Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2015-2016

doc 8 trang thaodu 3420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_17_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2015.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2015-2016

  1. Tuần 09 NS: 16/10/15 Tiết 17 KIỂM TRA MỘT TIẾT 1) Mục tiêu: _ Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh qua chương I. _ Kỉ năng: HS có kĩ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học Để vận dụng giải bài toán hình học. _ Thái độ: Nghiêm túc. 2) Nội dung kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng Cộng cao hơn Hệ thức lượng Biết vận dụng các Biết vận dụng các trong tam giác hệ thức lượng vào hệ thức lượng vào vuông tìm độ dài các tìm độ dài các cạnh của tam giác cạnh của tam giác vuông vuông Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tỉ số lượng Nhận biết Nhận biết được tỉ giác của góc được tỉ số số lượng giác của Biết vận dụng nhọn lượng giác 2 góc phụ nhau các tỉ số lượng của góc nhọn giác mở rộng trong các tam vào tìm GTBT giác vuông Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 40% Hệ thức về cạnh Hiểu mối liên hệ Giải được tam và góc trong giữa cạnh và góc giác vuông và tam giác vuông trong tam giác một số đại lượng vuông liên quan, có sử dụng các kiến thức đã học Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 4 2 4 10 Tổng số điểm 2 3 5 10 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100%
  2. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 I. Phần trắc nghiệm : ĐỀ A & B:( Mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B D A C D B D C D B B II) Phần tự luận: Đề A Bài Lời giải Biểu điểm Bài 1: ( 1đ5) Cos 29°29´; Sin 14°48´ ; Tan 10°; Cot 32°30´ ; Cos 20°39´ ; Tan17°35´ 1, 5 Mỗi tỉ số chấm 0,25đ Bài 2: Vẽ hình ghi GT, KL 0,25đ A 21 72 D B H C a) Áp dụng Định lí PiTaGo trong ∆ABC ta có: 2 2 2 BC AB AC 0,5đ = 212 + 722 => BC = 75 (cm ) 21 Sin C = = 0,28 ( TSLG của góc nhọn ) 75 0,75đ => góc C = 16°15´ do đó góc B = 73°45´ b) Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ABC vuông tại A ta có: AH. BC = AB. AC ( đ/lí 3 ) AB.AC 0,25đ => AH thay số BC 21.72 0,25đ = = 20.16 (cm) 75
  3. AB2 212 0,5đ Và : AB2 = BH .BC => BH = = ( định lí 1 ) BC 75  BH = 5,88 Ta lại có: BH + HC = BC => HC = BC – BH = 75 – 5,88 = 69,12 (cm) 0,5đ c) Áp dụng t/c đường phân giác vào ∆ABH có: AD DH AD DH 20,16 0,75 AB BH AB BH 21 5,88 0,75đ => AD = AB.0,75 = 15,75 (cm) 0,75đ DH = AH – AD = 4,41 (cm) Bài 3: 0,25đ B 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25 A k 60 C H Kẻ đường cao BH của ∆ABC thì H nằm trên tia AC do đó : HC2 = ( AC – HC )2 0,25đ Áp dụng định lí PiTaGo có BC2 = BH2 + HC2 = BH2 + ( AC – HC )2 = BH2 + HC2 +AC2 – 2AC.AH 0.5đ = AB2 +AC2 – 2AC.AH AB Do góc BAC =60° nên AH = Cos60° = 2 0,25đ => BC2 = BC 2 AB2 AC 2 AB.AC _ HS làm cách khác với suy luận hợp lí vẫn cho điểm tối đa. _ Đáp án đề B chấm tương tự.
  4. Bài Đề B Lời giải Biểu điểm Bài 1: ( 1đ5) Cos 7°25´; Sin 25°48´; Tan 25° ; Cot 30°23´ ; Cos 30°49´ ; Tan26°35´ 1, 5đ Mỗi tỉ số chấm 0,25đ Bài 2: Vẽ hình ghi GT, KL 0,25đ Áp dụng Định lí PiTaGo trong ∆MNPta có: NP2 MN 2 MP2 0,5đ = 162 + 302 => NP = 34 (cm ) 16 Sin P= = 0,47 (TSLG của góc nhọn) 34 0,75đ => góc P = 28°2´ do đó góc N = 62°58´ a) Áp dụng hệ thức lượng trong ∆MNP vuông tại M ta có: MH. NP = MN. MP (đ/lí 3) MN.MP 0,5đ => MH thay số NP 16.30 = = 14,12 (cm) 34 1đ MN 2 162 b) Và : MN2 = NH. NP => NH = = (định lí 1) NP 34  NH = 7,53 (cm) 0,25đ Ta lại có: NH + HP = NP => HP = NP – NH = 34 – 7,53 = 6,59 (cm) 0,25đ c) Áp dụng t/c đường phân giác vào ∆ABH có: MD DH MD DH 14,12 0,6 MN NH MN NH 16 7,53 0,5đ => MD= MN.0,6 = 9,6 (cm) DH = MH – MD = 14,12- 9,6=4,52 (cm) 0,5đ
  5. Bài 3: B 0,25đ A k 60 C H 0.5đ Kẻ đường cao BH của ∆ABC thì H nằm trên tia AC do đó : HC2 = ( AC – HC )2 Áp dụng định lí PiTaGo có 0,25đ BC2 = BH2 + HC2 = BH2 + ( AC – HC )2 = BH2 + HC2 +AC2 – 2AC.AH = AB2 +AC2 – 2AC.AH AB Do góc BAC =60° nên AH = Cos60° = 2 => BC2 = BC 2 AB2 AC 2 AB.AC
  6. Trường Lớp: 9 Thứ , ngày tháng 10 năm 2015 Họ và tên học sinh: KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9 CHƯƠNG I - HỌC KÌ I - NĂM 2019- 20120 Thời gian 45’ phút ĐỀ A Điểm: Lời phê của cô giáo: Đề ra: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: ▲ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó AB bằng: A. 20cm B. 15cm C. 34cm D. 25/9 Câu 2: Giá trị của biểu thức sin 36° - cos54° bằng: A. 2 sin 36° B. 0 C. 2 cos54° D. 1 Câu 3: ▲DEF vuông tại D, biết DE = 25, góc E = 42° ,thì độ dài của cạnh EF bằng bao nhiêu? A. 18,58 B. 22,51 C. 16,72 D. Một kết quả khác. Câu 4: ▲ABC vuông tại B , biết AB =5 , BC = 12 thì số đo của góc C bằng bao nhiêu? A. 22°57´ B. . 20°48´ C. 24°50´ D. 23°10´ Câu 5: ▲OPQ vuông tại P ,đường cao PH Biết OP = 8, PQ = 15 thì PH bằng khoảng bao nhiêu? A. 7,58 B. 5,78 C. 7,06 D. 6,07 Câu 6: Cho  90o, ta có: A. sin sin  2 C. sin2 cos2  1 cos  B. tan .cot D. tan 2 cos II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1( 1đ 5) Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° Sin 60°31´ ; Cos 75°12´ ; Cot 80° ; Tan 57°30´ ; Sin 69°21´ ; Cot 72°25´ Câu 2( 4đ 5): Cho ▲ABC vuông tại A, AH là đường cao biết AB = 21cm, AC=72 cm. a) Giải tam giác vuông ( Độ dài lấy gần đúng 2 chữ số thập phân, góc làm tròn đến phút ) b) Tính AH; BH ; CH. c) Phân giác BD của góc B ( D thuộc AH ) .Tính độ dài AD ; DH. Câu 3( 1,0 đ): Cho ∆ABC nhọn có góc A = 60° .Chứng minh rằng : BC 2 AB2 AC 2 AB.AC Bài làm
  7. Trường Thứ , ngày ,tháng 10 năm 2015 Lớp: 9 KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9 Họ và tên học sinh: CHƯƠNG I - HỌC KÌ I - NĂM 2015 - 2016 Thời gian 45’ phút ĐỀ B Điểm: Lời phê của cô giáo: Đề ra: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: ▲ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, HC = 16cm, khi đó AB bằng: A. 8cm B. 4 5 cm C. 8 2 cm D. 2 5 Câu 2: Giá trị của biểu thức sin 30° - cos60° bằng: A. 2 sin 30° B. 2 cos60° C. 1 D. 0 Câu 3: ▲DEF vuông tại D, biết DE = 25, góc E = 42° ,thì độ dài của cạnh EF bằng bao nhiêu? A. 22,52 B. 27,70 C. 33,65 D. 37,31 Câu 4: ▲ABC vuông tại B , biết AB =6, AC = 7,5 thì số đo của góc C bằng bao nhiêu? A. 36°52´ B. . 38°39´ C. 24°50´ D. 53°07´ Câu 5: ▲MNP vuông tại P ,đường cao PH Biết NP = 5, PM = 12thì PH bằng khoảng bao nhiêu? A. 4,62 B. 6,42 C. 5,42 D. 4,52 Câu 6: Cho  90o, ta có: 2 cos  C. sin sin  D. sin sin  A. tan .cot B tan 2 cos II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1( 1đ 5) Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° Sin 52°35´ ; Cos 64°12´ ; Cot 75° ; Tan 59°37´ ; Sin 59°11´ ; Cot 63°25´ Câu 2( 4đ 5): Cho ▲MNP vuông tại M, MH là đường cao biết MN =16cm, MP=30cm. a) Giải tam giác vuông ( Độ dài lấy gần đúng 2 chữ số thập phân, góc làm tròn đến phút ) b) Tính MH; NH ; PH. c) Phân giác ND của góc N ( D thuộc MH ) .Tính độ dài MD ; DH. Câu 3( 1,0 đ): Cho ∆ABC nhọn có góc A = 60° .Chứng minh rằng : BC 2 AB2 AC 2 AB.AC Bài làm