Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

doc 4 trang thaodu 2600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_51_phuong_trinh_bac_hai_mot_an_pha.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 27 Tiết 51: Đ3. PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa phương trỡnh bậc hai một ẩn: dạng tổng quỏt, dạng đặt biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luụn chỳ ý nhớ a 0 2. Kỹ năng: HS biết phương phỏp giải cỏc phương trỡnh hai dạng đặt biệt, giải thành thạo cỏc phương trỡnh thuộc hai dạng đặt biệt đú. Biết biến đổi phương trỡnh dạng tổng quỏt : b b2 4ac ax2 bx c 0(a 0)về dạng(x + )2 trong cỏc trường hợp cụ thể của a, b, c để giải 2a 4a2 phương trỡnh 3. Thỏi độ: HS thấy được tớnh thực tế của phương trỡnh bậc hai một ẩn. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề. 1. Thầy: + Bảng phụ ghi bài toỏn mở đầu, hỡnh vẽ bài giải như SGK. + Bảng phụ ghi sẵn bài tập ?1 SGK tr 40. 2. Trũ: + Giấy ộp nhựa làm bài tập cỏ nhõn. + Bảng phụ nhúm, bỳt dạ, mỏy tớnh bỏ tỳi. III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (2’) GV: H: Nhắc lại tổng quỏt dạng của phương trỡnh bậc nhất một và cỏch giải? HS: TL: Phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú dạng ax + b = 0 (trong đó a,b R, a 0) b Phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x a 3. Bài mới Giới thiệu vào bài (1ph) Ở lớp 8 chỳng ta đó học phương trỡnh bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a 0) và đó biết cỏch giải của nú. Chương trỡnh lớp 9 sẽ giới thiệu chỳng ta một loại phương trỡnh nữa, đú là phương trỡnh bậc hai. Vậy phương trỡnh bậc hai cú dạng như thế nào và cỏch giải một số phương trỡnh bậc hai ra sao, đú là nọi dung của bài học hụm nay.  Cỏc hoạt động dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU GV: Treo bảng phụ 3“bài2m toỏn mở đầu” và hỡnh vẽ HS chỳ ý nghe và xem SGK tr 40 trả lời cỏc cõu SGK hỏi của GV x 2 4 x m x x Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ta gọi bề rộng mặt đường là x(m), 0 GV viết dạng tổng quỏt của phương trỡnh bậc hai cú HS nhắc lại định nghĩa phương trỡnh bậc hai một một ẩn số lờn bảng và giới thiệu tiếp ẩn x, hệ số a, b, ẩn. c. Nhấn mạnh điều kiện a 0 . GV: cho cỏc vớ dụ a, b, c của SGK tr 40 và yờu cầu HS xỏc định hệ số a, b, c. HS: Vớ dụ a) x2 + 50x – 15000 = 0 Là một phương trỡnh bậc hai, một ẩn số. a = 1 ; b = 50 ; c = -15000 b) -2x2 + 5x = 0 là một phương trỡnh bậc hai cú một ẩn số. a = -2 ; b = 5 ; c = 0 c) 2x2 – 8 = 0 là một phương trỡnh bậc hai cú một ẩn số. GV cho bài?1 treo bảng phụ yờu cầu HS a = 2 ; b = 0 ; c = -8 + Xỏc định phương trỡnh bậc hai một ẩn. + Giải thớch vỡ sao nú là phương trỡnh bậc hai một - HS: a) x2 4 0 là phương trỡnh bậc hai một ẩn? ẩn vỡ cú dạng + Xỏc định hệ số a, b, c. ax2 bx c 0 (a 0) GV gọi từng HS nhận xột từng phương trỡnh trả lời với a = 1 0 ; b = 0 ; c = -4. miệng. b) x3 4x2 2 0 khụng là phương trỡnh bậc hai cú một ẩn số vỡ khụng cú dạng ax2 bx c 0 (a 0) c) Cú, a = 2 ; b = 5 ; c = 0. d) Khụng, vỡ a = 0. e) Cú, với a = -3 0 ; b = 0 ; c = 0. Hoạt động 3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI. Vớ dụ 1: Giải phương trỡnh HS nờu 3x2 6x 0 3x(x 2) 0 GV yờu cầu HS nờu cỏch giải 3x 0hoặcx 2 0 x1 0và x2 2 Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là x1 0và x2 2 Vớ dụ 2: Giải phương trỡnh 2 2 HS: x 3 x 3 x 3 0 Hóy giải phương trỡnh. Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là: Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY x1 3 và x2 3. GV gọi 3 HS lờn bảng giải 3 phương trỡnh ỏp dụng HS1 ?2 .Giải phương trình: 2 cỏc vớ dụ trờn ?2 , ?3 và bổ sung thờm phương 2x 5x 0 2 x(2x 5) 0 trỡnh x 3 0 x 0hoặcx = -2,5 Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm: x1 0;x2 2,5 HS 2: ?3 Giải phương trỡnh: 3x2 2 0 3x2 2 2 x2 3 2 6 x 3 3 HS 3: Giải phương trỡnh : x2 3 0 x2 3 phương trỡnh vụ nghiệm vỡ vế trỏi là một số khụng õm vế phải là một số õm. Đ: Phương trỡnh bậc hai khuyết b cú thể cú nghiệm (là hai số đối nhau), cú thể vụ nghiệm. H: Từ bài giải của HS 2 và HS 3 em cú nhận xột gỡ? HS : điền vào chỗ chấm ( ) hoàn thiện bài giải 2 7 7 x 2 x 2 2 2 GV hướng dẫn HS làm?4 bằng cỏch điền vào chỗ 14 4 14 ( ) trờn bảng phụ treo sẵn. x 2 x 2 2 Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm : 4 14 4 14 x1 ; x2 GV yờu cầu HS làm ?6 và ?7 bằng thảo luận 2 2 nhúm. HS thảo luận nhúm làm bài trờn bảng nhúm Nửa lớp làm ?6 ?6 Giải phương trỡnh : 1 Nửa lớp làm ?7 x2 4x 2 Sau thời gian thảo luận nhúm, GV yờu cầu đại diện 1 x2 4x 4 4 hai nhúm trỡnh bày ?6 và ?7 2 GV thu thờm vài nhúm khỏc để kiểm tra. 7 (x 2)2 2 Theo kết quả ?4 phương trỡnh cú hai nghiệm : GV gọi HS nhận xột bài của nhúm vừa trỡnh bày. 4 14 4 14 x ; x 1 2 2 2 GV nhận xột, cho điểm bài làm hai nhúm. Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  4. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY ?7 .Giải phương trình: 2x2 8x 1 Chia hai vế cho 2, ta có: 1 x2 4x 2 Tiếp tục làm tương tự ?6 phương trỡnh cú hai nghiệm: 4 14 4 14 x ; x 1 2 2 2 Vớ dụ 3: Giải phương trỡnh: 2 HS: dựng cỏc vớ dụ đó giải hệ thống và trỡnh bày x 8x 1 0 bài giải GV cho HS tự đọc sỏch tỡm hiểu cỏch làm của SGK 2 gọi 1 HS khỏ trỡnh bày bài làm trờn bảng. x 8x 1 0 2x2 8x 1 1 x2 4x 2 1 x2 4x 4 4 2 7 7 (x 2)2 x 2 2 2 2 GV lưu ý HS: Phương trỡnh x 8x 1 0 là một 14 4 14 phương trỡnh bậc hai đủ. Khi giải phương trỡnh ta đó x 2 x 2 2 biến đổi để vế trỏi là bỡnh phương của một biểu thức chứa ẩn, vế phải là 1 hằng số. Từ đú tiếp tục giải Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm : 4 14 4 14 phương trỡnh. x ; x 1 2 2 2 Hoạt động 4. CỦNG CỐ . GV: yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa phương trỡnh HS nhắc lại định nghĩa bậc hai một ẩn số. + Trường hợp khuyết c đưa về phương trỡnh tớch Qua cỏc vớ dụ giải phương trỡnh bậc hai ở trờn, hóy để giải. nờu cỏch giải từng hợp: + Trường hợp khuyết b vận kiến thức căn bậc + Giải phương trỡnh bậc hai khuyết . hai giải. + Giải phương trỡnh bậc hai đủ. + Trường hợp phương trỡnh bậc hai đủ. Khi giải phương trỡnh ta đó biến đổi để vế trỏi là bỡnh phương của một biểu thức chứa ẩn, vế phải là 1 hằng số. Từ đú tiếp tục giải phương trỡnh. 4. Hướng dẫn về nhà.(2’) - Làm bài tập11, 12, 13, 14 tr 42, 43 SGK. 5 - HD: Bài 14: phương trỡnh 2x2 5x 2 0 x2 x 1 rồi tiếp tục biến đổi giải như vớ dụ 3. 2 - Chuẩn bị tiết sau: “Cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai”. Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017