Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_7_luyen_tap_nam_hoc_2017_2018_pham.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn : Ngày dạy: TUẦN 4 Tiết 7: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố định lí khai phương một thương và qui tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: -Thầy: Chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu; bảng phụ ghi đề bài tập. -Trò : Chuẩn bị bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi; bảng nhóm. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) - HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một thương. Aùp dụng tính: 289 8,1 17 81 9 a) ; b) (Kq: a) ; b) ) 225 1,6 15 16 4 - HS2: Phát biểu qui tắc chia hai căn thức bậc hai. Aùp dụng tính: 2 12500 1 a) ; b) (Kq: a) ; b) 5 ) 18 500 3 3. Bài mới: Giới thiệu bài:(1ph) Luyện tập để củng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai. Các hoạt động: tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 10’ Hoạt động 1: H: Hãy nhắc lại qui tắc khai phương một Đ: nhắc lại qui tắc. thương? Cả lớp cùng làm hai HS thực hiện trên GV nêu yêu cầu bài tập 32a,c: Hãy áp bảng : a) dụng qui tắc khai phương một thương tính 9 4 25 49 1 1 5 .0,01 . . 16. 9 16 9 100 c) 25 49 1 5 7 1 7 . . . . 16 9 100 4 3 10 24 41.289 289 17 164 4 2 GV nêu yêu cầu BT34a,c H: Để rút gọn biểu thức ta phải làm gì Đ : Rút gọn phân thức và qui tắc khai vận dụng qui tắc nào? phương một thương. Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. HS hoạt động nhóm trình bày bài làm trên Nhận xét các nhóm bảng nhóm a) Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017- 2018
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY 2 3 2 3 2 3 ab 2 4 ab ab a b a2b4 ab2 c) ab2 3 3(Doa 0) ab2 9 12a 4a2 (3 2a)2 b2 b2 2a 3 2a 3 (Vớia 1,5;b 0) b b 10’ Hoạt động 2: GV nêu đề bài 33a,c H: nêu dạng của phương trình câu a), c)? Đ : Phương trình câu a) có dạng phương Cách giải? Sử dụng qui tắc nào để tính b trình bậc nhất nghiệmx .Câu c) có nghiệm? a Yêu cầu HS làm bài trên phiếu nhóm. dạng đưa vềx2 a . Sử dụng qui tắc chia hai căn thức bậc hai tính nghiệm. HS làm bài phiếu nhóm a) 2.x 50 0 50 50 x x 2 2 x 25 5 12 c) 3x2 12 x2 3 12 x2 x2 4 3 10’ Hoạt động 3: x2 2 x 2; x 2 GV nêu đề bài35a,b. 1 2 H: Để tìm x ta có thể đưa bài toán về dạng nào để giải? Đ: Đưa về phương trình chứa giá trị tuyệt đối để giải. Yêu cầu hai HS khá thực hiện trên bảng 2HS thực hiện: a) x 3 9 cả lớp cùng làm và nhận xét. x 3 9 x 1 2 hoặc x 3 9 x 6 vậy x1 12; x2 6 b) 2x 1 6 5’ Hoạt động 4:(củng cố) giải ra ta có hai nghiệm H: nhắc lại hai qui tắc : khai phương một x 2,5; x 3,5 thương và nhân chia hai căn thức bậc hai? 1 2 Tổ chức trò chơi ai nhanh hơn làm bài tập36. Điền vào ô trống đúng(Đ), sai(S) HS: nhắc lại hai qui tắc. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017- 2018
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY a)0,01 0,0001 b) 0,5 0,25 Hai đội thi đua mỗi đội bốn em chuyền c) 39 7 phấn nhau điền và ô trống trên bảng phụ d)(4 13).2x 3(4 13) a)0,01 0,0001 2x 3 b) 0,5 0,25 H: vận dụng hai qui tắc giải những loại c) 39 7 bài tập nào? d)(4 13).2x 3(4 13) 2x 3 Đ: -Dạng1: Tính -Dạng 2: Rút gọn căn thức –tính giá trị -Dạng 3: Giải phương trình tìm x 4. Hướng dẫn về nhà:(3ph) -Học thuộc kĩ hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai. -Làm các bài tập 32; 33; 34 các câu còn lại tương tự các bài tập đã giải. Giải thích vì sao đúng sai ở bài tập 36 -HD: Bài tập 37: Chứng tỏ tứ giác MNPQ là hình vuông, vận dụng định lí Pi-ta-go tính cạnh và đường chéo, rồi tính diện tích. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017- 2018