Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 5360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn : Ngày dạy: Tuần 1 Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: +Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A . +Biết cách chứng minh định lía2 a . 2.Kĩ năng: +Thực hiện tìm điều kiện xác định của A khi biểu thức A không phức tạp. +Vận dụng hằng đẳng thức A A để rút gọn biểu thức. 3.Thái độ:Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đoán tránh sai lầm. II. CHUẨN BỊ : 1.Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ? ; máy tính bỏ túi. 2.Trò : Ôn tập về định lí Py-ta-go; máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: ’ 1.Ổn định tổ chức:(1 ) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh. 2.Kiểm tra bài cũ:(5’) HS1:Nêu định nghĩa CBHSH của số không âm a? Làm bài tập 1 trang 6 SGK. 144 ; 169 ; 256 ; 324 ; 361 (KQ: 12; 13; 16; 18; 19) HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập a) So sánh 6 và 41 ; b) Tìm x không âm biết: 2x 4 (KQ: a) 6 41 vì 36 41 ; b) Với x 0 ta có2x 4 2x 16 x 8 . Vậy 0 x 8 ) 3.Bài mới: Giới thiệu bài:(1’) Để tìm hiểu căn thức bậc hai của một biểu thức xác định khi nào và làm thế nào để tính được căn bậc hai của một biểu thức? bài học này sẽ giúp ta điều đó. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017-2018
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Các hoạt động: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 8’ Hoạt động 1: Căn thức bậc 2 GV cho HS làm ?1 Cả lớp thực hiện D A Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định 5 25 x 2 lí pitago ta có: 2 2 2 C x B AB + BC = AC Suy ra: AB2 = 25 – x2 2 AB = 25 x 2 (cm). Vì sao? Do đó: AB = 25 x GV giới thiệu thuật ngữ căn thức Vài HS đọc lại phần tổng quát. bậc hai, biểu thức lấy căn. GV giới thiệu : A xác định khi nào ? Nêu ví dụ1, có phân tích theo giới thiệu ở trên. GV cho HS làm ?2 HS giải trên bảng. Với giá trị nào của x thì 5 2x xác 5 2x xác định khi 5 2x 0 định ? tức là x 2,5 . Vậy khi x 2,5 thì 5 2x xác định 10’ Hoạt động 2: Hằng đẳng thức HS hoạt động nhóm, làm bài trên bảng A2 A nhóm: GV cho HS làm ?3 (Dùng bảng phụ) a -2 -1 0 2 3 Điền số thích hợp vào ô trống trong a2 4 1 0 4 9 bảng. a2 2 1 0 2 3 H: Hãy quan sát kết quả trong bảng Đ: a2 = a hoặc a2 = -a 2 và nhận xét quan hệ giữa a và a? Vài HS đọc định lí. GV giới thiệu định lí. GV hướng dẫn chứng minh định lí. 11’ Hoạt động 3: (các ví dụ) GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc HS nêu miệng kết quả bài tập 7 hai (nhờ biến đổi về biểu thức a) (0,1)2 0.1 b) ( 0,3)2 0,3 không chứa căn bậc hai) c) ( 1,3)2 1,3 Cho HS nhẩm kết quả bài tập 7/10 2 (SGK) tương tự ví dụ 2 d) 0,4 ( 0,4) 0,16 GV trình bày câu a) ví dụ 3: Cả lớp cùng làm, một HS thực hiện trên rút gọn: a) bảng câu b) (2 5)2 2 5 5 2 (vì5 2 ) Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017-2018
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY ( 2 1)2 2 1 2 1 (vì 2 1) 1HS(khá) thực hiện trên bảng câu b) và hướng dẫn HS làm câu b). a6 (a3 )2 a3 . Lưu ý:a a nếu a 0 Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó a3 a3 . Vây a a nếu a 0 6 3 GV trình bày câu a)Rút gọn: a a 2 (với a <0) (x 2) x 2 x 2 (vì x 2 ). và yêu cầu HS làm câu b) ví dụ 4. Đ:A xác định khi A lấy giá trị không Hoạt động 4:(củng cố) âm. 6’ H:A xác định khi nào? 2HS thực hiện: b) 5a có nghĩa khi -5a 0 Yêu cầu HS làm BT6/10 b)và c) GV hay a 0 . Vây a 0 thì 5a có nghĩa. giải thích căn thức có nghĩa tức là c)4 a có nghĩa khi 4 a 0haya 4 . căn thức xác định Vậy khi a 4 thì 4 a có nghĩa. Hai đội thi đua điền nhanh kết quả: 8)Rút gọn biểu thức sau: a) (2 3)2 2 3 b) (3 11)2 11 3 Vận dụng hằng đẳng thức c) 2a2 2a với a 0 A 2 A Yêu cầu HS làm bài tập d) 3 (a 2)2 3(2 a) với a<2 8. Tổ chức thi đua hai đội “Ai nhanh hơn” 4.Hướng dẫn về nhà:(3’) - Nắm vững cách tìm giá trị biến của biểu thức A để cóA nghĩa - Học thuộc định lí và cách chứng minh“ Với mọi số a ta có: a2 a ” - Làm bài tập 9, 10, 11, 12, 13 trang 11 SGK. -HD: Bài 9: Đưa bài toán tìm x về dạng pt chứa trị tuyệt đối của x chẳng hạn a) x 7 ; d) 3x 12 Bài 10: Biến đổi vế trái bằng vế phải. Bài 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức A 2 A để rút gọn. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017-2018