được làm quen với các khái niệm về hàm số , khái niệm về mặt phẳng toạ độ. ở L9 ngồi ơn tập những kiến thức trên ta cịn biết thêm một số khái niệm về hàm số đồng biến , nghịch biến Tiết này chúng ta nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số 1. Khái niệm về hàm Để ơn lại khái niệm về hàm số : số GV: Yêu cầu HS đọc K/N mục 1 SGk- - Cá nhân HS tự đọc thơng T42 , chia sẻ với bạn ( cặp đơi) về thơng tin tin em vừa đọc.( 3') * Nếu đại lượng y phụ - Từng cặp đơi chia sẻ thơng thuộc vào đại lượng x tin vừa tìm hiểu. Nhiệm vụ 2 thay đổi sao cho mỗi giá trị ta luơn xácđịnh GV: HĐ cùng cả lớp HS hoạt động cùng GV và ghi vở. 1 giá trị của y tương Hàm số cĩ thể được cho bởi mấy dạng ứng thì y là một hàm HS: Trả lời số của x và x là biến số Nhiệm vụ 3 GV: HĐ cùng cả lớp GV: GT cách tìm ĐKXĐ của hàm số - Nếu hàm số y=f(x) ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đĩ f(x) xác định
  81. * VD: Biểu thức 2x được xác định khi * VD: Biểu thức 2x nào ? được xác định khi nào Biểu thức 2x được xác định ? -Hàm số y=2.x được xác định khi nào? với mọi giá trị của x -Hàm số y=2.x được Nhiệm vụ 4 -Hàm số y=2.x được xác định xác định khi nào với mọi giá trị của x thuộc R Ơn tập về giá trị của hàm số Giải GV: HĐ cùng cả lớp Biểu thức 2x được xác - Là các giá trị của hàm số - ? Em hiểu như thế nào về các kí hiệụ định với mọi giá trị tại x=0,1,2,3 f(0) ; f(1) ; f(2) của x GV: yêu cầu HS làm bài ?1 -Hàm số y=2.x được - HS làm việc cá nhân làm bài xác định với mọi giá * Cho hàm số y=0.x +2 ?1vào vở. trị của x thuộc R ? Em cĩ nhận xét gì về giá trị của y khi -Với hàm số y = f(x), kí x thay đổi hiệụ f(0) ; f(1) ; f(2) Là các giá trị của hàm GV: Ta goị hàm số y là hàm hằng số tại x=0,1,2,3 ? Thế nào là hàm hằng * Chú ý : BT củng cố trực tiếp Hàm hằng: Mọi giá - Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?1 trị của biến số x, thi vào vở. giá trị của hàm số y luơn khơng đổi - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra - HS lên bảng thực hiện tính. theo cặp đơi (hoặc vịng trịn). Báo cáo - Dưới lớp làm xong đổi vở, nhĩm trưởng -> Báo cáo gv kiểm tra theo cặp đơi. Báo cáo nhĩm trưởng -> Báo cáo gv Hoạt động 2: Đồ thị hàm số ( 10phút) Mục tiêu: HS hiểu đồ thị của hàm số của hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ Phương pháp:Vấn đáp gợi mở-Hoạt động nhĩm-Trực quan Nhiệm vụ 5 - Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?2 - HS làm việc cá nhân làm vào vở. bài ?2 vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - HS lên bảng thực hiện 2. Đồ thị hàm số tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra Là tập hợp các điểm biểu theo cặp đơi (hoặc vịng trịn). Báo cáo - Dưới lớp làm xong đổi vở, diễn cặp giá trị tương nhĩm trưởng -> Báo cáo gv kiểm tra theo cặp đơi. Báo ứng(x;f(x)) trên mặt
  82. - Nhận xét, đánh giá cáo nhĩm trưởng -> Báo cáo phẳng toạ độ được gọi là gv đồ thị của hàm số GV hoạt động cùng cả lớp từ Dẫn dắt đi đến phần ơn lại khái niệm về đồ thị hàm số GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét mục SGk- T43 , chia sẻ với bạn ( cặp đơi) về thơng tin em vừa đọc . ( 2') Cá nhân HS tự đọc thơng tin - Từng cặp đơi chia sẻ thơng tin vừa tìm hiểu. Hoạt động : 3. Hàm số đồng biến ,nghịch biến ( 7phút) Mục tiêu: HS bước đầu nắm được và hiểu khái nệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. Phương pháp: Hoạt động nhĩm-Trực quan Nhiệm vụ 6 3. Hàm số đồng biến ,nghịch biến - Y/c HS làm việc cá nhân - HS làm việc cá nhân làm bài làm bài ?3 vào vở. ?3 vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện tính. tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đơi. Báo cáo kiểm tra theo cặp đơi (hoặc nhĩm trưởng -> Báo cáo gv vịng trịn). Báo cáo nhĩm trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá Cá nhân HS tự đọc thơng tin Để hiểu hàm số đồng biến , nghịch biến khi nào? Cơ mời - Từng cặp đơi chia sẻ thơng các em đọc TQ mục 3 SGk- tin vừa tìm hiểu. T44 , GV: Yêu cầu HS đọc TQ mục 3 SGk- T44 , chia sẻ với bạn ( cặp đơi) về thơng tin em vừa đọc . GV? Yêu cầu HS giải thích cách làm VD3 *TQ:(SGK-T44) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 5' ph) Mục tiêu:Bước đầu nắm được các khái niệm về hàm số đơng biến, nghịch biến trên R
  83. Phương pháp:HĐ cá nhân-Hoạt động nhĩm-Trực quan - Y/c HS làm việc cá nhân - HS làm việc cá nhân làm Bài 2 (SGK- T45) làm bài 2 bài ?2 vào vở. vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện tính. tính. - Dưới lớp làm xong đổi vở, - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đơi. Báo kiểm tra theo cặp đơi (hoặc cáo nhĩm trưởng -> Báo cáo vịng trịn). Báo cáo nhĩm gv trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph) Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức về hàm số để làm bài tập tìm giao điểm Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhĩm - Y/c HS làm việc theo nhĩm, Nhĩm trưởng yêu cầu: ghi bài làm ra bảng nhĩm. - Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 3 - Cho hs trình bày kết quả bài, ghi ra nháp làm bài, nhận xét đánh giá - Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài nhất cách làm ( Trên bảng nhĩm) - Tính kết quả và trả lời ( Cĩ thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhĩm Nếu khơng kịp thời gian GV - Báo cáo kết quả hđ hướng dẫn về nhà - Nhận xét kq của các nhĩm khác E. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG (1') Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tịi phát hiện một số tình huống, bài tốn cĩ thể đưa về các phép biến đổi căn bậc ba và một số kĩ năng khác đã cĩ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, cặp đơi (khá, giỏi) Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, Cá nhân hs thực hiện yêu cầu khuyến khích cả lớp cùng thực hiện: của gv, thảo luận cặp đơi để chia sẻ, gĩp ý ( trên lớp- về nhà)
  84. -Từ bài tốn 3. Tự ra bài tập tương tự và giải quyết - Dặn dị : * BT:4-6sgk) IV. Rút kinh nghiệm.
  85. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 20 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiên thức : Củng cố các khái niệm hàm số , biến sơ , đồ thị hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm , kỹ năng vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng đọc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Yêu thích mơn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, cĩ trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ cĩ ghi sẵn hệ trục toạ độ HS: Giấy kẻ ơ li III. Kế hoạch dạy học Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, kết quả, đánh giá kết quả hđ) nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm ) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 7ph) Mục tiêu: Nhớ các khái niệm hàm số , biến sơ , đồ thị hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhĩm, tự kiểm tra, đánh giá. Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: * Bài tập 1 (SGK-T44) - HS làm việc cá nhân thực hiện vào vở, * Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ cho thích hợp - Nhĩm trưởng phân cơng đổi bài kiểm tra Cho hàm số y=f(x ) xác định với mọi x theo vịng trịn. thuộc R