Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

doc 4 trang thaodu 6600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_9_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chua.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn : Ngày dạy: TUẦN 5 Tiết 9: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kĩ năng: Hs nắm các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. 3.Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai. 2. Trò : Bảng phụ nhóm, phấn, bảng căn bậc hai. III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết: a)x 3,8730; x 3,8730 a) x2= 15 ; b) x2= 22,8 (câu 1 2 b)x1 4,7749; x2 4,7749) HS2: Nêu qui tắc khai phương môt tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Điền vào bảng công thức sau: A.B ( với A 0, B 0) A2 ( A ) 3. Bài mới: Giới thiệu bài:(1ph) Vận dung hai qui tắc kiểm tra trên và hằng đẳng thức a2 a ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn vào trong dấu căn, được tìm hiểu trong tiết học hôm nay. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 15’ Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV cho HS làm ?1 trang 2 SGK với HS làm ?1 a 0;b 0 hãy chứng tỏ a2b a b a2b a2 . b a . b a b (vì GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa a 0;b 0) trên cơ sở nào? HS: dựa trên định lí khai phương một GV: Đẳng thức a2b a b tích và định lí a2 a . trong ?1 cho ta thực hiện phép biến đổi a2b a b . Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. H: hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra Đ: Thừa số a. Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY ngoài dấu căn? GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Ví HS: Ghi và theo dõi GV minh hoạ ví dụ dụ 1.a) 32.2 1a) 32.2 3 2 GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới 1b) 20 4.5 22.5 2 5 thực hiện được đưa ra ngoài dấu căn. Nêu ví dụ 1b) GV: Một trong những ứng dụng của phép đưa ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức(hay còn gọi là cộng trừ căn thức đồng dạng). Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK. Minh hoạ lời HS đọc ví dụ 2 SGK. giải trên bảng. Rút gọn biểu thức 3 5 20 5 3 5 22.5 5 3 5 20 5. 3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5 GV: chỉ rõ 3 5;2 5 và 5 được gọi là đồng dạng với nhau. Yêu cầu HS làm ?2. Tổ chức hoạt động HS: Hoạt động nhóm, làm bài trên nhóm. bảng nhóm. Nửa lớp làm phần a. a) 2 8 20 Nửa lớp làm phần b. 2 4.2 25.2 2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2 b)4 3 27 45 5 4 3 9.3 9.5 5 4 3 3 3 3 5 5 GV: Treo bảng phụ Nêu tổng quát như (4 3) 3 (1 3) 5 SGK 7 3 2 5 2 GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3a) HS: 18xy với x 0; y 0 4x2 y với x 0; y 0 = (3y)2 2x 3y 2x 3y 2x (2x)2 y 2x y 2x y HS: làm ?3 vào vở. 2HS lên bảng trình bày Yêu cầu HS làm ví dụ 3b) 4 2 2 HS1:28a b với b 0 18xy với x 0; y 0 GV cho HS làm ?3 tr 25 SGK Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY Gọi 2HS lên bảng làm bài 7.4a4b2 7(2a2b)2 2a2b 7 2a2b 7 HS2: 72a2b4 với a < 0 2.36a2.b4 2.(6ab2 )2 15’ Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu 2 2 căn. 6ab 2 6ab 2 GV: treo bảng phụ nêu tổng quát. Với A 0 và B 0 ta có A B A2 B HS: Nghe GV trình bày và ghi bài Với A 0 và B 0 ta có A B A2 B GV: Trình bày ví dụ 4 (SGK) trên bảng phụ đã viết sẵn. Chỉ rõ ở trường hợp b) và d) khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ HS: Tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK. đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai GV: Cho HS làm ?4 trên phiếu nhóm. Nửa lớp làm câu a, c. Nửa nhóm làm câu b, d. HS: làm bài trên phiếu nhóm Kết quả: 2 GV: Thu một số phiếu học tập chấm chữa a) 3 5 3 .5 9.5 45 4 và nhận xét. c) ab a với a 0 (ab4 )2.a a2b8a a3b8 b)1,2 5 (1,2)2.5 1,44.5 7,2 d) 2ab2 5a với a 0 2 (2ab2 ) .5a 4a2b4.5a 20a3b4 GV: Ta có thể vận dụng qui tắc này trong Đại diện 2HS đọc kết quả làm bài việc so sánh số. Nêu ví dụ 5: So sánh 3 7 Đ: Từ 3 7 ta đưa 3 vào trong dấu căn và 28 rồi so sánh. H: Để so sánh hai số trên em làm thế nào? Đ: Từ 28 , ta có thể đưa thừa số ra H: Có thể làm cách nào khác? ngoài dấu căn rồi so sánh. 2 GV gọi 2HS trình bày miệng theo 2 cách, HS1: 3 7 3 .7 63 GV ghi lại. Vì 63 28 3 7 28 5’ Hoạt động 3: (củng cố - luyện tập) HS2: 28 4.7 2 7 GV: Nêu yêu cầu bài tập 43(d, e) Vì 3 7 2 7 3 7 28 Gọi 2 HS lên bảng làm bài Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  4. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 PHẠM QUANG HUY HS:Trình bày làm bài trên bảng: d) 0,05 28800 0,05 288.100 0,05.10 144.2 0,5 122.2 0,5.12. 2 6 2 e) 7.63.a2 7.9.7a2 Bài44. Đưa thừa số vào trong dấu căn: 72.32.a2 21 a 2 2 5 2; xy; x 3 x 2 Với x 0; y 0 HS1: 5 2 5 .2 25.2 50 2 GV: gọi đồng thời 3HS cùng lên bảng làm 2 2 4 HS2: xy xy xy bài. 3 3 9 Với x 0; y 0 thì xy có nghĩa 2 2 HS3: x x2. 2x x x 2 Vớix 0 thì có nghĩa. x 4.Hướng dẫn về nhà: (3’) -Học bài thuộc các công thức theo hai qui tắc đã học. -Vận dụng làm các bài tập: 45; 46; 47 tr 27 SGK -HD: 46b) Biến đổi biểu thức về dạng tổng các căn thức đồng dạng có chứa 2x sử dụng qui tắc đưa ra ngoài dấu căn. 47b) biến đổi biểu thức trong căn dưới dạng bình phương rồi đưa ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. -Đọc trước §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo). Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018