Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập (Tứ giác nội tiếp) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

doc 3 trang thaodu 6810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập (Tứ giác nội tiếp) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_49_luyen_tap_tu_giac_noi_tiep_na.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập (Tứ giác nội tiếp) - Năm học 2016-2017 - Phạm Quang Huy

  1. GIÁO ÁN DẠY HỌC HèNH 9 GV: PHẠM QUANG HUY Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 49 LUYỆN TẬP (Tứ giỏc nội tiếp) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tớnh chất và cỏc dấu hiệu nhận biết tứ giỏc nội tiếp. 2. kĩ năng: Rốn HS kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng chứng minh cỏc bài toỏn hỡnh học, sử dụng tớnh chất và cỏc dấu hiệu nhận biết của tứ giỏc nội tiếp vào giải bài tập. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong cụng việc, giải toỏn theo cỏc cỏch khỏc nhau. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Giỏo viờn:Thước thẳng, compa, bảng phụ, hệ thống bài tập. 2. Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhúm, cỏc bài tập GV đó cho. III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS. 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quỏ trỡnh luyện tập. 3. Bài mới:  Giới thiệu bài1’) Tiết học hụm nay, chỳng ta củng cố lại cỏc kiến thức về tứ giỏc nội tiếp thụng qua cỏc dạng bài tập.  Cỏc hoạt động: HS1: HS1: - Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất của tứ giỏc nội tiộp. HS phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất của tứ - Chữa bài tập 56 trang 89 SGK. giỏc nội tiếp như SGK trang 87, 88. - Bài 56: E Gọi BãCE x. 40 ã ã Vì ABCD B x Ta có ABC ADC 180 C nội tiếp x 20 O F ÃBC 40 x và ÃDC 20 x A D tính chất góc ngoài của tam giác Từ suy ra 40 x 20 x 180 2x 120 x 60. đú ta cú: ÃBC 40 x 40 60 100 ÃDC 20 x 20 60 80 BãCD 180 x 180 60 120 ã ã HS2: BAD 180 BCD 180 120 60 - Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết tứ giỏc nội tiếp? HS2: - Chữa bài tập 58 SGK trang 90. - Nờu 4 dấu hiệu nhận biết tứ giỏc nội tiếp trang 103 SGK. - Bài tập58: Ta cú tam giỏc ABC đều, do đú 0 0 A = C1=B1=60 mà C2 = C1/2 = 30 Suy ra ACD = 1v.Mặt khỏc BD=DC,do đú 0 tam giỏc DCB cõn tại D.Suy ra B2=C2 =30 Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  2. GIÁO ÁN DẠY HỌC HèNH 9 GV: PHẠM QUANG HUY 0 .Khi đú ABD = 90 .Từ (1) và (2) ta cú ABD + ACD =1800.Vậy tứ giỏc ABCD nội tiếp b) Vỡ ÃBD ãACD 90 Nên tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Vậy tâm đường tròn đi qua 4 điểm A, B, C, D là trung điểm AD. Hoạt động 2: Luyện tập (20’) GV giới thiệu bài tập 59 trang 90 SGK. GV hướng dẫn HS đọc đề và tiến hành vẽ hỡnh theo hướng HS vẽ hỡnh và nờu gt, kl của bài toỏn. dẫn của GV, sau đú nờu gt và kl của bài GV: Hóy nờu cỏch chứng minh toỏn. AP = AD? HS: Ta cú B =D(T/c Hỡnh bỡnh hành).Mà P1 =B(Tc gúc ngoài tại một đỉnh đối diện trong tứ giỏc nội tiếp).Do đú D = P1.Suy ra A B 1 tam giỏc ADP cõn tại A.Vậy AD = Ap HS: Hỡnh thang ABCP cúÂ1 =P =B suy ra ABCP là hình thang cân. 1 2 D P C GV hỏi thờm: Nhận xột gỡ về hỡnh thang ABCP? GV khẳng định: Vậy hỡnh thang nội tiếp đường trũn khi và chỉ khi là hỡnh thang cõn. GV giới thiệu bài tập 60 SGK trang 90. (Đề bài GV vẽ sẵn trờn bảng phụ) HS: GV yờu cầu HS nờu cỏch chứng minh QR // ST. - Cỏc tứ giỏc nội tiếp là: PEIK, QEIR, Gợi ý: KIST. - Hóy tỡm trờn hỡnh vẽ cỏc tứ giỏc nội tiếp cỏc đường trũn - Ta cú E1 = K1(T/c gúc trong và ngoài tại (O1); (O2); (O3)? đỉnh đối diện của tứ giỏc PEIK)(1) - Để chứng minh QR // ST, ta cần chứng minh điều gỡ? mà K1 = S1(tc gúc trong và gúc ngoài tại (Gợi ý: Sử dụng mối liờn hệ giữa gúc ngoài tại một đỉnh đỉnh đối diện của tứ giỏc KIST)(2). và gúc trong của đỉnh đối diện trong tứ giỏc nội tiếp thỡ Từ (1) và (2) ta cú R1 = S1. à à Do vậy QR//ST bằng nhau, từ đú chứng minh R1 S1 ) Q O1 E 1 S 2 2 1 1 R I O P 2 1 2 O3 T K Hoạt động 3: Củng cố ( 4’ ) GV yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa, tớnh chất và cỏc dấu HS nhắc lại cỏc kiến thức đó củng cố trong hiệu nhận biết tứ giỏc nội tiếp đó học. tiết học. GV lưu ý: Trong một số bài toỏn ta cú thể chứng minh tứ giỏc nội tiếp bằng cỏch chứng minh tứ giỏc đú là: Hỡnh HS hiểu để vận dụng vào giải bài tập. thang cõn hoặc hỡnh chữ nhật hoặc hỡnh vuụng. Bài tập về nhà: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017
  3. GIÁO ÁN DẠY HỌC HèNH 9 GV: PHẠM QUANG HUY tại E. Biết AE.EC = BE.ED. Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cựng nằm trờn một đường trũn. Hướng dẫn: Vận dụng dấu hiệu: Tứ giỏc cú hai đỉnh kề nhau cựng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh cũn lại dưới gúc khụng đổi thỡ HS: Vẽ hỡnh và tỡm hiểu hướng dẫn của tứ giỏc đú nội tiếp. GV. C A E D B 4. Hướng dẫn về nhà:(3’) - ễn tập cỏc kiến thức về tứ giỏc nội tiếp, biết cỏch vận dụng vào giải cỏc bài tập. - Làm bài tập đó hướng dẫn, bài tập 40, 41, 42, 43 trang 79 SBT và bài tập về nhà cho ở trờn. - Đọc trước bài “Đường trũn ngoại tiếp - đường trũn nội tiếp”, ụn lại cỏc kiến thức liờn quan đến đa giỏc đều. Trường THCS Lờ Hồng Phong Năm học 2016 - 2017