Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 2900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_18_on_tap_chuong_i_tiet_2_nam_ho.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2017-2018 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 PHẠM QUANG HUY Ngày soạn : Ngày dạy: Tuần 9 Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. 3. Thái độ: Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng linh hoạt các công thức vào việc giải toán. II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( phần 4 ) có chỗ để học sinh điền tiếp. Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Làm các bài tập trong ôn tập chương I, thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, mtctay. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra nề nếp - điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) HS1: B Đáp án: Cho hình vẽ HS1: b = a.sinB c = a.sinC Hãy điền vào chỗ trống: c a b = a.cosC c = a.cosB b = c.tanB c = b.tanC A b C b = c.cotC c = b.cotB. b = a. c = a. b = .cosC c = .cos b = c. c = .tan b = .cotC c = .cot HS2: Chữa bài tập 40 trang 95 SGK. C B 35 A 1,7m HS2: E 30m D Ta có AB = DE = 30m Trong tam giác vuông ABC ta có AC = AB.tanB = 30.tan350 30.0,7 21 ( m) AD = BE = 1,7m. Vậy chiều cao của cây là: CD = CA + AD 21 + 1.7 22,7 ( m ) 3. Bài mới: Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  2. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 PHẠM QUANG HUY Giới thiệu bài:(1’) Trong tiết học hôm nay ta tiếp tục hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, cách giải tam giác vuông và điều kiện để giải tam giác vuông. Các hoạt động: tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức GV: Trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV hệ thống HS: Xem bảng tóm tắt các kiến thức cần các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam nhớ mục 4. giác vuông. GV: Để giải tam giác vuông cần biết ít nhất HS: Để giải tam giác vuông cần biết ít mấy góc và cạnh ? Có lưu ý gì về số cạnh ? nhất 2 cạnh và góc. Trong đó phải có ít H: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nhất 1 cạnh. nào không giải được tam giác vuông: Đ: Trường hợp 2: biết 2 góc nhọn thì 1. biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông. không thể giải tam giác vuông được. 2. Biết 2 góc nhọn. 3. Biết một góc nhọn và cạnh huyền. 4. Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông. 12’ Hoạt động 2: Dạng bài tập cơ bản GV giới thiệu bài 35 trang 94 SBT, đây là bài tập dựng hình, GV hướng dẫn HS trình bày cách dựng góc . Ví dụ a) Dựng góc biết 1 HS dựng góc nhọn vào vở theo hướng sin = 0,25 = 4 dẫn của GV. trình bày như sau: HS: Trình bày các câu còn lại. - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giác vuông ABC có:Aµ 90 , AB = 1 1, BC = 4. Có Cµ vì sinC = sin 4 Sau đó GV gọi một HS trình bày cách dựng Chẳng hạn HS trình bày cách dựng câu c. một câu khác. Dựng góc biết tan = 1 - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị - Dựng DEF có Dµ 90 , DE = DF = 1 1 Có Fµ vì tanF = tan 1 1 GV giới thiệu bài 38 trang 95 SGK.(Đề bài và HS nêu cách tính hình vẽ đưa lên bảng phụ) IB = IK.tan(50 15 ) = IK.tan65 GV: Hãy nêu cách tính AB( làm tròn đến mét) IA =IK.tan50 AB = IB – IA = IK.tan65 - IK.tan50 = IK (tan65 - tan50 ) 380.0,95275 362 (m) 15’ Hoạt động 3: Dạng bài tập tổng hợp và nâng cao Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018
  3. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 PHẠM QUANG HUY GV giới thiệu bài 97 trang 105 SBT ( Đề bài đưa lên màn hình ) GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình câu a, sau đó HS thực hiện tính AB, AC. a)Trong tam giác vuông ABC GV hướng dẫn HS vẽ hình câu b, rồi hướng AB = BC.sin30 dẫn HS tìm tòi lời giải. = 10.0,5 = 5 (cm)  B AC = BC.cos30 3 N 1 = 10. 5 3 (cm) 2 10cm 2 O M b) Xét tứ giác AMBN có    30 A C M N MBN 90 AMBN là hình chữ nhật OM OB ( tính chất hcn)    OMB B2 B1 MN / /BC ( vì có hai góc so le trong bằng nhau) và MN = AB( tính chất hcn) c) Tam giác NAB va ABC có   M A 90   B2 C 30 MAB đồng dạng ABC (g-g) Tỉ số đồng dạng bằng AB 5 1 k = BC 10 2 5’ Hoạt động 4: Củng cố GV gọi HS nhắc lại các kiến thức trong bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ. HS nhắc lại các kiến thức và các chú ý khi vận dụng trong giải toán. 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương - Làm các bài tập 41, 42 trang 96 SGK, 88, 90 trang 103, 104 SBT. - Tiết sau kiểm tra một tiết cuối chương I Trường THCS Lê Hồng Phong Năm học 2017 - 2018