Giáo án Giải tích Lớp 12 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020

doc 8 trang thaodu 5050
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích Lớp 12 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giai_tich_lop_12_tiet_19_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Giáo án Giải tích Lớp 12 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: 20/10/2019 Ngày dạy 22/10/2019 Lớp 12I Tiết 19 KIỂM TRA 45 PHÚT A. MỤC TIÊU I. Về kiến thức - Học sinh hiểu và nắm được toàn bộ kiến thức của chương I. II. Về kỹ năng - Học sinh vận dụng được toàn bộ kiến thức trong chương để giải được các bài trong đề kiểm tra. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính nhẩm. III. Về thái độ - Học sinh làm bài nghiêm túc, hiệu quả. IV. Về năng lực cần đạt Qua bài kiểm tra học sinh rèn luyện được năng lực trình bầy và năng lực tự lập. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: I. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. II. Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức chương I, giấy thi giấy nháp. C. NỘI DUNG ĐỀ. I. Ma trần đề. Mức độ nhận thức Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Sự đồng biến, 1,2 Câu 1,2,16 nghịch biến của hàm 1,2đ số Cực trị của hàm số Câu 4,9,13 Câu 7,22,24 2,4 1,2đ 1,2đ Giá trị lớn nhất và Câu 3,11 0,8 giá trị nhỏ nhất của 0,8đ hàm số Đường tiệm cận Câu 5,6,18 Câu 23 Câu 25 2,0 1,2đ 0,4đ 0,4đ Khảo sát hàm số Câu 8,10,14 Câu 10,12 Câu 3,6 1,2đ 0,8đ 15,19,20,21 1,6đ Tổng 4,8 3,2 2 10
  2. II. Đề kiểm tra Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. ;0 ; 2; . B. 0;2 . C. 0;2 . D. ( ; ) . 2x 1 Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn đồng biến trên IR. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \{ 1} . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . x 1 Câu 3 :Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 2x 1 1 11 1 A. min y B. max y 0 C. min y D. max y  1;2 2  1;0 3;5 4  1;1 2 Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 cực trị: A. y = x4 – 2x2 – 1 B. y = x4 + 2x2 C. y = 2x4 + 4x2 – 4 D. y = - x4 – 2x2 – 1 1 x Câu 5. Đồ thị của hàm số y có phương trình tiệm cận ngang là 2x 1 1 1 1 1 A. x B. y C. x D. y 2 2 2 2 2x 3 Câu 6. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x 1 A. x 1 và y 2 . B. x 2 và y 1 . C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 2 . Câu 7. Cho hàm số y x3 3x2 9x 2. Chọn kết luận đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 3. 1 3 Câu 8. Đồ thị hàm số y x4 x2 cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. .3 B. 4. C. 2 . D. 0. Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 10. Cho hàm số y f x xác định trên IR và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và (1; ) . B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( , 1) và (0;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và 1; . Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 2;4 là:
  3. A. min y 3 .B. min y 7 . C. min y 5 .D. min . y 0 2;4 2;4 2;4 2;4 Câu 12. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? x 0 2 y + 0 - 0 + y -1 -5 A. .y B.x3 3x 2 y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 2 . D. y x3 3x2 1. Câu 13. Cho hàm số y f (x) liên tục trên IR và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x 1 0 2 4 f'(x) 0 0 0 Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. .4 B. . 1 C. . 2 D. 3 . Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau: A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. B. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 1 . Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 1 2x A. y .B. . y x 1 x 1 2x 1 2x 1 C. y .D. . y x 1 x 1 Câu 16. Cho hàm số y x3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y x4 3x2 2 B. y x3 3x2 x 2 C. y x3 2x2 2x 2 D. y x4 5x2 2
  4. 3x 1 Câu 18. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 2x 1 3 1 1 A. y 1 . B. y . C. y . D. y . 2 2 3 Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Phương trình 1 2. f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 2. Câu 20. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì 4 phương trình x 4 4x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. 2 A. 0 m 4 . B. 0 m 4 . -2 2 C. 2 m 6. D. 0 m 6 . - 2 O 2 -2 Câu 21. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? 2 x + y' 1 + y 1 1 x 2x 1 x 3 x 1 A. .y B. . y C. . D. y y . x 2 x 1 2 x x 2 Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị A. .y B.2x 4 4x2 1 y x4 2x2 1. C. .y xD.4 2. x2 1 y 2x4 4x2 1 2x 3 Câu 23. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y . Tìm tọa độ của I. 2 x 3 A. I 2; 2 . B. .I 2; C. . I D.1; 2 . I 2;1 2 x3 2 Câu 24: Cho hàm số y 2x2 3x . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 2 A. (-1;2) B. (1;2) C. 3; D. (1;-2) 3 Câu 25. Cho hàm số y f (x) liên tục trên IR \1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f (x)
  5. A. .1 B. . 4 C. . 2 D. 3. III. Đáp án 1B 2C 3B 4A 5D 6A 7A 8C 9D 10A 11B 12B 13D 14D 15A 16D 17C 18B 19A 20C 21D 22B 23A 24B 25D D. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ. Ôn lại toàn bộ kiến thức chương I Đọc trước bài Lũy thừa ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: GIẢI TÍCH 12 Họ và tên Lớp Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là
  6. A. ;0 và 2; . B. 0;2 . C. 0;2 . D. ( ; ) . 2x 1 Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . B. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ \{ 1} . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . x 1 Câu 3. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 2x 1 1 11 1 A. min y . B. max y 0 . C. min y . D. max y .  1;2 2  1;0 3;5 4  1;1 2 Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 cực trị: A. y = x4 – 2x2 – 1. B. y = x4 + 2x2. C. y = 2x4 + 4x2 – 4. D. y = - x4 – 2x2 – 1. 1 x Câu 5. Đồ thị của hàm số y có phương trình tiệm cận ngang là 2x 1 1 1 1 1 A. x . B. y . C. x . D. y . 2 2 2 2 2x 3 Câu 6. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x 1 và y 2 . B. x 2 và y 1 . C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 2 . Câu 7. Cho hàm số y x3 3x2 9x 2. Chọn kết luận đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. C. Hàm số đạt cực đại tại x 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 3. 1 3 Câu 8. Đồ thị hàm số y x4 x2 cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 0. Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 10. Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và (1; ) . B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( , 1) và (0;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và 1; . Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 2;4 là: A. min y 3 . B. min y 7 . C. min y 5 . D. min y 0 . 2;4 2;4 2;4 2;4 Câu 12. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? x 0 2 y + 0 - 0 +
  7. y - 1 - 5 A. y x3 3x 2 . B. y x3 3x2 1 . C. y x3 3x2 2 . D. y x3 3x2 1 . Câu 13. Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. x 1 0 2 4 f'(x) 0 0 0 Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau: A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. B. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 1 . Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 1 2x A. y . B. y . x 1 x 1 2x 1 2x 1 C. y . D. y . x 1 x 1 Câu 16. Cho hàm số y x3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y x4 3x2 2. B. y x3 3x2 x 2. C. y x3 2x2 2x 2. D. y x4 5x2 2. 3x 1 Câu 18. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 2x 1 3 1 1 A. y 1. B. y . C. y . D. y . 2 2 3
  8. Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Phương trình 1 2. f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 2. Câu 20. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương 4 trình x 4 4x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. A. 0 m 4 . B. 0 m 4 . 2 C.2 m 6 . D. 0 m 6 . -2 2 - 2 O Câu 21. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? 2 2 -2 x + y' 1 + y 1 1 x 2x 1 x 3 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 1 2 x x 2 Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị A. y 2x4 4x2 1 . B. y x4 2x2 1 . C. y x4 2x2 1 . D. y 2x4 4x2 1 . 2x 3 Câu 23. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y . Tìm tọa độ của I. 2 x 3 A. I 2; 2 . B. I 2; . C. I 1; 2 . D. I 2;1 . 2 x3 2 Câu 24: Cho hàm số y 2x2 3x . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 2 A. (-1;2). B. (1;2). C. 3; . D. (1;-2). 3 Câu 25. Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ \1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f (x) A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.