Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 5

docx 32 trang thaodu 8640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_den_5.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 5

  1. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 01 §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ - Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q. 2. Kỹ năng: - Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống - Phẩm chất: Tự tin, tự lập. II. CHUẨN BỊ. 1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Hs:Ôn tập kiến thức Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã học . Hình thức tổ chức : chơi trò chơi , kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả lớp. Trò chơi:Mời bạn lớp HS nghe bài hát và Câu 1 : trưởng lên cho lớp chơi thực hiện trả lời câu Điền kí hiệu ;; vào ô trống trò chơi “Truyền hộp hỏi 3 ¥ ; 5 ¢ ; ¥ ¢ quà” kèm theo bài hát. Câu 2 : Khi bài hát kết thúc, hộp Viết các số sau dưới dạng phân số: quà đến tay bạn nào thì
  2. bạn ấy sẽ mở hộp quà trả 5 3; -0,5; 0; 2 lời câu hỏi, trả lời đúng 7 được 1 phần quà, trả lời Câu 3: sai bạn khác có quyền trả Có thể viết mỗi số trên thành bao lời. nhiêu phân số bằng nó ? GV chiếu nội dung câu Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng hỏi mỗi số trên. đã chuẩn bị sẵn Câu hỏi: Ở lớp 6 các em đã được học về những tập hợp nào? => vào bài B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ . ( 10 phút ) Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỷ Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. Từ phần trả lời câu hỏi 1. Số hữu tỉ . thông qua trò chơi 3 6 9 GV bổ sung vào cuối mỗi 3 = dòng dấu “ .” 1 2 3 1 1 2 - Ở lớp 6, các em đã biết: - 0,5 = 2 2 4 các phân số bằng nhau là 0 0 0 0 = các cách viết khác nhau 1 1 2 của cùng một số, số đó 2 2 4 4 được gọi là số hữu tỉ. 3 3 6 6 2 Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 5 19 19 38 3 2 HS: Số hữu tỉ là số 7 7 7 14 5 2 đều là số hữu tỉ. Vậy 7 viết được dưới - Số hữu tỉ là số viết được dưới a a thế nào là số hữu tỉ ? dạng phân số (với dạng phân số với a, b Z , b b b GV giới thiệu kí hiệu tập a,b Z , b 0). 0. hợp các số hữu tỉ : Q . GV: Yêu cầu học sinh làm Cả lớp cùng làm 6 12 24 ?1. ?1. Vì: 0,6 vào vở 10 20 40 Gọi 1 HS trung bình lên 125 5 1,25 bảng. 100 4 GV: Chốt định nghĩa
  3. GV: Nhận xét và yêu cầu 1 4 8 1 . . . học sinh làm ?2. 3 3 6 Số nguyên a có là số hữu HS: đứng tại chỗ trả 1 Các số 0,6; – 1,25; 1 là các số hữu tỉ không ? Vì sao ? lời. 3 GV: Số tự nhiên n có là số tỉ. hữu tỷ không? Vì sao? HS: Với n N ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: GV: Nêu nhận xét về mối n a 3a 100a Thì n = n Q a quan hệ giữa ba tập hợp 1 1 3 100 số: N, Z, Q. HS: N  Z;Z  Q N  Z  Q GV giới thiệu sơ đồ biểu Bài 1. (sgk/7) 2 2 diễn mqh giữa 3 tập hợp HS: Quan sát sơ đồ. 3 N; 3 Z; 3 Q ;  Z; Q; trên SGK(trong khung 3 3 trang 4 SGK). N  Z  Q GV: yêu cầu HS làm BT1 HS: đứng tại chỗ trả /tr7 sgk: lời Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GK và làm ?3 - HS vẽ trục số và Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? theo yêu cầu của Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên -1 1 2 0,5 được biểu diễn trên bảng. trục số ở vị trí nào? Giải Ví dụ 1: thích ? 5 Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số GV yêu cầu hs HS hoạt động cặp 4 Hoạt động cặp đôi đôi Bước 1: Biễu diễn các số các nhóm khác 5 4 sau trên trục số : theo dõi và nhận - 1 0 1 M 2 2 1 5 9 ; ; ; ? xét; hoàn thiện bài 5 3 4 5 vào vở Bước 2: Gọi đại diện các Ví dụ 2: (SGK - trang 6) nhóm lên bảng trình bày. HS lên bảng biểu Gv kiểm tra và đánh giá diễn 2 3 -1 0 1 5 4 -1 11 2
  4. kết quả. Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. VD2: Biểu diễn số hữu tỉ Trên trục số , điểm biểu diễn số 2 trên trục số. hữu tỉ x được gọi là điểm x. 3 2 - Viết dưới dạng phân 3 số có mẫu số dương. - Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? HS nghe và thực - Xác định điểm biểu diễn hiện 2 số hữu tỉ ? 3 Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ phân số ? HS: Cho hai số hữu tỷ ?4 . So sánh hai phân số : GV: Yêu cầu học sinh ?4. bất kỳ x và y, ta có : 2 4 và GV:so sánh hai số hữu tỉ hoặc x = y , hoặc x y. Ta có: HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện 2 10 4 4 12 ; dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm 3 15 5 5 15 bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2 10 12 Khi đó: Do đó: GV: nhấn mạnh: Để so - Đại diện nhóm báo 15 15 sánh hai số hữu tỉ ta phải cáo kết quả (có thể 2 4 làm như sau : nhận xét của nhóm 3 -5 + Viết hai số hữu tỉ dưới khác) VD1 : SGK /T6 dạng hai phân số có cùng Giải mẫu dương 6 1 5 Ta có 0,6 ; . +So sánh hai tử số, số hữu 10 2 10 tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn Vì – 6 0
  5. hơn. HS: Đọc to nhận xét nên Qua 2VD trên GV hướng SGK 6 5 1 hay - 0,6 dẫn HS rút ra nhận xét về 10 10 - 2 hai số hữu tỉ và giới thiệu VD2: SGK/T7 về số hữu tỉ dương , số HS : trả lời ?5 Giải 1 7 0 hữu tỉ âm, số 0. Ta có :- 3 = ; 0 = . 2 2 2 GV:Cho HS làm ?5 7 0 Vì -7 0 nên < . Gọi HS đứng tại chỗ giải 2 2 miệng. 1 Hay -3 < 0 2 . Nhận xét : (SGK/7) ?5 2 3 Số hữu tỉ dương: ; 3 5 3 1 Số hữu tỉ âm: ; ; 4 7 5 Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ 0 âm: 2 C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục đích: củng cố các kiến thức đã học Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. GV yêu cầu hs nhắc lại : HS : trả lời và thực Bài làm trên bảng nhóm - Thế nào là số hữu tỉ ? hiện hoạt động Cho ví dụ. nhóm theo yêu cầu - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu 5 tỉ - 0,75 và . HS các nhóm nhận 3 xét, đánh giá chéo. a) So sánh hai số đó.
  6. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với điểm 0 ? * HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày. D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút) a 1. Cho a,b Z , b 0, x = ; a,b cùng dấu thì: b A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai 1 2 2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 3 3 2 4 4 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 Đáp án : 2B; 3C E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút) - Giao nhiệm vụ cho HS Bài tập : a 5 khá giỏi , khuyến khích cả Cho số hữu tỉ x . 7 lớp cùng thực hiện ) Cá nhân thực hiện Với giá trị nào nguyên của a thì GV hướng dẫn về nhà - yêu cầu của GV, a) x là số dương Nắm vững định nghĩa số thảo luận cặp đôi b) x là số âm hữu tỷ,cách biểu diễn số để chia sẻ, góp ý c) x không là số dương cũng không hữu tỷ trên trục số và ( trên lớp hoặc về là số âm cách so sánh 2 số hữu tỷ. nhà HD - BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK a x 0 a 5 0 a 5 - Ôn lại cộng , trừ phân b x 0 a 5 0 a 5 số; qui tắc “ dấu ngoặc” , c x 0 a 5 qui tắc “ chuyển vế ’’ - Chuẩn bị: nghiên cứu trước bài “ Cộng ,trừ số hữu tỉ ”
  7. Tiết 02 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng: - Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống - Phẩm chất: Tự tin, tự lập. II/ CHUẨN BỊ: 1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ. 2.Hs: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A.Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp. GV nêu câu hỏi HS: Hs nêu cách so -Nêu cách so sánh hai số sánh hai số hữu tỷ. hữu tỷ? So sánh được : 7 7 35 4 48 - So sánh : ;0,8? ;0,8 12 12 60 5 60 7 - Viết hai số hữu tỷ âm ? 0,8 - GV nhận xét, cho điểm. 12 Viết được hai số hữu tỷ âm. - HS dưới lớp nhận xét bài làm của hai
  8. bạn. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi. GV: Nhắc lại quy tắc HS nhắc lại quy tắc 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ cộng, trừ hai phân số?( Ví dụ: Tính: cùng mẫu và không cùng 7 4 49 12 37 a, mẫu) - HS trả lời và cho 3 7 21 21 21 Phép cộng phân số có các bạn nhận xét 3 12 3 9 b, ( 3) những tính chất nào? - HS : Phép cộng số 4 4 4 4 Từ đó áp dụng: Tính hữu tỉ có các tính 7 4 chất của Phép cộng a, ? 3 7 phân số . 3 b,( 3) ? 4 GV Nhận xét và khẳng định: Kết luận: GV yêu cầu hs hoạt động Nếu x, y là hai số hữu tỉ NV1: Cặp đôi thảo a b cặp đôi tính 2 ví dụ trên ( x = ; y với a,b,m ¢ , 7 4 m m - Qua ví dụ trên , hãy viết luận và tính ; 3 7 m 0 ) công thức tổng quát phép 3 3 Khi đó: cộng, trừ hai số hữu tỷ x, 4 a b a b a b y . Với x ; y ? NV2: Các cặp đôi x y (m 0) m m m m m trả lời kết quả, 1 cặp a b a b x y (m 0) đôi lên bảng trình - Phép cộng phân số có m m m bày sau đo Gv sửa Chú ý: tính chất gì ? và nhận xét Phép cộng phân số hữu tỉ có các GV cho hs hoạt động tính chất của phéo cộng phân số: nhóm Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. làm bài tâp ?1 Các nhóm làm bài Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Yêu cầu các nhóm đọc kết tâp ?1 quả và nêu cách làm của ?1. từng nhóm. GV sửa trên bảng kết quả
  9. 2 3 2 9 10 1 của 1 nhóm cả lớp theo a 0,6 3 5 3 15 15 15 dõi Gv tổng kết 1 1 2 5 6 11 b 0,4 -Cách cộng trừ hai số hữu 3 3 5 15 15 15 tỷ -Lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút) Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GK và làm ?3 - HS vẽ trục số và Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1; Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? theo yêu cầu của Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên -1 1 2 0,5 được biểu diễn trên bảng. trục số ở vị trí nào? Giải Ví dụ 1: thích ? 5 Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số GV yêu cầu hs HS hoạt động cặp 4 Hoạt động cặp đôi đôi Bước 1: Biễu diễn các số các nhóm khác 5 4 sau trên trục số : theo dõi và nhận - 1 0 1 M 2 2 1 5 9 ; ; ; ? xét; hoàn thiện bài 5 3 4 5 vào vở Bước 2: Gọi đại diện các Ví dụ 2: (SGK - trang 6) nhóm lên bảng trình bày. HS lên bảng biểu Gv kiểm tra và đánh giá diễn 2 kết quả. 3 Lưu ý cho Hs cách giải -1 0 1 5 quyết trường hợp số có mẫu 4 là số âm. -1 11 2 VD2: Biểu diễn số hữu tỉ Trên trục số , điểm biểu diễn số 2 trên trục số. hữu tỉ x được gọi là điểm x. 3
  10. 2 - Viết dưới dạng phân 3 số có mẫu số dương. - Chia đoạn thẳng đơn vị HS nghe và thực thành mấy phần? hiện - Xác định điểm biểu diễn 2 số hữu tỉ ? 3 Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ phân số ? HS: Cho hai số hữu tỷ ?4 . So sánh hai phân số : GV: Yêu cầu học sinh ?4. bất kỳ x và y, ta có : 2 4 và GV:so sánh hai số hữu tỉ hoặc x = y , hoặc x y. Ta có: HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện 2 10 4 4 12 ; dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm 3 15 5 5 15 bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2 10 12 Khi đó: Do đó: GV: nhấn mạnh: Để so - Đại diện nhóm báo 15 15 sánh hai số hữu tỉ ta phải cáo kết quả (có thể 2 4 làm như sau : nhận xét của nhóm 3 -5 + Viết hai số hữu tỉ dưới khác) VD1 : SGK /T6 dạng hai phân số có cùng Giải mẫu dương 6 1 5 Ta có 0,6 ; . +So sánh hai tử số, số hữu 10 2 10 tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn Vì – 6 0 hơn. HS: Đọc to nhận xét nên 6 5 1 Qua 2VD trên GV hướng SGK hay - 0,6 dẫn HS rút ra nhận xét về 10 10 - 2 hai số hữu tỉ và giới thiệu VD2: SGK/T7 về số hữu tỉ dương , số HS : trả lời ?5 Giải 1 7 0 hữu tỉ âm, số 0. Ta có :- 3 = ; 0 = . 2 2 2 GV:Cho HS làm ?5
  11. 7 0 Gọi HS đứng tại chỗ giải Vì -7 0 nên < . 2 2 miệng. 1 Hay -3 < 0 2 . Nhận xét : (SGK/7) ?5 2 3 Số hữu tỉ dương: ; 3 5 3 1 Số hữu tỉ âm: ; ; 4 7 5 Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ 0 âm: 2 C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục đích: củng cố các kiến thức đã học Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. GV yêu cầu hs nhắc lại : HS : trả lời và thực Bài làm trên bảng nhóm - Thế nào là số hữu tỉ ? hiện hoạt động Cho ví dụ. nhóm theo yêu cầu - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu * HS làm bài theo 5 tỉ - 0,75 và . nhóm, sau 3 phút 3 đại diện một nhóm a) So sánh hai số đó. lên bảng trình bày. b) Biểu diễn hai số đó HS các nhóm nhận trên trục số. Nhận xét vị xét, đánh giá chéo. trí của hai số đó với nhau và đối với điểm 0 ? D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
  12. a 1. Cho a,b Z , b 0, x = ; a,b cùng dấu thì: b A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai 1 2 2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 3 3 2 4 4 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 Đáp án : 2B; 3C E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút) - Giao nhiệm vụ cho HS Bài tập : a 5 khá giỏi , khuyến khích cả Cho số hữu tỉ x . 7 lớp cùng thực hiện ) Cá nhân thực hiện Với giá trị nào nguyên của a thì GV hướng dẫn về nhà - yêu cầu của GV, a) x là số dương Nắm vững định nghĩa số thảo luận cặp đôi b) x là số âm hữu tỷ,cách biểu diễn số để chia sẻ, góp ý c) x không là số dương cũng không hữu tỷ trên trục số và ( trên lớp hoặc về là số âm cách so sánh 2 số hữu tỷ. nhà HD - BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK a x 0 a 5 0 a 5 - Ôn lại cộng , trừ phân b x 0 a 5 0 a 5 số; qui tắc “ dấu ngoặc” , c x 0 a 5 qui tắc “ chuyển vế ’’ - Chuẩn bị: nghiên cứu trước bài “ Cộng ,trừ số hữu tỉ ”
  13. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. - Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Gv: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi. 2.Hs: Ôn qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá a b GV gọi 2 hs lên bảng HS1 : Trả lời miệng quy HS1:Với x = ; y = m m *HS1: - Muốn cộng, tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. (a, b, m Z , m 0 ) ta có : trừ hai số hữu tỉ x, y Viết công thức : a b a b ta làm thế nào ? HS2 : Trả lời miệng quy x + y = + = ; m m m - Chữa BT 8d tắc chuyển vế và viết công a b a b x - y = - = SGK/T10 thức m m m *HS2 : - Phát biểu Bài 8d/sgk : Tính. qui tắc “ chuyển vế 2 7 1 3 3 4 2 8
  14. 2 7 1 3 ”.Viết công thức? = 3 4 2 8 -Chữa BT 9d 16 42 12 9 79 7 3 SGK/T10 24 24 24 + GV gọi hs nhận xét HS2: Với mọi x, y, z Q : bài trên bảng và x + y = z x = z - y kiểm tra vở của hs Bài 9d/sgk : Tìm x, biết : dưới lớp 4 1 4 1 - x = Þ x = - GV nhận xét 7 3 7 3 12 7 5 + Gv dẫn dắt vào bài Þ x = - Þ x = 21 21 21 mới : Nhân chia số hữu tỷ như thế nào ? B. Hoạt động hình thành kiến thức 1. Hoạt động 1 : 1.Nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút ) Mục tiêu: hs hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp GV: Nhắc lại phép HS: Thực hiện. 2. 1.Nhân hai số hữu tỉ a c nhân hai số nguyên. x ; y (a, b, c, d Z; b,d 0) b d GV: Nhận xét và khẳng định : ta có: Phép nhân hai số a c a.c hữu tỉ tương tự như x.y = . b d b.d phép nhân hai số nguyên Ví dụ : GV cho HS ghi qui 3 1 3 5 3.5 15 tắc tổng quát HS : Hoạt động theo a .2 . 4 2 4 2 4.2 8 GV : yêu cầu HS làm nhóm trình bày ra bảng 2 24 48 16 b  các ví dụ nhóm, làm xong treo bảng 7 9 63 21 GV: các nhóm nhận nhóm lên bảng, các nhóm 15 24 15 9 c 0,24   xét, đánh giá chéo. nhận xét đánh giá chéo 4 100 4 10 GV:Phép nhân phân HS : giao hoán, kết 7 7.( 2) 7 1 d ( 2) 1 số có những tính hợp,nhân với 1, tính chất 12 12 6 6 chất gì ? phân phối của phép nhân GV: phép nhân các đối với phép cộng, các số số hữu tỉ cũng có các khác không đều có số
  15. tính chất như vậy. nghịch đảo Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . ( 10 phút) Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. Hoạt động cá nhân 2. Chia hai số hữu tỉ . NV1: Nhắc lại khái niệm a c Với x = ; y ( với y 0 ) số nghịch đảo? b d - Hai số gọi là nghịch đảo ta có : của nhau nếu tích của a c a d a.d x : y = : . chúng bằng1. b d b c b.c NV2: Tìm nghịch đảo của Ví dụ: 2 1 ; ;2 ? 2 4 2 4 3 3 3 0,4: : . 3 10 3 10 2 2 3 - Nghịch đảo của là , 12 3 3 2 a c 1 1 20 5 GV: Với x= ; y ( của là -3, của 2 là b d 3 2 ? Tính: y 0 ) . NV3: Viết công thức chia 2 5 a, 3,5. 1 ; b, :( 2) Áp dụng qui tắc chia hai phân số ? 5 23 phân số, hãy viết -Hs viết công thức chia Giải: công thức x chia cho hai phân số. 2 35 7 7.( 7) 49 a) 3,5. 1 . . y. 5 10 5 10 10 GV: Gọi 1HS khác 5 5 1 5 b) :( 2) . trình bày lại VD / HS: 2 HS lên bảng thực 23 23 2 46 sgk T11 hiện Chú ý: GV cho hs hoạt động SGK/T11 cặp đôi làm bài ? Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và trong sgk/11. HS: Chú ý nghe giảng và 5,12 10,25 được viết là GV: Nhận xét và đưa ghi bài. 10,25 ra chú ý hay – 5,12 : 10,25 Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x x và y, kí hiệu là y hay x : y.
  16. Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và 10,25 5,12 được viết là 10,25 hay – 5,12 : 10,25. C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút ) Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. - Cho HS nhắc quy tắc + Nhóm 1: 13a ; Bài tập 13 nhân chia hai số hữu + Nhóm 2: 13b a) - 3 12 æ 25ö (- 3).12.(- 25) tỉ, thế nào là tỉ số của + Nhóm 3:13c ; . . ç- ÷ = ç ÷ hai số x, y? + Nhóm 4: 13d 4 - 5 è 6 ø 4.(- 5).6 15 1 - Cho HS hoạt động đại diện nhóm lên trình = - = - 7 2 2 bày nhóm BT 13 19 3 b/ 2 SGK/T12 8 8 - Gọi đại diện nhóm æ11 33ö 3 11 16 3 ç : ÷. = . . èç12 16ø÷ 5 12 33 5 lên trình bày c/ 11.16.3 4 - GV nhận xét ghi = = 12.33.5 15 điểm . 7 8 15 7 23 d/ = . . = 23 6 6 23 6 7 1 1 6 6 D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Phương pháp: hoạt động cá nhân Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 2 1/ - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 26 3 2/ : 2 15 5 3 2 3 A. -6 B. C. D. 2 3 4 3 1 12 3/ Kết quả phép tính . là : 4 4 20
  17. 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 1 3 4/ Số x mà : x : 1 là : 12 4 1 2 2 3 A. B. C. D. 4 3 3 2 Yêu cầu hs làm bài HS làm bài vào phiếu học vào phiếu học tập , tập, nộp bài cho giáo viên Đáp án : GV thu lại chấm và nhận xét 1 2 3 4 Nếu còn thời gian A C B C gọi hs chữa bài ngay tại lớp GV tổng kết , nhận xét và đánh giá E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 7 phút) Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó. Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trò chơi. HĐ nhóm Hs đọc luật chơi : - GV tổ chức cho hs Luật chơi : Có hai đội - 1 ´ 4 = chơi trò chơi "tiếp chơi, mỗi đội có 5 hs 32 sức" làm bài 14 chuyền tay nhau một viên : ´ : (sgk/12). phấn, mỗi người làm một 1 - 8 - = - Học quy tắc nhân, phép tính trong bảng (kẻ 2 chia hai số hữu tỉ. sẵn trên bảng phụ). Sau 5 = = = - BTVN: 12, 15,16 phút, đội nào làm đúng ´ = SGK/T13, nhiều hơn, nhanh hơn thì 14) ; 15) SBT trang đội đó thắng. 4+5. - Chuẩn bị giờ sau luyện tập
  18. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04 GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kỹ năng: - Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ : - Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Gv: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ 2. Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút dạ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá *HS1: - Giá trị tuyệt đối HS1 : Giá trị tuyệt đối HS1: của một số nguyên a là gì ? của một số nguyên a 15 = 15 ; 3 = 3 ; 0 = 0 . - Tìm 15; 3; 0 . Tìm x là khoảng cách từ x = 2 x = 2 biết: x = 2 điểm a đến điểm 0 *HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số 2 2 HS2: vẽ được trục số hai số hữu tỉ và lên 3 3 và nhận xét
  19. cùng một trục số? k/c hai điểm M và M’ Từ đó có nhận xét gì so với vị trí số 0 là khoảng cách giữa hai điểm 2 bằng nhau bằng M và M’ so với vị trí số 0? 3 GV dẫn vào bài mới Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x có khác với giá trị tuyệt đối của một số nguyên không ? Và cộng, trừ, nhân, chia STP khác gì với số nguyên. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nội dung bài hôm nay để trả lời câu hỏi trên. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút ) Mục tiêu: hs hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi GV: Chỉ vào trục số HS2 1. Giá trị tuyệt đối của một đã biểu diễn các số hữu tỉ Hoạt động cá nhân : số hữu tỉ. và nhận xét khoảng cách - Nêu định nghĩa giá Khái niệm : SGK/ 13 hai điểm M và M’ so với vị trị tuyệt đối của một trí số 0 là bằng nhau bằng số nguyên? 2 gọi là giá trị tuyệt đối 3 của hai điểm M và M’. 2 2 2 2 - Tương tự cho định hay: ; 3 3 3 3 nghĩa giá trị tuyệt đối Tương tự như giá trị tuyệt của một số hữu tỷ. đối của một số nguyên, giá HS nhắc lại giá trị 1 1 3,5 3,5; trị tuyệt đối của số hữu tỉ x tuyệt đối của một số 2 2 , kí hiệu x , là khoảng cách hữu tỉ x. 0 0 ; 2 2 từ điểm x tới điểm 0 trên - Kí hiệu : x trục số. ?1 Điền vào chỗ trống ( ): Dựa vào định nghĩa trên b, Nếu x > 0 thì x = x
  20. 1 x hãy tìm : 3,5 ; ; 0 ; 2 Nếu x = 0 thì = 0 2 1 - Tìm : 3,5 ; ; Nếu x < 0 thì x = – x GV: trên và lưu ý HS : 2 Vậy: khoảng cách không có giá 0 ; 2 x nêu x 0 trị âm . x - x nêu x 0 GV: Yêu cầu học sinh làm 2 2 2 ?1 - Làm bài tập ?1. VD : (vì 0) (GV viết sẵn đề bài trên 3 3 3 5,75 ( 5,75) 5,75 bảng phụ, hs lên bảng - Qua bài tập ?1 , hãy ( vì -5,75 điền). rút ra kết luận chung < 0 ) GV Nhận xét và khẳng và viết thành công ?2. định : 1 1 1 thức tổng quát ? a, x x ; x nêu x 0 7 7 7 x - x nêu x 0 1 1 1 b, x x ; HS: Chú ý nghe giảng, ghi 7 7 7 HS: Hoạt động cặp 1 16 16 bài và làm ví dụ . c, x 3 x ; Yêu cầu học sinh hoạt đôi làm ?2. 5 5 5 động cặp đôi làm ?2 Hs lên bảng làm d, x 0 x 0 0 Sau đó gv gọi đại diện 2 hs Nhận xét. lên bảng Với x Q ,x 0; x = x ; GV: tổng kết và nhận xét. x x Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( 10 phút ) Mục tiêu: giúp hs hiểu và làm thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi. - Để cộng, trừ, nhân, chia HS :Trong thực hành, 2. Cộng, trừ, nhân, chia số số thập phân, ta viết chúng ta cộng, trừ, nhân hai thập phân. dưới dạng phân số thập số thập phân theo quy SGK/14 phân rồi tính tắc về giá trị tuyệt đối - Nhắc lại quy tắc về dấu và về dấu tương tự Ví dụ 1 : trong các phép tính cộng, như đối với số a. (– 1,13) + (– 0,264) trừ, nhân, chia số nguyên? nguyên. = – ( 1,13 +0,264) = – 1,394 - GV: Nếu x và y là hai số HS: Trả lời. b. 0,245 – 2,134 = 0,245+(– nguyên thì thương của x : 2,134)
  21. y mang dấu gì nếu: = – ( 2,134 – 0,245) = – a. x, y cùng dấu. 1,889. b. x, y khác dấu c. (– 5,2).3,14 = – ( 5,2.3,14) GV: Đối với x, y là số thập = – 16,328. phân cũng như vậy, tức là: Thương của hai số thập HS: Đọc ví dụ SGK/14 phân x và y là thương của Ví dụ 2 : x và y với dấu ‘+’ đằng a, (– 0,408) : (– 0,34) = +(0,408 : trước nếu x, y cùng dấu; và 0,3) = 1,2. dấu ‘–’ đằng trước nếu x b, (– 0,408) : 0,34 = – (0,408 : và y khác dấu. 0,3) GV: Yêu cầu học sinh làm = – 1,2. ?3 NV1: Chia lớp thành 4 HS: Hoạt động theo ?3. Tính: nhóm giao 4 bảng phụ. nhóm. a. –3,116 + 0,263 NV2: HS làm bài tập theo Nhóm 1,2 : câu a = - (3,116– 0,263) nhóm. Nhóm 3,4 : câu b = – 2,853; Nv3: Dán kết quả lên bảng. Các nhóm trình bày b. (– 3,7) . (– 2,16) GV: Yêu cầu các nhóm vào bảng phụ dán lên = + (3,7. 2,16) =7,922 nhận xét chéo. bảng GV chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập ( 7 phút ) Mục tiêu: giúp hs làm thành thạo các phép tính Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp - Nêu công thức giá trị HS thực hiện yêu cầu Bài 17 tuyệt đối của một số hữu gv 1) Khẳng định nào đúng ? tỉ. Hs dưới lớp làm vào Khẳng định nào sai ? GV cho hs hoạt động cá vở và nhận xét bài của a) - 2,5 = 2,5 (Đ) nhân làm bài 17 bạn b) - 2,5 = - 2,5 (S) Gọi hs đứng tại chỗ trả lời c) - 2,5 = - (- 2,5) (Đ) Bài 18/sgk : 2) Tìm x, biết : Gọi 4 hs lên bảng thực hiện 1 1 a) x = Þ x = ± 5 5 b) x = 0,37 Þ x = ± 0,37
  22. c) x = 0 Þ x = 0 2 2 d) x = 1 Þ x = ± 1 3 3 Bài 18/sgk : a) - 5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469) = - 5,639 b) - 2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) = - 0,32 c) (- 5,17) . (- 3,1) = 5,17 . 3,1 = 16,027 d) (- 9,18) : 4,25 = - (9,18 : 4,25) = - 2,16 D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Phương pháp: hoạt động cá nhân Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : Với x Q : A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1 D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x 5. | x | = 0 3 2/ Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 5 15 25 35 4/ Cho dãy số có quy luật : ; ; ; . Số tiếp theo của dãy số là 7 21 35 49 30 20 45 45 A. B . C. D. 42 28 63 56 Đáp án :
  23. 1 2 3 4 A B C D 2 5 4 3 C B C Yêu cầu hs làm bài vào HS làm bài vào phiếu phiếu học tập , GV thu lại học tập, nộp bài cho chấm và nhận xét giáo viên Nếu còn thời gian gọi hs chữa bài ngay tại lớp GV tổng kết , nhận xét và đánh giá E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút) Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó. Phương pháp: hoạt động nhóm GV đưa dạng toán , yêu HS thực hiện theo yêu Dạng A(x) B(x) (Trong đó cầu hs thảo luận trên lớp cầu giáo viên A(x) và B(x) là hai biểu thức hoặc giao nhiệm vụ về nhà chứa x) - Học thuộc định nghĩa và * Cách giải: công thức xác định giá trị Vận dụng tính chất: tuyệt đối của một số hữu a b a b ta có: tỉ, ôn tập so sánh số hữu tỉ. a b - Làm các bài tập từ 19 đến A(x) B(x) A(x) B(x) 22 (sgk/15) và các bài tập A(x) B(x) từ 24 đến 28 (SBT/7 + 8). Bài tâp: Tìm x, biết: - Tiết sau mang máy tính a) 5x 4 x 2 b) bỏ túi. 2x 3 3x 2 0 c) 2 3x 4x 3 d) 7x 1 5x 6 0
  24. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Học sinh biết cộng ,trừ, nhân ,chia các số thập phân. 2. Kỹ năng: Biết tính toán thành thạo các phép cộng, trừ , nhân , chia các số thập phân. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu:Nhắc lại cách tính các phép toán cộng, trừ, nhân, chia của số thập phân Phương pháp:HĐ cá nhân Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu của giáo viên đề ra. -Gv yêu cầu HS thực hiện -HS trình bày:
  25. cá nhân: a) 1,9 +1,8 + (-0,4) =2,3 a)Tính tổng các số: 1,9; b)(1,9 – 1,8).(-0,4) =- 0,04 1,8; - 0,4. c) – 4,5 b)Tính: (1,9 – 1,8). (-0,4) c)Tính (-1,9) :0,4 B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Các ví dụ. (10 phút) Mục tiêu: Nắm được các quy tắc cộng trừ nhân, chia số thập phân Phương pháp:khăn trải bàn Thông qua 3 ví dụ phần 1.Cộng, trừ, nhân, chia trên vừa làm, khi cộng, các số thập phân: trừ, nhân, chia các số thập phân, ta dùng các quy tắc về dấu và giá trị tuyệt đối theo cách tương tự như đối với số nguyên. VD: -HS thực hiện hoạt động -GV chia 4 HS làm một nhóm. a)(1,2 + 1,8) + ( ―0,5) nhóm, thời gian hoạt động trong 4 phút, yêu =3 + ( ―0,5) = 2,5 cầu mỗi HS sử dụng các b)(1,2 ― 1,8) +0,5 quy tắc về dấu để thực hiện bài sau: a)(1,2 + 1,8) + ( ―0,5) =( ―0,6) +0,5 = ― 0,1 a)1,2 + 1,8 + ( ― 0,5) =3 + ( ―0,5) = 2,5 c) ― (5,2 . 3,14) = ― 16,328 b)1,2 ― 1,8 ― ( ― 0,5) b)(1,2 ― 1,8) +0,5 d) + (0,4:0,2) = 2 c)( ―5,2).3,14 =( ―0,6) +0,5 = ― 0,1 d)( ―0,4):( ― 0,2) c) ― (5,2 . 3,14) = ― 16,328 Sau đó GV trình chiếu 1 nhóm làm nhanh nhất và d) + (0,4:0,2) = 2 1 nhóm làm chậm nhất. -Gv yêu cầu các nhóm
  26. khác nhận xét. -GV đánh giá bài của 2 nhóm. Hoạt động 2: Chú ý(3 phút) Mục tiêu:Hiểu và nhớ được các quy tắc áp dụng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Phương pháp:đàm thoại -GV: Trong qua trình -HS: Tích của 2 số thập 2.Chú ý:SGK thực hiện phép nhân hai phân cùng dấu cho ta kết - Các phép toán cộng, trừ, số thập phân cần chú ý quả dương, tích hai số nhân , chia các số thập điều gì? thập phân khác đấu cho phân cũng có các tính ta kết quả âm. -GV: Tương tự phép chia chất tương tự như đối với ta chú ý điều gì? -Chia hai số cùng dấu cho số nguyên ta kết quả dương, chia hai số khác dấu cho ta kết quả âm. -GV chốt: Như vậy đối với các phép toán cộng, trừ, nhân , chia các số thập phân cũng có các tính chất tương tự như đối với số nguyên C. Hoạt động 3: luyện tập ( 15 phút) Mục đích: nhận biết, củng cố các phép toán cộng trừ nhân chia Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân -Gv yêu cầu HS thực hiện 3.Luyện tập: bài 1 + 3 trong SGK Bài 1: Bài 1: Tính nhanh: -HS thực hiện vào vở a) = (6,5 + 6,5) + a)6,5 + 1,2 + 3,5 ― (1,2 + 3,5) + ( ―5,2 ― 4,8) 5,2 + 6,5 ― 4,8 =13 + 4,7 + ( ―10) = 7,7
  27. b)(-4,3.1,1+1,1.4,5) : (- b) = [1,1.( ―4,3 + 4,5)]:( 0,5:0,05+10,01) ― 10 + 10,01) c) =1,1.0,2 :0,01 = 22 (6,7 + 5,66 ― 3,7 + 4,34).( c) ― 76,6.1,2 + 7,66.12) [(6,7 ― 3,7) + (5,66 + 4,34)] Bài 3: Tìm x, biết : .( ―76,6.1,2 + 76,6.1,2) a)|0,2x ― 3,1| = 6,3 =(3 + 10).0 = 0 b)|12,1.x + 12,1.0,1| Bài 3: = 12,1 a)TH1: 0,2x ― 3,1 = 6,3 c)|0,2x ― 3,1| + x = 47 |0,2x + 3,1| = 0 TH2: 0,2x ― 3,1 = ― 6,3 -Sau đó , HS kiểm tra chéo vở nhau. x = ― 16 b)12,1.|x + 0,1| = 12,1 |x + 0,1| = 1 TH1: x + 0,1 = 1 x = 0,9 TH2:x + 0,1 = ― 1 x = ― 1,1 D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu:HS biết vận dụng kiến thức đã học vào các bài toán thực tế Phương pháp: HĐ nhóm -Gv yêu cầu HS hoạt -HS hoạt động nhóm: Số kg gạo nếp là: động nhóm giải quyết bài Nhóm trưởng phân công 0,5.21 =10,5kg tập: nhiệm vụ Số kg đậu xanh là “Bác Long cần phải gói 21 -Các thành viên nêu cái bánh chưng. Biết rằng 0,17.21= 3,57 kg hướng làm bài, thống 1 cái bánh chưng cần nhất cách làm. Số kg muối trộn hạt tiêu 0,5kg gạo nếp; 0,17 kg là 0,001.21= 0,021 kg đậu xanh và 0,001kg
  28. muối trộn hạt tiêu. Hỏi -báo cáo kết quả. để gói đủ số lượng trên, Nhận xét các nhóm khác bác Long cần bao nhiêu kg gạo nếp, đậu xanh và muối? -Tương tự các bài còn, Gv yêu cầu HS làm việc nhóm -GV yêu cầu nhóm trình bày -GV nhạn xét, đánh giá cho điểm. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút) Mục tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Phương pháp: hoạt động nhóm bàn 2 HS -Giao nhiệm vụ cho Hs -HS thực hiện yêu cầu thực hiện: Từ bài toán GV, thảo luận cặp đôi, vận dụng trên, em có thể chia se, góp ý ( trên lớp, đặt ra một đề bài tương về nhà) tự và giải bài toán đó
  29. Thày cô liên hệ 0989.832560 ( có zalo ) để có trọn bộ nhé. Trung tâm GD Sao Khuê nhận cung cấp giáo án, bài soạn powerpoit, viết SKKN, chuyên đề, tham luận, bài thi e-Learing các cấp