Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phước Bình

docx 8 trang thaodu 3340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_39_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2019_2.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phước Bình

  1. Tuần : 13 Ngµy so¹n: 10/11/2019 Tiết : 39 Ngµy d¹y: KIỂM TRA 45’ I/MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của học sinh về các nội dung: - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa - Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . - Số nguyên tố , hợp số . - ƯCLN , BCNN . 2. Kĩ năng : Học sinh vận dụng những kiến thức đã học ở chương này để làm làm bài tập 3. Thái độ : Cẩn thận, nhanh, chính xác và trung thực trong kiểm tra. II. h×nh thøc ra ®Ò kiÓm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% tự luận) ma trËn ®Ò: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính về Tính chất chia Vận dụng các số tự nhiên. Tính hết của tổng phép tính để tìm chất chia hết của giá trị một biểu một tổng. thức Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1 1 2 Tỉ lệ: % 10% 10% 20% Dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết Vận dụng Dấu hiệu chia cho 2, 5, 3, 9 cho 2, 5, 9. dấu hiệu hết cho , 9. Số nguyên tố. chia hết cho Điền vào dấu * Ước và bội, 3 để điền ƯC,BC,ƯCLN, chữ số BCNN. thích hợp. Số câu 1 1 1 3 Số điểm: 1,0 1,0 1,5 3,5 Tỉ lệ: % 10% 10% 15% 35% Số nguyên tố. Nhận biết được Tập hợp các số Tìm ƯCLN Vận dụng cách Ước và bội, khái niệm ước nguyên tố.Phân tích Tìm BCNN tìm BCNN để ƯC,BC,ƯCLN, và bội. ra thừa số nguyên tố. giải bài toán BCNN. đố liên quan Số câu: 1 1 2 Số điểm: 2,5 2,0 4,5 Tỉ lệ: % 25% 20% 45% Tổng số câu: 1 2 3 1 7 Tổng số điểm: 1 2 5,0 2,0 10,0 Tỉ lệ: 100% 10% 20% 50% 20 % 100%
  2. Trường THCS Phước Bình Họ và Tên: Lớp 6A Bài kiểm tra 45 phút Môn số học Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. a) Số nào sau đây là bội của 5 ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 b) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ? A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là: A. 8.3 B. 2.32 C. 22.3 D. 23.3 d) Số nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 346 B. 192 C. 765 D. 207 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. b) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. c) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. d) Nếu có hai số tự nhiên a và b sao cho a  b, ( b ≠ 0) thì ta nói a là ước của b. B. TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 28 . 76 + 28 . 24 b) 33 + 24 : 4. c) Câu 2: (2.5 điểm) - Tìm ƯCLN (30 , 45) - Tìm BCNN (30 , 45) ( Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.) Câu 3:(1,5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9. Câu 4: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A
  3. C- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A) TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án B C D A Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án S Đ Đ S B. TỰ LUẬN: (8điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0.5 điểm = 28 . 100 0,25 điểm Câu 1 = 2800 0,25 điểm (2 điểm) b) 33 + 24 : 4. = 27 + 6 0,5 điểm = 33 0,5 điểm Phân tích số 30, 45 ra thừa số nguyên tố 0.5 điểm Câu2 30 = 2.3.5; 45 = 32.5 (2,5 điểm) ƯCLN (30, 45) = 3.5 = 15 1điểm BCNN(30, 45) = 2.32.5 = 90 1điểm Để n = 6*3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * )  9 0.5 điểm Câu 3 0.5 điểm 0.5 điểm (1,5 điểm) hay ( 9 + * )  9 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9. Nên * = 0, 9. Vậy các số đó là: 603 và 693. Gọi số học sinh lớp 6A là a (a N*) 0,5 điểm Ta có a là BC (2, 4, 5 ) và 35 a 50 0,25 điểm Câu 4 BCNN (2, 4, 5 ) = 20 0,25 điểm (2 điểm) BC (2, 4, 5 ) = 0,20,40,60,80,  0,5 điểm Vì 35 a 50 a = 40 0,25 điểm Vậy số HS của lớp 6A là 40 (học sinh.) 0,25 điểm
  4. Tuần : 15 Ngµy so¹n: 10/11/2019 Tiết : 15 Ngµy d¹y: KIỂM TRA 45’ I/MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Đánh giá lại quá trình tiếp thu kiến thức và mức độ hiểu các nội dung về các hình: điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản. 3. Thái độ: Cẩn thận khi đo, vẽ và chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết, tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn. Nghiêm túc trong kiểm tra. II. h×nh thøc ra ®Ò kiÓm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% tự luận) ma trËn ®Ò. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm 0,25 đ 2.Tia Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 3.Đường thẳng Số câu 2 1 2 Số điểm 0,25đ 2đ 4.Điểm nằm giữa hai điểm Số câu 2 1 3 Số điểm 0,25đ 2đ 5.Trung điểm của đoạn thẳng Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,25đ 2đ 2đ Số câu 8 2 2 11 Tỉ lệ % 20% 40% 40% 100% Tổng số 2 điểm 4 điểm 4 điểm 10 điểm
  5. Trường THCS Phước Bình Bài kiểm tra 45 phút Môn: Hình Học Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn kết quả đúng Câu 1: ( 1 điểm) a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A ,B và M cách đều hai điểm A, B b) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm . Điểm P là trung điểm của MN thì PM bằng A. 8cm B. 4 cm C. 4,5 cm c)Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M d) Qua hai điểm phân biệt có số đường thẳng là: A. Chỉ có 1 B. 2 C. 3 Câu 2: ( 1 điểm) Chọn câu đúng sai Câu Đúng Sai Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB Nếu IA=IB Ba điểm A, B, C gọi là thẳng hàng khi chúng thuộc một đường thẳng B.TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 1 (2 điểm): Vẽ hai điểm A, B và đường thẳng a đi qua A nhưng không đi qua B. Điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống A  a; B  a. Câu 2 (6 điểm): Cho 3 điểm A, B, C trên tia Ox với OA=2cm ; OB=5cm ; OC=8cm. a) Tính các độ dài AB, BC. b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn AC không? Vì sao ? c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của đoạn OA và AB. Tính MN?
  6. Bài Làm: