Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

docx 3 trang thaodu 2600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_22_kiem_tra_1_tiet.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

  1. Tiết : 22 Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần : 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu + Kiến thức : Giúp HS nắm vững kiến thức tòan chương, biết vận dụng kiến thức linh họat vào giải BT. + Kỹ năng : vận dụng thành thạo kỹ năng giải BT về chứng minh đẳng thức, khử mẫu của biểu thức, biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . + Thái độ : Cẩn thận trong tính tóan rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai . II. Đồ dùng dạy học : GV : chuẩn bị đề kiểm tra HS : Chuẩn bị theo yêu cầu của GV tiết trước. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộn Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL g Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Căn thức bậc hai và Biết đk Hiểu hằng đẳng thức để cbh được 2 của A cĩ hằng a a nghĩa đẳng thức Số câu 1(1) 1(3) 2 Số điểm. 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5 20 25 Căn bậc hai Nhận . biết được kn cbh Số câu 2(2; 5) 2 Số điểm. 1 1 Tỉ lệ % 10 10 Liên hệ giữa phép Nhận chia và phép khai biết phương được định lí Số câu 1(4) 1 Số điểm. 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Rút gọn biểu thức Biết biến Thực Thực chứa căn thức bậc đổi cbh hiện hiện hai được linh các hoạt phép các tính phép về biến đổi cbh cbh Số câu 2(3;6) 1(1) 1(2) 4 Số điểm. 1 4 1 6 Tỉ lệ % 10 40 10 60 Tổng số câu 6 1 1 1 9 Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100
  2. Đề kiểm tra : TG ND HĐGV HĐHS 45’ I/- Phần trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm Theo Nghiêm Câu 1 : Điều kiện để 2x 1 có nghĩa là ; dõi HS túc làm 1 làm bài a. x 0 b. x 1 c. x 2 d. x 2 bài. kiểm Câu 2 : Chọn đẳng thức sai : tra. 1 1 a. 9 3 b. 14,4 1,2 c. 4 2 d. 4 2 Câu 3 : So sánh 23 và 10 ta được a. 23 10 b. 23 10 c. 23 > 10 d. 23 0 c. a > 0; b 0 d. a > 0; b >0 Câu 5 : Giá trị của x để x 12 là : a. x = 144 b. x = -144 c. x = 196 d. x = -196 1 Câu 6 : Rút gọn 450 3 72 200 được kết quả : 2 a. 52 b. 62 c. 82 d.7 2 II/- Phần tự luận (6 điểm) Câu 1 : Rút gọn biểu thức : 1 a) 2 300 75 12 147 2 1 1 b) 5 2 5 2 Câu 2 : Chứng minh đẳng thức : x y y x 1 : x y với x >0 , y > 0, x y xy x y Câu 3 : Tìm x biết 2x 3 2 5 Dặn dò : Xem trước bài “Nhắc lại và bổ sung khái niệm hàm số”
  3. ĐÁP ÁN Phần I : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. d; 2. c ; 3. c ; 4. b ; 5. a ; 6. d Phần II : Câu 1: a) 20 3 5 3 3 7 3 (1,0) 9 3 (1,0) b) 5 2 ( 5 2) (1,0) 5 4 5 2 5 2 4 (1,0) 1 Câu 2 : xy( x y) x y . (0,25) xy 1 ( x y)( x y)(0,25) ( x) 2 ( y) 2 (0,25) x y vp(0,25) Câu 3 : 2x 3 2 5 2x 3 5(0,5) 2x 3 5 2x 2 (0,5) x 1 2x 3 5 2x 8 (0,5) x 4 Vậy phương trình có nghiệm là : x1 = 1; x2 = -4 (0,5)