Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 4500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_3_luyen_tap_nam_hoc_2017_2018_pham.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 3: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn : . Ngày dạy: TUẦN 2 Tiết 3: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác định của căn thức, hằng đẳng thức A 2 A . 2.Kĩ năng: Khai phương một số, tìm điều kiện xác định của A , vận dụng hằng đẳng thức A 2 A để rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập, chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu 2. Học sinh : Chuẩn bị bài tập ở nhà, nắm vững các kiến thức cần vận dụng, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) - HS1: Nêu A xác định (hay có nghĩa) khi nào? Aùp dụng: Tìm x dể căn thức 7 sau có nghĩa: 3x 7 (có nghĩa khi: 3x + 7 0 hay x ) 3 -HS2: Trình bày chứng minh định lí: với mọi số a ta có a2 a Aùp dụng: Rút gọn: (1 3)2 ? (3 1 ) 3. Bài mới: Giới thiệu bài:(2’) Luyện tập để củng cố các kiến thức về căn bậc hai, tìm điều kiện căn bậc hai có nghĩa, biết rút gọn biểu thức. Các hoạt động: tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 11’ Hoạt động 1: (Chữa bài tập cũ) GV nêu bài tập 9c) và 9d) H: Hãy nêu cách giải tìm x thoả mãn Đ: Đưa về việc giải pt có chứa trị bài toán cho? tuyệt đối đã học ở lớp 8 để giải. 2 HS mỗi em một câu trình bày giải Yêu cầu HS tự kiểm tra bài giải ở nhà, trên bảng nhận xét bài làm c) 4x 2 6 2x 6 2x 6 hoặc 2x 6 x = 3 hoặc x = -3 Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017-2018
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 3; x2 = -3 d) 9x 2 12 3x 12 Giải tương tự như trên pt có 2 nghiệm x1 = 4; x2 = -4. Nêu bài tập 10 Đ: Biến đổi VT thành VP hoặc ngược H: Nêu các cách chứng minh một đẳng lại; Biến đổi hai vế cùng bằng một thức? biểu thức. GV nêu mẫu chứng minh câu a Cả lớp làm bài một HS trình bày trên Yêu cầu HS vận dụng câu a) chứng bảng câu b. minh câu b) VT= 4 2 3 3 ( 3 1)2 3 =3 1 3 1 VP (đpcm) 12’ Hoạt động 2:(Btập mới C.bản) GV:Vận dụng kiến thức căn bậc hai số Cả lớp làm 2HS mỗi em một câu thực học tính? Btập 11a,c hiện trên bảng. a) 16. 25 196 : 49 4.5 14 : 7 = 20 + 2 = 22 c) 81 9 3 Đ: A xác định (hay có nghĩa) khi A 0 H: Nhắc lại A xác định (hay có HS hoạt động nhóm làm bài trên nghĩa) khi nào? Vận dụng làm Btập bảng nhóm 12b,c b) 3x 4 có nghĩa khi -3x + 4 0 4 4 hay x . Vậy x thì 3x 4 có 3 3 nghĩa. 1 c) có nghĩa khi -1 + x > 0 hay 1 x x > 1 H:Vận dụng hằng đẳng thứcA 2 A HS làm bài trên phiếu học tập cánhân hãy rút gọn các biểu thức Btập 13a,c? 13a) 2 a2 5a 2a 5a 7a (với a<0) c) 9a4 3a2 3a2 3a2 6a2 6’ Hoạt động 3:(Btập mở rộng nâng cao) GV: Nêu yêu cầu bài tập 14. Phân tích thành nhân tử 14a,c H:Sử dụng phương pháp nào để phân tích thành nhân tử ở btập này? Đ:Sử dụng hằng đẳng thức để phân Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017-2018
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY GV:Hdẫn dùng kết quả: tích. 2HS khá mỗi em một câu thực Với a 0 thì a ( a)2 hiện trên bảng. Mở rộng giải Pt: x2 – 3 = 0 a) x 2 3 (x 3)(x 3) c) x2 - 2 5x 5 (x 5)2 x 2 3 0 (x 3)(x 3) 0 x 3 0  x 3 0 x 3 Hoạt động 4:(củng cố) hoặc x 3 ’ 5 GV: Hệ thống hoá các bài tập đã giải. Yêu cầu HS nêu các kiến thức cần vận HS: nhắc lai định nghĩa căn bậc hai dụng, phân dạng loại Btập. số học; cách tìm gía trị của biến để căn thức xác định. Phân loại dạng bài tập Dạng 1:Tính và rút gọn biểu thức Dạng 2: Tìm x để căn thức có nghĩa Dạng 3: Phân tích thành nhân tử Dạng 4: Giải phương trình 4. Hướng dẫn về nhà:(3’) - Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai. - Làm các câu còn lại của Btập: 11, 12 , 13,14 tương tự như các câu đã giải. Trả lời câu đố Btập 16. -HD:Btập 12d) Vì 1 +x 2 0 với mọi x , nên1 x 2 luôn có nghĩa với mọi x. - Đọc trước: §3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017-2018