Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 37: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 7200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 37: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_37_giai_he_phuong_trinh_bang_phuon.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 37: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 20 Tiết 37: Đ4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: HS hiểu cỏch biến đổi hệ phương trỡnh bằng quy tắc cộng đại số. Nắm vững cỏch giải hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp cộng đại số. 2. Kỹ năng: Giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bắt đầu nõng cao dần lờn. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận trong tớnh toỏn, biến đổi tương đương, làm việc theo qui trỡnh. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1. Thầy: + Bảng phụ ghi đề bài tập, + Bảng phụ túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế. 2. Trũ: + ễn tập cỏch giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn. + Bảng phụ nhúm, bỳt dạ. III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV yờu cầu 1HS giải hệ phương trỡnh sau bằng 1HS thực hiện trờn bảng phương phỏp thế y 2x 1 y 2x 1 (I) 2x y 1 x 2x 1 2 3x 3 (I)   x y 2 x 1 y 1 Vậy(1 ; 1) là nghiệm của hệ phương trình 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1ph) Ta cú thể giải hệ phương trỡnh vừa kiểm tra bằng phương phỏp “ Cộng đại số” được tỡm hiểu trong tiết học hụm nay.  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. QUY TẮC CỘNG ĐẠI SỐ GV giới thiệu qui tắc cộng đại số dựng để biến đổi Vài HS đọc lại qui tắc cộng đại số một hệ phương trỡnh thành hệ phương trỡnh tương đương gồm hai bước như SGK bằng bảng phụ. GV nờu vớ dụ 1. Xột hệ phương trỡnh 2x y 1 (I) x y 2 Yờu cầu HS ỏp dụng qui tắc cộng đại số để biến đổi HS ỏp dụng qui tắc biến đổi hệ (I) như sau: Bước 1: Cộng từng vế hai phương trỡnh của (I), Bước 1: Cộng từng vế hai phương trỡnh của (I), ta ta được phương trỡnh: được phương trỡnh nào? (2x – y) + (x + y) = 3 hay 3x = 3 Bước 2: Dựng phương trỡnh mới đú thay thế cho Bước 2: Dựng phương trỡnh mới đú thay thế cho Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY phương trỡnh thứ nhất, ta được hệ pt nào; hoặc thay 3x 3 phương trỡnh thứ nhất, ta được hệ ; thế cho phương trỡnh thứ hai, ta được hệ pt nào? x y 2 hoặc thay thế cho phương trỡnh thứ hai, ta được 2x y 1 hệ . 3x 3 ?1 Áp dụng qui tắc cộng đại số để biến đổi hệ (I), HS thực hiện nờu kết quả nhưng ở bước 1, hóy trừ từng vế hai phương trỡnh 2x y 1 x 2y 1 của hệ (I) và viết ra cỏc hệ phương trỡnh mới thu hoặc x y 2 x y 2 được. (I) x 2y 1 H: Với hai cỏch biến đổi trờn cỏch nào cú thể tỡm được giỏ trị nghiệm (x ; y) của hệ phương trỡnh? 2x y 1 Hóy tỡm nghiệm đú? Đ: Với cỏch biến đổi ban đầu ta cú GV: Việc tỡm nghiệm bằng phương phỏp trờn gọi là 2x y 1 x 1 (I) giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại 3x 3 y 1 số. (1;1) là nghiệm của hệ phương trỡnh. Hoạt động 2. ÁP DỤNG 1) trường hợp thứ nhất (Cỏc hệ số của cựng một ẩn nào đú trong hai phương trỡnh bằng nhau hoặc đối nhau). GV nờu vớ dụ 2. Xột hệ phương trỡnh 2x y 3 (II) x y 6 ?2 Cỏc hệ số của ẩn y trong hai phương trỡnh hệ HS: Cỏc hệ số của ẩn y trong hai phương trỡnh (II) cú đặc điểm gỡ? hệ (II) đối nhau H: ỏp dụng qui tắc cộng hóy biến đổi hệ (II) thành HS: Cộng từng vế hai phương trỡnh của hệ (II), hệ phương trỡnh tương đương trong hệ cú một ta được 3x = 9 x = 3 phương trỡnh bậc nhất một ẩn rồi tỡm nghiệm của hệ Do đú pt 3x 9 x 3 x 3 (II) x y 6 x y 6 y 3 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (3 ; -3) GV: Nờu vớ dụ 3. Xột hệ phương trỡnh Đ: a) Cỏc hệ số của x trong hai phương trỡnh bằng nhau. 2x 2y 9 (III) b) HS cả lớp làm vào vở 1HS trỡnh bày trờn 2x 3y 4  bảng. ?3 a) Nờu nhận xột về cỏc hệ số của x trong hai 2x 2y 9 x 3,5 (III) phương trỡnh của hệ (III)? 5y 5 y 1 b) Áp dụng quy tắc cộng đại số, hóy giải hệ Vậy hệ pt cú nghiệm duy nhất (3,5 ; 1) phương trỡnh (III) bằng cỏch trừ từng vế hai phương trỡnh của (III). 2) Trường hợp thứ hai HS: Ta nhõn hai vế của phương trỡnh thứ nhất với ( Cỏc hệ số của cựng một ẩn khụng bằng nhau và 2 và hai vế của phương trỡnh thứ hai với 3, ta cú khụng đối nhau). hệ tương đương. GV: Nờu vớ dụ 4. Xột hệ phương trỡnh Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY 3x 2y 7 6x 4y 14 (IV) (IV) 2x 3y 3 6x 9y 9 H: Hóy tỡm cỏch biến đổi để đưa hệ (IV) về trường HS hoạt động nhúm làm bài trờn bảng nhúm. hợp thứ nhất ? ?4 ?4 Giải tiếp hệ (IV) bằng phương phỏp đó nờu ở 6x 4y 14 3x 2y 7 (IV) trường hợp thứ nhất 6x 9y 9  5y 5 ?5 Nờu một cỏch khỏc để đưa hệ phương trỡnh (IV) x 3 về trường hợp thứ nhất ? y 1 Tổ chức hoạt động nhúm Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (3 ; -1) Nửa lớp làm ?4 ?5 HS cú thể nờu nhiều cỏch chẳng hạn Nửa lớp làm ?5 9x 6y 21 3x 2y 7 (IV)  4x 6y 6 5x 15 GV yờu cầu đậi diện hai nhúm trỡnh bày và n.xột. x 3 y 1 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (3;-1) Hoạt động 3. CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP GV: Treo bảng phụ túm tắt cỏch giải hệ phương 1HS: Đọc bảng túm tắt vài HS khỏc nhắc lại trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số (SGK) HS1: GV: nờu bài tập 20 5x 10 x 2 a) 3x y 3 2x y 7 y 2x 7 a)   2x y 7 x 2 4x 3y 6 y 3 c) 2x y 4 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (2 ; -3) 4x 3y 6 4x 3y 6 Yờu cầu cả lớp làm, gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày c) 4x 2y 8 y 2 HS2: x 3 y 2 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (3 ; -2) 4. Hướng dẫn về nhà.(3’) - Thuộc cỏc bước giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số. - Làm cỏc bài tập 20d;e ; 21 ; 22 tr19 SGK Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2017 - 2018