Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra Chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_16_kiem_tra_chuong_1.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra Chương 1
- Ngày giảng: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục đích kiểm tra: Sau khi học xong chương I HS được kiểm tra đánh giá qua các nội dung sau: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của HS trong chương I đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, góc tạo bởi giữa 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, tiên đề Ơclit, định lý. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức diễn đạt các tính chất (định lý) thông qua hình vẽ. Vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. Kĩ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn ý thức tự giác, trung thực khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra: TNKQ+ Tự luận III. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao 1. Hai góc đối Nhận biết được các Hiểu và vẽ được Vẽ được đỉnh, hai đường cặp góc đối đỉnh, hai đường trung trực của góc, hai thẳng vuông đường thẳng vuông một đoạn thẳng, góc đối góc. góc đỉnh. Áp dụng tính chất hai góc đối đỉnh tính số đo góc Số câu 1(C.3) 1(B4) 1(B2) 3 Số điểm 0,5 1 1,5 3 Tỉ lệ 5 10 15 30 2. Góc tạo bởi Nhận dạng được các Áp dụng một đường góc so le trong và tính chất thẳng cắt 2 đồng vị hai đường đường thẳng. thẳng song song để tìm số đo của góc Số câu 1(B1a) 2(B1b-B3) 3 Số điểm 0,75 2,75 3,5 Tỉ lệ 7,5 27,5 35 3. Hai đường Nhận biết được hai Hiểu được qua một Vận dụng thẳng song đường thẳng song điểm ở ngoài đường được tiên song, tiên đề Ơ song, hai đượng thẳng chỉ vẽ được duy đè Ơclít để clít về đường thẳng vuông góc. nhất một đường thẳng chứng thẳng song Đường trung trực của song song với đường minh được song
- đoạn thẳng thẳng đã cho 2 đường thẳng song song Số câu 3(C2,4,5) 1(C1) 1(B5) 5 Số điểm 1,5 0,5 1 3 Tỉ lệ 15 5 10 30 4. Định lí Nhận biết được định lý về hai đường thẳng song song qua hình vẽ Số câu 1(C6) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5 5 Tổng số câu 6 2 4 12 Tổng số điểm 3,25 1,5 5,25 10 Tỉ lệ 32,5 15 52,5 100 IV. Nội dung đề kiểm tra: A. TNKQ(3đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Nhiều hơn một đường thẳng B. Chỉ duy nhất một đường thẳng C. Vẽ được vô số đường thẳng D. Cả ba câu đều sai Câu 2: Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành: A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho a // b. Đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a thì: A. c // b B. c b C. c không cắt b D. c trùng với b Câu 6: Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cùng đi qua O. Góc nào sau đây là góc kề bù với xOˆ y: A. yÔx’ B. xÔy’ C. yÔz’ và zÔy’ D. yÔx’ và xOˆ y’ Câu 5: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. xy đi qua điểm I của MN B. xy MN C. xy MN tại I và IM = IN D. xy // MN và IM = IN Câu 6: Hình vẽ bên thể hiện nội dung định lý : A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
- B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Cả 3 câu trê đều sai B. Tự luận(7đ): Bài 1( 1,5đ): Cho hình H.1: H.1 a A3 2 a) Viết tên hai cặp góc so le trong, hai 4 1 cặp góc đồng vị. b 3 2 0 b) Cho góc A4 = 75 . Tính góc B1? 4 B1 Bài 2(1,5đ): Vẽ góc xOy có số đo 50 o. Vẽ góc x’Oy’ đối đỉnh với góc xOy. Tính số đo góc x’Oy’ Bài 3(2đ): Cho hình H.2 biết a//b. Hãy tính số đo của góc O. A a 30 (H.2) O 45 b B Bài 4(1đ): Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm, vẽ đường trung trực d của đoạn AB tại trung điểm I. Nêu cách vẽ. Bài 5(1đ): Với hình vẽ (H. 1), dùng tiên đề Ơclit hãy chứng minh: a // b V. Đáp án - Thang điểm; A. TNKQ(3đ): Mỗi câu lựa chọn đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Lựa chọn B D D B C A B. Tự luận
- Câu Nội dung Điểm ˆ ˆ ˆ ˆ 1 a) So le trong : A4 và B2 ; A1 và B3 0,25 ˆ ˆ ˆ ˆ 0,25 Đồng vị : A1 và B1 ; A2 và B2 ( HS có thể nêu 2 cặp góc đồng vị khác) ˆ ˆ 0 0,25 b) Ta có : A4 B2 75 ( hai góc so le trong ) ˆ ˆ 0 0,25 Mặt khác : B1 B2 180 ( hai góc kề bù ) ˆ 0 ˆ 0 0 0 0,5 B1 180 B2 180 75 105 2 a, Vẽ hình d 1 b, Cách vẽ: - Xác định điểm I AB sao cho IA= IB = 2,5 cm. A I B - Qua I vẽ đường thẳng d AB 1 d là trung trực của AB. 3 Kẻ qua O đường thẳng c sao cho c // a 0.25 ˆ ˆ 0 Ta có : A O1 30 (hai góc so le trong) A 0.5 a Mặt khác : a//c (kẻ) 30 0.5 a//b (gt) O c c / /b 0 45 Bˆ Oˆ 45 ( hai góc so le trong ) b 2 0.5 Do đó B Oˆ Oˆ Oˆ 300 450 750 1 2 0.25 4 - Vẽ x·Oy 500 · 0,5 vẽ x 'Oy ' đối đỉnh với góc xOy O 0,5 · 0 x 'Oy ' 50 ( vì đối đỉnh với góc xOy ) 0,5 0,5 0,5 5 Giả sử qua B kẻ xy // a ta được góc ABy = A1. Mà theo Tiên đề Ơ 0,5 clít thì qua B chỉ vẽ được b //a là duy nhất. Nên xy b và ABy B1, nên Â1 = B1 a // b 0,5 Duyệt của tổ chuyên môn
- Ho tên: KIỂM TRA TIẾT 16 Lớp 7 Môn: HÌNH HỌC 7 (T/g 45phút) Điểm Lời phê của cô giáo Bài làm A. TNKQ(3đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Nhiều hơn một đường thẳng B. Chỉ duy nhất một đường thẳng C. Vẽ được vô số đường thẳng D. Cả ba câu đều sai Câu 2: Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành: A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho a // b. Đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a thì: A. c // b B. c b C. c không cắt b D. c trùng với b Câu 5: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. xy đi qua điểm I của MN B. xy MN C. xy MN tại I và IM = IN D. xy // MN và IM = IN Câu 6: Hình vẽ bên thể hiện nội dung định lý : A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Cả 3 câu trên đều sai B. Tự luận(7đ): Bài 1( 1,5đ): Cho hình H.1: H.1 a A3 2 a) Viết tên hai cặp góc so le trong, hai 4 1
- cặp góc đồng vị. b 3 2 0 b) Cho góc A4 = 75 . Tính góc B1? 4 B1 Bài 2(1,5đ): Vẽ góc xOy có số đo 50 o. Vẽ góc x’Oy’ đối đỉnh với góc xOy. Tính số đo góc x’Oy’ Bài 3(2đ): Cho hình vẽ biết a//b. Hãy tính số đo của góc O. (H.2) A a 30 O 45 b B Bài 4(1đ): Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm, vẽ đường trung trực d của đoạn AB tại trung điểm I. Nêu cách vẽ. Bài 5(1đ): Với hình vẽ (H. 1), dùng tiên đề Ơclit hãy chứng minh: a // b