Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 8

doc 26 trang thaodu 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_1_den_8.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 8

  1. TUẦN 1. CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Tiết 1: CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS biết thế nào là CBH. - HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2.Kỹ năng: - HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý 0 A B A B để so sánh các căn bậc hai số học. - HS thực hiện thành thạo các bài toán về CBH. 3. Thái độ: Thói quen : Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. Tính cách: Chăm học 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: - Bảng phụ. 2. HS: Ôn lại khái niệm căn bậc hai của một số không âm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: b. Kiểm tra bài cũ: Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Lấy VD? 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Trả lời câu hỏi sau Tính cạnh hình vuông biết diện tích là 16cm2 2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1. Căn bậc hai số học: * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não 1: Căn bậc hai số học 1. Căn bậc hai số học: Lớp và GV hoàn chỉnh lại khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Số dương a có mấy căn bậc hai? Ký hiệu ? - Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho : x2 = a. Số 0 có mấy căn bậc hai ? Ký hiệu ? - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số HS thực hiện ?1/sgk đối nhau: số dương ký hiệu là a và số âm ký HS định nghĩa căn bậc hai số học của hiệu là a a 0 - Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính sô 0. GV hoàn chỉnh và nêu tổng quát. 1
  2. HS thực hiện ví dụ 1/sgk Ta viết 0 = 0 ?Với a 0 * Định nghĩa: (sgk) Nếu x =a thì ta suy được gì? * Tổng quát: Nếu x 0 và x2 =a thì ta suy ra được gì? x 0 GV kết hợp 2 ý trên. a R;a 0 : a x 2 x2 a a HS vận dụng chú ý trên vào để giải ?2. GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương GV tổ chức HS giải ?3 theo nhóm. * Chú ý: Với a 0 ta có: Nếu x =a thì x 0 và x2 = a Nếu x 0 và x2 = a thì x =a . Phép khai phương: (sgk). 2. So sánh các căn bậc hai số học: * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giiar quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não 2. So sánh các căn bậc hai số học: Với a và b không âm. HS nhắc lại nếu a 8 nên 9 > 8 Vậy 3> 8 2 2 C2 : Có 3 = 9; (8 ) = 8 Vì 9 > 8 3 > 8 Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết: a. x > 5 b. x 0 nên x > 5 x > 25 (Bình phương hai vế) b. Vì x 0 và 3> 0 nên x < 3 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0 x <9 3. Hoạt động luyện tập * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Bài 3 trang 6 sgk GV cho học sinh đọc phần hướng dẫn ở sgk VD: x2 =2 thì x là các căn bậc hai của 2 x 2 hay x=- 2 2 b\ x2 = 3 b\ x =3 x ; 1,732 2
  3. c\ x2 = 3,15 c\ x2=3,15 x ; 1,871 d\ x2 = 4,12 d\ x2=4,12 x ; 2,030 Bài tập 5: sbt: So sánh không dùng bảng số hay máy tính. - Để so sánh các mà không dùng máy tính ta làm như thế nào? - HS nêu vấn đề có thể đúng hoặc sai - GV gợi ý câu a ta tách 2 =1+ 1 sau đó so sánh từng phần - Yêu cầu thảo luận nhóm 5’ sau đó cử đại Hoạt động theo nhóm diện lên trình bày Sau 5 phút GV mời đại diện mỗi nhóm lên giải. a\ 2 và 2 1 b\ 1 và 3 1 c\ 2 30 vaø 10 d\ 3 11 vaø -12 Mỗi tổ làm mỗi câu 4. Hoạt động vận dụng * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành. * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não - Yêu cầu HS đứng tại chỗ sử dụng kĩ thuật hỏi đáp nội dung toàn bài - Căn bậc hai số học là gì? So sánh căn bậc hai? - Yêu cầu cá nhân làm bài 4. Cử đại diện trình bày trên bảng 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Học thuộc đinh nghĩa,định lý - Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt + Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh radex- nghĩa là căn. Đôi khi, chỉ để căn bậc hai số học của a, người ta rút gọn “ căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà toán học người Hà Lan Alber Giard vào năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người ta gặp đầu tiên trong công trình “ Lí luận về phương pháp” của nhà toán học người Pháp René Descartes Ngày soạn: 15/8/ Ngày dạy: 23/8/ TUẦN 1. 2 Tiết 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A A I. MỤC TIÊU : 3
  4. 1. Kiến thức: - HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A . - HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý a2 | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 | A | để rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức A2 | A | vào thực hành giải toán. - HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai. 3. Thái độ: Thói quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học. Tính cách: Yêu thích môn học. 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: Máy chiếu 2. HS: Ôn lại khái niệm căn bậc hai của một số không âm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: - GV chiếu nội dung đề bài lên màn 36 HS 1: Định nghĩa căn bậc hai số học. Áp dụng tìm CBHSH của ; 225 ; 3 . 49 HS 2: Phát biểu định lý so sánh hai CBHSH. Áp dụng: so sánh 2 và 3 ; 6 và 41 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Tính và dự đoán a. 52 và ( 7)2 b. dự đoán rồi điền dấu ( >, <, =) thích hợp a2 W a Đáp án: a. 52 = 5 = 5 ( 7)2 = 49 = 7 = 7 b. = 2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1. Căn thức bậc hai: * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Hoạt động 1: Căn thức bậc hai 1. Căn thức bậc hai: - GV chiếu nội dung ?1 GV cho HS giải ?1. GV hoàn chỉnh và giới thiệu thuật ngữ căn bậc hai của một biểu thức, biểu thức lấy căn và đn căn thức bậc hai 4
  5. GV cho HS biết với giá trị nào của A thì A có nghĩa. a) Đn: (sgk) Cho HS tìm giá trị của x để các căn thức bậc b) Điều kiện có nghĩa A : hai sau được có nghĩa: 3x ; 5 2x A có nghĩa A lấy giá trị không âm. - Chiếu nội dung bài tập 6 yêu cầu HS c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để các căn thức bậc làm bài tập 6 /sgk. hai sau có nghĩa 3x có nghĩa khi 3x 0 x 0 5 5 2x có nghĩa khi 5 - 2x 0 x 2 2. Hằng đằng thức A2 | A | * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Hoạt động 2: Hằng đằng thức A2 | A |. 2. Hằng đằng thức A2 | A | GV chiếu ?3 trên màn HS điền vào ô trống. GV bổ sung thêm dòng |a | và yêu cầu HS so sánh kết quả tương ứng của a2 và |a |. a)Định lý : HS quan sát kết quả trên bảng có ?3 và dự Với mọi số a, ta có a2 = |a | đoán kết quả so sánh a2 là |a | GV giới thiệu định lý và tổ chức HS chứng Chứng minh: (sgk) minh. GV ghi sẵn đề bài ví dụ 2 và ví dụ 3 trên bảng b)Ví dụ: (sgk) phụ. HS lên bảng giải. 2 A,neu : A 0 *Chú ý: A 0 A A = GV chiếu ví dụ 4 trên màn A,neu : A 0 HS lên bảng giải * Ví dụ: (sgk) Tính a) 122 12 12 b) 7 2 7 7 VD3: Rút gọn 2 2 1 2 1 = 2 1; vi 2 1 2 b) 2 5 2 5 5 2; vi2 5 *Chú ý : A2 A, A 0 A2 A, A 0 VD4: Rút gọn 5
  6. a) x 2 2 ; x 2 2 x 2 x 2 x 2 2 b) a 6 a 3 a 3 a 3 Bài 8: rút gọn 2 a ) 2 3 2 3 2 3 ; ( 2 3 ) d ) 3 a 2 2 3 a 2 3 2 a ; a 2 3. Hoạt động luyện tập * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Hỏi : + A có nghĩa khi nào? HS lần lượt lên trình bày . . . 2 + A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0? 2 2 + A khác với A như thế nào? Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9 tr11 (Đưa đề bài lên bảng phụ). Tìm x, biếtt : HS hoạt động nhóm . . . 2 x 2 8 a) x 7 b) a.x=49; b.x=64; c.x=9; d.x=16; 2 HS nhận xét làm trên bảng, nghe GV nhận xét 2 9x 12 c) 4x 6 c) GV nhận xét bài làm của HS 4. Hoạt động vận dụng - Nêu nội dung đã học trong bài 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Nắm điều kiện xác định của A , định lý. - Làm các bài tập còn lại SGK; 12 đến 15/SB. Ngày soạn: 16/8/ Ngày dạy: 24 /8/ Tiết 3: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, điều kiện xác định của A , định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng đẳng thức A2 | A | để giải bài tập. HS thưc hiên thành thạo: các bài toán rút gọn căn thức bậc hai. 3.Thái độ: Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. Tính cách: chăm học. 4. Năng lực, phẩm chất : 6
  7. 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. 2. HS: giải các bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa: a. 3x 1 b. 1 x2 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Trả lời câu hỏi sau Thực hiện phép tính sau 2 4 17 ; 4 3 6 ; 3 a 2 2 với a < 2 2.2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Bài 11/sgk Bài 11/sgk. Tính: a. 16. 25 196 : 49 = 4.5 + 14:7 =22 GV cho 4 HS lên bảng giải. Cả lớp nhận xét b. 36 : 2.32.18 169 = 36: 18 – 13 = -11 kết quả c. 81 9 3 d. 32 42 = 5 Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức sau có GV cho HS hoạt động cá nhân . Gọi HS lên nghĩa: làm trên bảng a. 2x 7 b. 3x 4 1 c. d. 1 x2 1 x giải a) 2x 7 xác định 7 2x 7 0 x 3,5 2 1 c) xác định 1 x 7
  8. 1 0 1 x 0 1 x x 1 Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau: GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành a. 2 a2 5a với a < 0 giải 2 GV hoàn chỉnh từng bước và ghi lại lời giải. b.25a 3a với a 0 c. 9a4 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 d. 5 4a6 3a3 với a < 0 Giải a. 2 a2 5a với a < 0 = -2a – 5a = -7a; ( vì a <0) b) 25a 2 3a 5a 2 3a 5a 3a 8a;(a 0) 2 d)5 4a 6 3a 3 5 2a 3 3a 3 5 2a 3 3a 3 13a 3 ; a 0 Bài 14: Phân tích thành nhân tử GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành 2 giải ta đưa về hằng đẳng thức 2 2 Yêu cầu thảo luận cặp đôi rồi cử đại diện cặp a, x 3 x 3 x 3 x 3 nhanh nhất lên làm b; x2 - 6 = ( x - 6)(x 6) GV hoàn chỉnh từng bước và ghi lại lời giải. c; x2 - 2 3x 3 (x 3) 2 2 d)x 2 2 5.x 5 x 5 3. Hoạt động vận dụng -GV củng có lại kiến thức vừa luyện tập. - Yêu cầu cá nhân làm trắc nghiêm 2 Câu 1: Biểu thức 3 2 có gía trị là: A. 3 -2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 2 Câu 2: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 1 B. 3 -2 C. -1 D. 5 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng Làm trắc nghiệm Câu 1: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 2: (2x 1)2 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1 8
  9. - Giải các bài tập còn lại sgk. - Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Giải trước ?1/sgk Ngày soạn: 20/8/ Ngày dạy: 28/ 8 / TUẦN 2 Tiết 04:bài 3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai - HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,. 2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức. - HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán . 3. Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - tính cách: Tự giác 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1:GV: Bảng phụ có ghi các bài tập. 2 HS: SGK, vở ghi, ôn lại định nghĩa căn bậc hai số học ở bài 1 III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: 9
  10. HS 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số. a 0 :x a tương đương với điều gì? Giải phương trình: x2 2 11x 11 0 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: - Chia lớp làm 2 nhóm , mỗi nhóm cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng hát bài hát kết thúc bài hát làm xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa làm xong đội đó thua cuộc Giải phương trình: x2 2 11x 11 0 2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Định lý. * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não 1. Định lý : ?1 - GV yêu cầu cá nhân giải ?1, cử một đại diện 16.25 400 20 lên làm Ta có 16. 25 4.5 20 16.25 16. 25 - GV: hãy nâng đẳng thức lên trường hợp Với 2 số a và b không âm tổng quát - GV giới thiệu định lý như sgk - HS chứng minh. ta có: a.b a. b - GV: theo định lý a. b là gì của ab ? Vậy muốn chứng minh định lý ta cần chứng Chứng minh: Vì a 0, b 0 nên a , b XĐ minh điều gì? và không âm, a .b XĐ và không âm. Muốn chứng minh a. b là căn bậc hai số Có (a .b )2 = (a )2. (b )2 = ab học của ab ta phải chứng minh điều gì? a . b là căn bậc 2 số học của ab. Thế mà ab cũng là CBHSH của ab. Vậy ab = a . b - GV: Định lý trên được mở rộng cho nhiều Chú ý: Định lý trên được mở rộng cho nhiều số không âm. số không âm Hoạt động 2: Áp dụng * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não 2: Áp dụng 2. Áp dụng: - Yêu cầu HS phát biểu định lý trên thành quy a) Quy tắc khai phương một tích: (sgk) tắc khai phương một tích. với A;B>o ta có: A.B A. B - Yêu cầu thảo luận cặp đôi giải ví dụ 1. Ví dụ 1: Tính: a. 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 10
  11. 0,4.0,8.15 4,8 b. 250.360 25.36.100 25. 36. 100 5.6.10 300 HS giải ?2. Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. GV: theo định lý a. b a.b Ta gọi là nhân các căn bậc hai. HS phát biểu quy tắc . b) Quy tắc nhân các căn bậc hai: (sgk) - Yêu cầu cá nhân HS giải ví dụ 2. - Cử đại diện HS giải ?3. Lớp nhận xét. - - - Ví dụ 2: Tính GV hoàn chỉnh lại a. 3. 75 3.75 225 15 b. 20. 72. 4,9 20.72.4,9 4.36.49 - GV giới thiệu chú ý như sgk 2.6.7 84 Chú ý: 1. A, B 0 A.B A. B - GV yêu cầu thảo luận giải ví dụ 3. 2. A 0 ( A)2 A2 A Ví dụ 3: Rút gọn: GV cho HS giải ?4 theo nhóm. a. Với a 0 ta có: GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Nhận xét bài giải của HS. 3a. 27a 3a.27a 9a 2 | 9a | 9a (vì a 0) b. 9a2b4 9. a2 . b4 3| a | b2 3. Hoạt động luyện tập + GV yêu cầu HS: trình bày 1’ hệ thống lại định lí khai phương căn bậc hai và hai quy tắc tương ứng Nhắc lại quy tắc khai phương một tích? Nhắc lại quy tắc nhân các căn bậc hai ? GV:Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản . + Với A và B là các biểu thức không âm , ta có : AB A. B ;(A )2 = A2 = A 4. Hoạt động vận dụng * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập GV yêu cầu HS hoạt động nhóm củng cố kiến thức và làm bài 1 cử 2 HS đại diện lên trình bày. Bài 1- Tính: a) 45.80 + 2,5.14,4 b) 5 45 13. 52 2 HS lên bảng làm HS khác làm bài vào vở - GV: nhận xét bài của HS Đáp số bài 1: a; 45.80 + 2,5.14,4 = 9.400 25.1,44 9 400 25. 1,44 3.20 5.1,2 66 b; 5 45 13. 52 = 225 132.22 15 26 11 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng + Học bài , nắm các định lí , quy tắc . - Quy tắc khai phuơng một tích - Quy tắc nhân các căn bậc hai : GV: Hướng dẫn HS cách giải bài tập 26 câu b như sau : + Bình phương hai vế + So sánh các bình phương với nhau . 11
  12. + Vận dụng định lí :Với a > 0 , b> thì a > b a2 > b2 . GV: Nhắc HS kết quả trên được xem là một định lí . + Làm các bài tập 22->27 ( SGK.14-15) + Đọc và tìm hiểu trước bài ( liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ) . 12
  13. Ngày soạn: 22/8/ Ngày dạy: 30/ 8 / Tuần 2 Tiết 05: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai - HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,. 2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức. - HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán . 3.Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - tính cách: Tự giác 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. 2. HS: giải các bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Trả lời câu hỏi sau Hãy phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Thực hiện: a. 0,2. 12,8 b. 5a. 45a 3a với a 0 2.2. Hoạt động luyện tập * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Giải bài tập Dạng 1: Tính giá trị căn thức Bài 22/sgk. HS giải bài 22 trên phiếu bài tập. Bài 22/sgk. Giải GV chấm một số phiếu. a. 132 122 13 12 13 12 25 5 b. 172 82 17 8 17 8 9.25 3.5 15 Bài 24/sgk. Bài 24/sgk. Giải. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó cử A. 4(1 6x 9x2 )2 4. (1 6x 9x2 )2 nhóm nhanh nhất lên bảng trình bày b 2 2 Mỗi tổ hoạt động nhóm và giải vào bảng phụ. 2 | 1 6x 9x | 2 | 1 3x | 13
  14. Lớp nhận xét. 2 1 3x 2 vì 1 3x 2 0) GV hoàn chỉnh lại. Thay x = 2 ta được : 2 2 1 3 2 2(1 6 2 9.2) 38 12 2 Bài 23/sgk. - Để chứng minh 2 số là nghịch đảo của nhau Dạng 2: Chứng minh ta làm ntn? Bài 23 (SGK - 15) CM 2 số: - Ta tìm tích 2 số đó mà bằng 1 (2006 - 2005 ) và (2006 + 2005 ) GV cho HS thảo luận nhóm giải bài 23. Là hai số nghịch đảo của nhau: Lớp nhận xét. Bài làm: Xét tích: GV hoàn chỉnh lại. (2006 - 2005 ) (2006 + 2005 ) = 2006 – 2005 = 1 Bài 26/sgk. Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của nhau. - Câu a yêu cầu cá nhân làm câu a Bài 26 (SGK - 16) a. So sánh : 25 9 và 25 + 9 Có 25 9 = 34 - GV hướng dẫn HS làm bài 26 câu b. 25 + 9 = 5 + 3 = 8 = 64 a b 0; b> 0 CMR: a b 0, b> 0 2ab > 0. Khi đó: a + b + 2ab > a + b (a + b )2 > (a b )2 a + b > a b Hay a b < a + b GV: để tìm x trước hết ta phải làm gì ? HS tìm ĐKXĐ Dạng 3: Tìm x GV giá tri tìm được có TMĐK? Bài 25: (SGK -16) a. 16x = 8 ĐKXĐ: x 0 16x =82 16 x = 64 x = 4 (TMĐKXĐ). Vậy S = 4 Cách 2:16x = 8 16 .x = 8 4 . x = 8 x = 2 x = 4 b. x 3 + 9x 27 + 16x 48 = 16 ĐK: x 3 x 3 + 9(x 3) + 16(x 3) = 16 x 3 (1 + 9 + 16 ) =16 x 3 (1 +3 + 4) = 16 x 3 = 2 . x- 3 = 4 x = 7 (TMĐK) 3. Hoạt động vận dụng 14
  15. GV: Nhắc lại một số loại bài toán thường gặp và cách giải của nó thông qua các bài tập đã giải ở trên. + Viết tóm tắt định lí khai phương một thương ? - Yêu cầu cá nhân hoàn thành vào vở 36 50 8 Tính : a) b) : 81 48 27 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Giải các bài tập 12, 13b, 14c, 15 bd, 16, 17b, 21 trang 5, 6 SBT. - Ôn hằng đẳng thức căn, định lý so sánh căn bậc hai số học. A - Định nghĩa căn bậc hai số học. A xác định khi nào ? A.B 0 khi nào ? 0 khi nào? B - Nghiên cứu trước LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 15
  16. Ngày soạn: 23/8/ Ngày dạy: 31 / 8 / Tuần 2 Tiết 6: Bài 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Hs biết Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai - HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán. - HS thưc hiên thành thạo: HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - Tính cách: Tự giác 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. 2. HS: giải các bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: 2a 3a HS1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính . với a 3 8 0. HS2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn a2 (3 a)2 với a 3. 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Ai nhanh hơn Thực hiện phép tính sau 2 4 17 ; 4 3 6 ; 3 a 2 2 với a < 2 . Ai nhanh và đúng được 10 điểm 2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Định lý. * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não 1.Định lý: 16
  17. HS giải ?1. ?1 a 16 32 3 HS dự đoán ?(Đường kính gì về Ta có b 25 42 4 a,b ?) 16 32 3 Hãy chứng minh dự đoán trên. Và: 25 2 4 Hãy nhắc lại định nghĩa căn bậc hai số 4 16 16 học của một số. Suy ra: a a 25 25 GV: theo dự đoán thì là gì của . b b a a * Định lý: Với a 0, b > 0 = Như vậy ta chứng minh điều gì? b b a * Chứng minh: SGK GV gợi mở: là căn bậc hai của số b nào ? Hoạt động 2: Áp dụng. * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não 2: Áp dụng. 2. Áp dụng: Qua định lý, phát biểu quy tắc khai a. Quy tắc khai phương một thương: (sgk) phương một thương ? Ví dụ 1: Tính - Yêu cầu cả lớp giải ví dụ 1 225 225 15 a. ; Từ ví dụ 1, yêu câu HS vận dụng giải ?2. 256 256 16 GV gọi 2 HS đồng thời giải câu a, b trên 196 196 14 bảng b. 0,0196 0,14 GV kiểm tra và chấm một số bài. 10000 10000 100 a Theo định lý =? b. Quy tắc chia 2 căn bậc hai: (sgk) b Ví dụ 2 : Tính Hãy phát biểu quy tắc chia hai căn thức 999 999 bậc hai ? a. 9 3 HS giải ví dụ 2. 111 111 Từ ví dụ 2, HS giải ?3, 52 52 13.4 4 4 2 b. GV gọi hai HS đồng thời lên bảng giải 117 117 13.9 9 9 3 HS cả lớp giải trên giấy. GV kiểm tra. A A GV trình bày chú ý như sgk * Chú ý: Với A 0, B > 0 - Yêu cầu hoạt động cặp đôi VD3. Cử B B đại diện lên trình bày trước lớp Ví dụ 3: Rút gọn HS giải ví dụ 3 2a2b4 a2b4 a2b4 a. 50 25 25 a2 b4 | a | b2 25 5 b. Với a 0 ta có GV hoàn chỉnh lại. 17
  18. 2ab2 2ab2 ab2 ab2 a b2 | b | a 162 162 81 81 81 9 3. Hoạt động luyện tập * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não , ?Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép chia HS phát biểu và viết c«ng thøc và phép khai phương ? Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc hai HS làm bài 28(b,d) tr18SGK 14 8 8,1 9 b)2 ; d) HS làm bài 30(a) tr19SGK 25 5 1,6 4 Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câ Nội dung Đún Sa u g i 1 Với a 0 ; b 0, có 1. Sai , sửa b >0 a a b b 2 65 2.Đ 2 23.35 3 Với y 0 b b - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời vấn đáp câu hỏi trắc nghiệm sau 1 1. Biểu thức 4 1 6x 9x2 khi x bằng. 3 A. 2 x 3x B. 2 1 3x C. 2 1 3x D. 2 1 3x 2. Giá trị của 9a2 b2 4 4b khi a = 2 và b 3 , bằng số nào sau đây: A. 6 2 3 B. 6 2 3 C. 3 2 3 D. Một số khác. 1 3. Biểu thức P xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: x 1 A. x 1 B. x 0 C. x 0 vàx 1 D. x 1 4. Nếu thoả mãn điều kiện 4 x 1 2 thì x nhận giá trị bằng: A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2 5. Điều kiện xác định của biểu thức P(x) x 10 là: A. x 10 B. x 10 C. x 10 D. x 10 18
  19. 2.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Đọc sơ đồ sau rồi ph - Làm các bài tập 30 36/sgk - Học thuộc các định lý và quy tắc trong bài. - Biểu diễn dưới dạng thương của hai căn bậc hai 3a với a 0 xy - Chuẩn bị trước tiết sau luyện tập ngày 27 tháng 8 năm Ngày soạn: 30/9/ Ngày dạy: 7/9/ Tuần 3 Tiết 07: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Hs biết Quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai 19
  20. - HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán. - HS thưc hiên thành thạo: HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: - Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - Tính cách: Tự giác 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. 2. HS: giải các bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: 2a 3a HS1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? Áp dụng: Tính . với a 3 8 0. HS2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn a2 (3 a)2 với a 3. 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Tổ chức trò chơi mở hộp quà.Có hai hộp quà màu xanh và đỏ , trong mỗi hộp quà có một câu hỏi ai trả lời đúng người đó dành 10 điểm. Trả lời sai thooucj về bạn khác a3 1. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a2 B. a2 C. a D. -a 2. Rút gọn biểu thức: x 2 x 1 với x 0, kết quả là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 2.2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Dạng 1: Tính * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não Dạng 1: Tính Bài 32 (a, d) (SGK - 19) 20
  21. Giáo viên yêu cầu hoạt động cá nhân sau đó Tính: cho học sinh nêu cách làm từng phần. 9 4 9 4 a. 1 .5 .0,01 = 1 . 5 . 0,01 Yêu cầu cả lớp làm sau đó gọi hai học sinh 16 9 16 9 lên bảng thực hiện. 25 49 1 5 7 1 7 = . . = . . = 16 9 100 4 3 10 24 1492 762 (149 76)(149 76) d. = 457 2 3842 (457 384)(457 384) 225.73 = 841.73 225 - GV chốt = 841 15 = 29 Bài 36: (SGK) Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài 36 lên Bài 36: (SGK) Mỗi khẳng định sau đúng hay bảng sai? Vì sao? Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi cử đại Giải: diên trả lời. a. 0,01 = 0,0001 Đúng b. – 0,5 = 0,25 Sai vì không có CBH của số âm c. 39 6 Đúng d. (4 - 13 ) .2x <3 .(4 - 13 ) 2x < 3 Đúng Dạng 2: Tìm x * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động cá nhân, * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật t đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não . Dạng 2: Tìm x - Để tìn x ta làm như thế nào? - Ta phải đặt điều kện cho ẩn sau đó ta biến Bài 33 (b, c) (SGK - 19) đổi đưa về dạng A x a ( a là hằng số) b. 3 .x + 3 = 12 + 27  x ≥ 0 Cho học sinh làm và gọi HS trả lời, mỗi học 3 .x + 3 = 4 . 3 + 9 . 3 sinh 1 ý. 3 .x + 3 = 23 + 3 3 3 .x = 43 x = 4 (TMĐKXĐ) Vậy S = 4 c. 3 . x2 = 12 x 2 - GV chốt sau khi đưa về dạng A x a x2 = 4 x2 = 2 Ta giải và tìm được ẩn nhưng nhớ so sánh với x 2 ĐKXĐ Dạng 3: Rút gọn 21
  22. * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi - Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào Bài 34: (SGK) (a, c) - HS ta biến đổi tử và mẫ có nhân tử chng rồi 3 a. ab2 với a < 0, b 0. rút gọn theo điều kiện bài cho a 2b 4 Học sinh nêu cách làm. 3 ab 2 3 2 3 2 = = ab = ab 2 2 = - 3 a 2b 4 ab ab 9 12a 4a 2 GV yêu cầu 1/2 lớp làm câu (a), 1/2 lớp làm c. với a≥ - 1,5, b< 0. b 2 câu (c). 2 2 Sau đó họi 2 em lên bảng thực hiện mỗi học (3 2a) (3 2a) 3 2a = 2 = = sinh 1 ý. b b 2 b 2a 3 = (2a + 3 ≥ 0 và b< 0) b 2.3. Hoạt động vận dụng: - Nhắc lại quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai - Yêu cầu HS làm trắc nghiệm, đứng tại chỗ trả lời 10 6 1. Kết quả của phép tính là 2 5 12 2 3 2 A. 2 B. 2 C. D. 2 2 25 16 2. Thực hiện phép tính có kết quả: ( 3 2)2 ( 3 2)2 A. 9 3 2 B. 2 9 3 C. 9 3 2 D. 3 2 2 3. Giá trị của biểu thức: 6 5 120 là: A. 21 B. 11 6 C. 11 D. 0 3 2 3 4. Thực hiện phép tính 6 2 4 ta có kết quả: 2 3 2 6 6 A. 2 6 B. 6 C. D. 6 6 2.4. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai. - Giải các bài tập còn lại trong sgk * tìm tòi mở rộng a b Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng ab . 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? - Nghiên cứu trước bài biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ngày 3 tháng 9 năm 22
  23. Ngày soạn: 6/9/ Ngày dạy: 14 /9/ Tuần 4 Tiết 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Hs tiếp tục biết khai phương một thương, chia các căb bậc hai - HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán. - HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: -Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, yêu thích môn học 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. 2. HS: giải các bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định lớp: a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động: Tổ chức trò chơi mở hộp quà. Có 3 hộp quà xanh, đỏ, vàng, ứng với 3 hộp là 3 câu. Trả lời đúng nhận được một phần quà, trả lời sai thuộc về bạn khác 8 Câu 1: Biểu thức bằng: 2 2 A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 23
  24. 2 Câu 2: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 1 B. 3 -2 C. -1 D. 5 5 5 Câu 3: Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 5 B. 5 C. 45 D. 5 2.2. Hoạt động luyện tập. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Dạng 1 Tính * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Bài 1: Tính Giải: a; 45.80 + 2,5.14,4 = a; 45.80 + 2,5.14,4 9.400 25.1,44 9 400 25. 1,44 3.20 5.1,2 66 b; 5 45 13. 52 = b; 5 45 13. 52 225 132.22 15 26 11 6 25 c; 2300. 23 = 6 25 150 144 c; 2300. 23 150 144 6 25 1 5 13 2302 230 230 - Yêu cầu cá nhân thưc hiện sau đó cử 3 150 144 5 12 60 HSlên bảng trình bày Bài 2- Rút gọn Bài 2- Rút gọn : 2 2 Giải: a; a (a 1) với a >0 = a a 1 a(a 1) vì a>0 a; a2 (a 1)2 với a >0 16a4b6 b; (Vớia<0 ; b 0 ) 6 6 16a4b6 128a b b; (Vớia<0 ; b 0 ) 4 6 6 6 16a b 1 1 128a b = Vì a <0 128a6b6 8a2 2a 2 Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi Dạng 2 Tính giá trị biểu thức * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức Bài3 với x= 0,5: (x 2)2 x2 1 x2 4x 4 x2 1 4x 5 (x 2)4 x2 1 3 x x 3 x 3 x 3 ( với x<3) Tại x=0,5 (3 x)2 x 3 (Vì x<3) - GV hướng dẫn để tính giá trị biểu thức trên Thay x=0,5 ta có giá trị của biểu thức 4.0,5 5 ta phải rút gọn sau đó mới thay giá trị = 1,2 0,5 3 24
  25. Dạng 3 : Giải phương trình * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não Bài 4 : Giải các phương trình sau a) 2 2x 5 8x 7 18x 28 1 dk : x 0 a) 2 2x 5 8x 7 18x 28 1 dk : x 0 1 2 2x 5.2. 2x 7.3. 2x 28 13 2x 28 28 2x 13 784 2x 169 1 392 b) 4x 20 x 5 9x 45 4 2 x tm 3 169 - Yêu cầu nửa lớp làm ý a còn lại làm ý b 1 b) 4x 20 x 5 9x 45 4 2 3 1 2 4(x 5) x 5 9(x 5) 4 3 dk : x 5 0 x 5 1 2 x 5 x 5 .3 x 5 4 3 2 x 5 4 x 5 2 - Chốt để giải phương trình ta đưa về dạng x 5 4 f (x) a ( a>0). Muốn vậy ta đưa về căn x 9 tm thức đồng dạng 3. Hoạt động vận dụng: - Nhắc lại quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai - Cá nhân làm trắc nghiệm 1 1 Câu 1: Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 1 1 A. 0 B. C. - D. 20 20 9 Câu 2: (4x 3)2 bằng: A. - (4x-3) B. 4x 3 C. 4x-3 D. 4x 3 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai. - Giải các bài tập còn lại trong sgk 25
  26. a b Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng ab . 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? Bài tập dành cho HS khá giỏi Thày cô liên hệ 0989.832560 ( có zalo ) để có trọn bộ nhé. Trung tâm GD Sao Khuê nhận cung cấp giáo án, bài soạn powerpoit, viết SKKN, chuyên đề, tham luận, bài thi e-Learing các cấp 26