Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 6910
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_62_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phu.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 32 Tiết: 62 Đ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH I. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: HS củng cố lại cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh ở lớp 8, biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, biết tỡm mối liờn hệ giữa cỏc dữ kiện trong bài toỏn để lập phương trỡnh. 2.kĩ năng: HS biết trỡnh bày bài giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, giải cỏc bài toỏn về phương trỡnh bậc hai và phương trỡnh quy về bậc hai. 3.Thỏi độ: Rốn HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong lập luận và trỡnh bày bài toỏn bậc hai. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: - Giỏo viờn:Thước thẳng, bảng phụ, hệ thống cỏc bài tập để tiếp thu dễ dàng. - Học sinh: Thước thẳng, bảng nhúm, ụn tập cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) HS1: Giải phương trỡnh: HS2: Giải phương trỡnh: 4 5 2 150 0 3000 2650 x x 5 Đỏp ỏn: x x 6 Đặt t = x2 Đỏp ỏn: ĐK: t 0 ĐK: x 0, x 6 2 3000 x+6 5x x 6 2650x Phương trình trở thành: t 5t - 150 = 0 Phương trình x x 6 x x 6 x x 6 = 625 > 0, 25 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 3000 x+6 5x x 6 2650x 2 64 3600 0 t1 10;t2 15 loại x x 2 Giải phương trình ta được x 100, x 36. Với t = 10 x 10 x 10 1 2 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 10, x2 10 3. Bài mới:  Giới thiệu bài: (1’) Ở lớp 8 chỳng ta đó học cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, hụm nay chỳng ta tiếp tục giải quyết một sụ bài toỏn giải bằng cỏch lập phương trỡnh mà ở lớp 8 chỳng ta chưa giải quyết được.  Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Vớ dụ (16’) GV: Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập HS nờu 3 bước lập phương trỡnh: phương trỡnh? Bước 1. Lập phương trỡnh: - Chọn ẩn và xỏc định điều kiện thớch hợp cho ẩn số; - Biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết theo ẩn và cỏc đại lượng đó biết; - Lập phương trỡnh biểu thị mối quan hệ giữa cỏc Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY đại lượng. Bước 2. Giải phương trỡnh. Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong cỏc nghiệm của phương trỡnh, nghiệm nào thoả món điều kiện GV giới thiệu vớ dụ trang 75 SGK. của ẩn, nghiệm nào khụng, rồi kết luận. HS: GV: - Bài toỏn này thuộc dạng toỏn năng suất. - Em cho biết bài toỏn này thuộc dạng nào? - Ta cần phõn tớch cỏc đại lượng: Số ỏo may trong - Ta cần phõn tớch những đại lượng nào? 1 ngày, thời gian may, số ỏo. GV kẻ bảng phõn tớch mối liờn hệ giữa cỏc đại HS kẻ bảng phõn tớch đại lượng vào vở và điền vào lượng, yờu cầu HS lờn điền vào bảng. bảng. Số ỏo may một ngày Số ngày Số ỏo may Kế hoạch x(ỏo) 3000 3000(ỏo) ngày x Thực hiện X+6(ỏo) 2650 2650(ỏo) ngày x 6 GV yờu cầu HS dựa vào bảng phõn tớch, trỡnh bày HS trỡnh bày như bài giải trang 57, 58 SGK. bài toỏn. 3000 2650 Ta cú phương trỡnh: 5 x x 6 HS giải phương trỡnh ta được: GV yờu cầu một HS lờn bảng giải phương trỡnh và x 1000 TMĐK trả lời bài toỏn. 1 x2 36 loại Trả lời: Theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 100 ỏo. HS hoạt động nhúm. Sau đú GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm ?1 . Bài giải: Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh đất. ĐK: x > 0. Khi đú chiều dài của mảnh đất là: x + 4 (m). Vỡ diện tớch của mảnh đất là 320 m2, nờn ta cú phương trỡnh: x.(x + 4) = 320 x2 4x 320 0; ' 324 0; ' 18 phương trình có 2 nghiệm phân biệt: GV kiểm tra cỏc nhúm làm việc trong 4’, rồi thu cỏc x1 16 TMĐK ;x2 20 loại bảng nhúm để kiểm tra, nhận xột và rỳt kinh nghiệm Vậy chiều rộng của mảnh đất là 16m trong giải bài toỏn bậc hai, Chiều dài của mảnh đất là: 16 + 4 = 20m. Hoạt động 2: Luyện tập (18’) GV giới thiệu bài tập 41 trang 58 SGK. Gọi HS đọc HS đọc đề và túm tắt đề. đề và túm tắt đề toỏn. GV: - Hóy chọn ẩn số và dựa vào dữ kiện đề bài để lập HS: nờn phương trỡnh. - Gọi số nhỏ là x. Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Khi đú số lớn là x + 5. - Một HS giải phương trỡnh tỡm được. - Tớch của hai số này là 150 nờn ta cú phương trỡnh: x(x + 5) = 150 x2 5x 150 0 - Cả hai nghiệm của phương trỡnh cú nhận được Ta có =625 > 0; 25 khụng? Phương trình có 2 nghiệm - Trả lời bài toỏn. x1 10, x2 15 - Cả hai nghiệm này nhận được vỡ x là số tuỳ ý, cú thể õm, cú thể dương. - Trả lời: Nếu một bạn chọn số 10 thỡ bạn kia chọn số 15. GV giới thiệu bài 43 trang 58 SGK. Nếu một bạn chọn số -15 thỡ bạn kia chọn số -10. GV kẽ sẵn bảng và yờu cầu HS phõn tớch mối liờn HS đọc đề và tỡm hiểu bài toỏn. hệ giữa cỏc đại lượng, rồi điền vào bảng. HS phõn tớch mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng và điền vào chỗ trống trong bảng: v t S Lỳc đi x (km/h) 120 120km +1 h x Lỳc về x – 5 (km/h) 125 125km h x-5 ĐK: x > 5. GV yờu cầu HS trỡnh bày miệng bài toỏn đến bước Vỡ thời gian về bằng thời gian đi, nờn ta cú phương lập phương trỡnh. trỡnh: 120 125 1 120 x 5 x x 5 125x x x 5 x2 10x 600 0; 625 0; 25. Phương trình có nghiệm: x 30 TMĐK x 20 loại GV yờu cầu HS giải phương trỡnh và trả lời bài toỏn. 1 2 Vậy vận tốc của xuồng lỳc đi là 30km/h. 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Làm cỏc bài tập: 42, 44, 46, 47, 49 SGK trang 58, 59. -Hướng dẫn: bài 46: Lập bảng: chiều rộng chiều dài diện tớch Lỳc đầu x 240 240 x Lỳc sau x + 3 240 240 4 x 240 Từ đú ta cú phương trỡnh: x 3 4 240 x Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017