Giáo án Hình học Lướp 7 - Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm

doc 21 trang thaodu 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lướp 7 - Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_luop_7_tiet_6869_kiem_tra_cuoi_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lướp 7 - Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm

  1. III. MA TRẬN ĐỀ: Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNK TNK TNKQ TL TL TL TL TNKQ TL Chủ đề Q Q 1.Định - Nhận biết -Hiểu các -Vận dụng được nghĩa. Tính được phân định nghĩa: tính chất cơ bản chất cơ bản thức rút gọn Phân thức của phân thức để của phân đại số, hai rút gọn phân thức. Rút phân thức thức và quy gọn phân bằng nhau. đồng mẫu thức thức. Quy các phân thức. đồng mẫu thức nhiều phân thức Số câu 3 6 1 1 11 Số điểm 0,75 1,5 0,25 0,5 3 Tỉ lệ % 30 7,5% 15% 2,5% 5% 2.Cộng và -Biết khái -Vận dụng trừ các niệm phân được các quy phân thức thức đối của tắc cộng, trừ đại số phân thức các phân thức A đại số (các (B ) (là B phân thức cùng phân thức mẫu và các A phân thức và được B không cùng kí hiệu là mẫu). A ). B Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 0,25 3 4 Tỉ lệ % 40 7,5% 2,5% 30% 3.Nhân và -Biết tìm điều -Vận dụng tổng -Tìm điều kiện chia các kiện xác định hợp các kiến của biến để phân thức của phân thức thức để biến đổi biểu thức có đại số. Biến biểu thức hữu tỉ giá trị bẳng
  2. đổi các biểu thành phân thức. một số cho thức hữu tỉ. trước và ngược lại Số câu 4 2 1 2 8 Số điểm 1 0,5 1 0,5 3 Tỉ lệ % 10% 5% 30 10% 5% Tổng số 10 6 1 3 24 4 câu Tổng số 2,5 1,5 1 4 10,0 1 điểm Tỉ lệ % 25 15 10 10 40 100 IV. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ 01: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Bài 1: (1 điểm)Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai x 1 là một phân thức đại số x2 2x 5 3x 4 3x 4 2 Phân thức đối của phân thức là 2xy 2xy 8x 3 Phân thức được xác định khi x 5 x 2 25 3x 2 y 3x 2 3x 4 = 2xy 2x 2 2 x 1 x 2 1 x x 5 2 3 x 3 x x 9 x 3 x 3 x 3 x 3 Muốn trừ 2 phân thức khác mẫu, ta trừ các tử thức với 6 nhau. 7 2x 2x Biểu thức rút gọn của là:2 x 1 x 1
  3. 3 x 5x 2 8 Phân thức nghịch đảo của phân thức: là 5x 2 3 x Bài 2: (3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau Câu 1: Biến đổi phân thức 4x 3 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó x 2 5 mẫu thức là: A.3x3 + 15 B.3x3 – 15 C.3x3 + 15x D. 3x3 – 15x x Câu 2: Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: x 2 64 x 8 A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x Câu 3: Điều kiện cuả x để phân thức 2 có giá trị xác định là : x 3 A. x 3 B. x = 3 C. x 0 D. x = 0 5x 10 2x 4 Câu 4: Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là: 4x 8 x 2 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 4 2 3y2 Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 2 x Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là: y x x 2 2 x x 2 A. B. C. D. y x x y x y y x 2 x 2xy(x y)2 Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức bằng: x y A. 2xy2 B. (2xy)2 C. 2(x – y)2 D. 2xy(x – y) 5 3 Câu 8: Hai phân thức ; có mẫu thức chung là: 2(x 5) x(x 5) A. x - 5 B. 2x(x-5)2 C. 2(x-5) D. 2x(x-5) Câu 9: Phân thức rút gọn của: 5x là? 5 5x A. 1 B. x C. x D. x 5 1 x x 1 x 1 Câu 10: Tìm các câu sai trong 4 câu sau:
  4. x 2 y 2 x 2 y 2 x 3 1 1 x3 A. x y B. x 2 C. x 1 D. 1 x x y y 2 x 2 x 1 1 x2 x x 1 x 2 2x 1 Câu 11: Thực hiện phép chia rồi lựa chọn kết quả đúng: : x 1 x 2 2x 1 A. 1 B. 1 C. 1 D. x 1 2 2x 2 x 1 x 1 32x 8x 2 2x 3 Câu 12. Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x 3 64 A. 2x B.2x C. 2x D. 2x x 4 x 4 x 4 x 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm) Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1 2a 4a 1 7a 1 a, ; b, 1 a a2 1 3a2b 3a2b Bài 4: (2 điểm). 5x 5 A Cho phân thức: 2 2x 2x aTìm điều kiện của x để giá trị của phân thức sau được xác định b/ Rút gọn phân thức A c/ Tìm giá trị của x để A có giá trị bằng 1 ĐỀ 02: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Bài 1: (2 điểm)Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 2x 1 là một phân thức đại số x2 2x 7 5x 4 5x 4 2 Phân thức đối của phân thức là 2xy 2xy 3x 3 Phân thức được xác định khi x 4 x2 16 3x2y 3x2 3x 4 = 4xy 4x 4 5 x 1 x 5 1 x x 5 2 7 x 7 x x 49 x 7 x 7 x 7 x 7
  5. Muốn trừ 2 phân thức khác mẫu, ta trừ các tử thức với 6 nhau. 7 3x 3x Biểu thức rút gọn của là:2 x 1 x 1 2 x 3x 1 8 Phân thức nghịch đảo của phân thức: là 3x 1 2 x Bài 2: (3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau Câu 1: Biến đổi phân thức 4x 3 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó x 2 5 mẫu thức là: A.3x3 – 15x. B.3x3 – 15 C.3x3 + 15x D. 3x3 + 15 x Câu 2: Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: x 2 64 x 8 A. x2 + 8 B. x2 + 8x C. x2 – 8 D. x2 – 8x Câu 3: Điều kiện cuả x để phân thức 2 có giá trị xác định là : x 5 A. x 5 B. x = 5 C. x 0 D. x = 0 5x 10 2x 4 Câu 4: Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là: 4x 8 x 2 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 4 4 2 y2 Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x y y2 y2 1 2x Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là: y 2x 2x 1 1 2x 2x 1 A. B. C. D. y 2x 2x y 2x y y 2x 1 2x 2xy(x y)2 Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức bằng: x y A. . 2(x – y)2 B. (2xy)2 C. 2xy2 D. 2xy(x – y) 5 3 Câu 8: Hai phân thức ; có mẫu thức chung là: 2(x 5) x(x 5) A. x-5 B. 2(x-5) C. 2x(x-5)2 D. 2x(x-5)
  6. Câu 9: Phân thức rút gọn của: 5x là? 5 5x A. x B. x C. x D. 1 x 1 1 x x 1 5 Câu 10: Tìm các câu sai trong 4 câu sau: x 2 y 2 x 2 y 2 x 3 1 1 x3 A. x y B. x 2 C. x 1 D. 1 x x y y 2 x 2 x 1 1 x2 x x 1 x 2 2x 1 Câu 11: Thực hiện phép chia rồi lựa chọn kết quả đúng: : x 1 x 2 2x 1 A. x 1 B. 1 C. 1 D. 1 x 1 2x 2 x 1 2 32x 8x 2 2x 3 Câu 12. Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x 3 64 A. 2x B.2x C. 2x D. 2x x 4 x 4 x 4 x 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm) Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1 2x 4x 1 7x 1 a, ; b, 1 x x 2 1 3x 2 y 3x 2 y Bài 4: (2 điểm). 5x 5 A Cho phân thức: 2 2x 2x aTìm điều kiện của x để giá trị của phân thức sau được xác định b/ Rút gọn phân thức A c/ Tìm giá trị của x để A có giá trị bằng 1 V.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: * ĐỀ 01: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Bài 1: ( 2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A Đ Đ S Đ Đ S S Đ Bài 2: (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D C A D C;D A D B;D C B;D D D II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm)
  7. Bài Nội dung Điểm 1 2a a, = 3 1 a a2 1 1 2a (a 1) 2a a 1 2a a 1 a 1 (a 1)(a 1) (a 1)(a 1) (a 1)(a 1) (a 1)(a 1) = 1 1,5 a 1 4a 1 7a 1 4a 1 (7a 1) 4a 1 7a 1 3a 1 b, = = 3a2b 3a2b 3a2b 3a2b 3a2b 3a2b ab 1,5 a) ĐKXĐ: x 0 và x - 1 1 5x 5 A 5(x 1) 5 b) 2 = = 2x 2x 2x(x 1) 2x 0,5 4 c) A = 1 5 = 1 2x = 5 x = 2,5 (TM ĐK) 2x 0,5 Vậy x = 2,5 thì A = 1 * ĐỀ 02: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Bài 1: ( 2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A Đ Đ S Đ Đ S S Đ Bài 2: (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B B A A C;D A D C;D C B;D A D II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm) Bài Nội dung Điểm 1 2x a, = 3 1 x x 2 1 1 2x (x 1) 2x x 1 2x x 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 1 1,5 = x 1 4x 1 7x 1 4x 1 (7x 1) 4x 1 7x 1 3x 1 b, = = 3x 2 y 3x 2 y 3x 2 y 3x 2 y 3x 2 y 3x 2 y xy 1,5
  8. a) ĐKXĐ: x 0 và x - 1 1 5x 5 A 5(x 1) 5 b) 2 = = 2x 2x 2x(x 1) 2x 0,5 4 c) A = 1 5 = 1 2x = 5 x = 2,5 (TM ĐK) 2x 0,5 Vậy x = 2,5 thì A = 1 Tiết 68+69: KIỂM TRA CUỐI NĂM. I. MỤC TIÊU. 1. KT: KiÓm tra, ®¸nh gi¸ viÖc n¾m kiÕn thøc c¬ b¶n cña HS trong c¶ n¨m häc ®Æc biÖt lµ kiÕn thøc trong häc kú hai vÒ gi¶i ph­¬ng tr×nh c¸c lo¹i, gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh, chøng minh tam gi¸c ®ång d¹ng, chøng minh ®¼ng thøc tÝch b»ng nhau, tÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng, vËn dông c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña h×nh lËp ph­¬ng ®Ó tÝnh c¸c yÕu tè kh¸c cña h×nh lËp ph­¬ng. 2. Kĩ năng: -RÌn kü n¨ng chøng minh, vËn dông kiÕn thøc vµo gi¶i to¸n. -RÌn kü n¨ng tr×nh bµy bµi to¸n , ý thøc tù gi¸c lµm bµi, ph¸t triÓn t­ duy ®éc lËp s¸ng t¹o. 3.TĐ : HS làm bài nghiêm túc. 4. Năng lực, phẩm chất. 4.1 Năng lực: - NL chung: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực quản lý ( thời gian) - NL chuyên biệt: Năng lực ngôn ngữ toán học, tính toán, vẽ hình. 4.2. Phẩm chất: Tự tin trong học tập và trung thực. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm 50% . Tự luận 50% III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
  9. Nội dung Tổng Lí Tỷ lệ Trọng số bài kiểm tra số tiết thuyết LT VD LT VD 1. Phương 8*0,7 trình bậc nhất 15 8 9,4 10,4 17,4 =5,6 một ẩn 2. Bất phương trình bậc nhất 9` 6 4,2 4,8 7,7 8,9 một ẩn 3. Tam giác 17 9 6.3 10,7 11,7 19,8 đồng dạng 4. Hình lăng trụ đứng – 13 9 6.3 6,7 11,7 12,4 Hình chóp đều Tổng 54 32 22,4 31,6 41,5 58,5 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Nội dung (chủ Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Cấp độ đề) số T.số TN TL số 1. Phương trình bậc nhất 10,4 3,01≈3 3(0,75) 0(0) 3(0,75) một ẩn Cấp độ 2. Bất phương 1,2 trình bậc nhất 7,7 2,23≈2 2(0,5) 0(0) 2(0,5) (Lí một ẩn thuyết) 3. Tam giác 11,7 3,39≈3 3(0,75) 0(0) 3(0,75) đồng dạng 4. Hình lăng trụ đứng – 11,7 3,39≈3 3(0,75) 0(0) 3(0,75) Hình chóp đều 1. Phương trình bậc nhất 17,4 5,05≈5 2(0,5) 3(1,5) 5(2) một ẩn
  10. Cấp độ 2. Bất phương 3,4 trình bậc nhất 8,9 2,67≈3 1(0,25) 2(1) 3(1,25) (Vận một ẩn dụng) 3. Tam giác 19,8 5,74≈6 3(0,75) 3(2) 6(2,75) đồng dạng 4. Hình lăng trụ đứng – 12,4 3,6≈4 3(0,75) 1(0,5) 4(1,25) Hình chóp đều Tổng 100 29 20(5) 9(5) 29(30) 4. BẢNG MÔ TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết được nghiệm của Vận dụng các Giải và biện Phương phương trình, điều kiện xác bước giải pt, luận phương trình bậc định của phương trình, số đưa pt về trình bậc nhất nhất một nghiệm của phương trình. Hiểu dạng ax+ b một ẩn số. ẩn được phương trình tương =0, giải pt Giải phương đương, biến đổi tương đương chứa ẩn ở trình nghiệm các phương trình. mẫu, pt tích, nguyên . pt chứa dấu giá trị tuyệt đối, giải bài
  11. toán bằng cách lập phương trình. (câu hỏi Pi sa). Số câu hỏi 2 1 2 2 1 8 Số điểm 0,5 0,25 0,5 1 0,5 2,75 Tỉ lệ % = 27,5% Chủ đề 2: -Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng các Bất một số là được được cách bất đẳng thức phương số cách giải bất đã học để trình bậc âm,dương, giải bất phương trình giải bài toán nhất một bằng0 dựa pt bậc bậc nhất một chứng minh ẩn vào BĐT nhất ẩn. Biết tìm bất đẳng đã cho. một ẩn giá trị của thức, tìm biến để một GTLN, đa thức luôn GTNN dương hoặc luôn âm. Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 1,75 Tỉ lệ % = 17,5% Chủ đề 3: Nhận biết tam giác đồng dạng, Vận dụng định lý Talet, định Tam giác tỉ số đồng dạng. lý Talet đảo, tính chất đường đồng dạng Nắm vững tính chất đường phân giác của tam giác, tam phân giác của tam giác giác đồng dạng, tỉ số diện tích, tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng để làm các bài tập chứng minh, tính
  12. toán. (Câu hỏi Pi sa) Số câu hỏi 2 1 1 2 1 1 1 9 Số điểm 0,5 0,25 0,75 0,5 0,75 0,25 0,5 3,5 Tỉ lệ % = 35% Chủ đề 4: Hiểu và vận dụng công thức Hình lăng tính diện tích xung quanh, trụ đứng – diện tích toàn phần, thể tích Hình chóp hình lăng trụ, hình chóp đều đều (Câu hỏi Pi sa) Số câu hỏi 1 2 2 1 1 7 Số điểm 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 2 Tỉ lệ % = 20% Tổng số 6 6 12 5 29 câu Tổng số 1,5 2 4,5 2 10 điểm Tỉ lệ % 15% 20% 45% 20% 100% III. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ I:
  13. A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu1: Phương trình (x-3).(5-2x)= 0 có tập nghiệm là: A. 3 B. { } C. { ; 3 } D. { ; 3 ;0 } Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: + = là: A. x ≠ 1 B. x ≠ -2 C. x ≠ 0 D. x ≠ 1 và x ≠ -2 Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x 3 0 3 A. 2 x 0 B. 3 2x 0 C. 2 3x 0 D. 4x 8 0 2 Câu 4: Phương trình 2x+3= x-5 có nghiệm là: A. B. C. 0 D. -8 Câu 5: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm : A. x2 – 7x = 0 B. 4x + 1 =1 +4x C.(x + 2)(x2 + 1) = 0 D. x ( x – 5 ) = 0 Câu 6: Phương trình |x - 5| = 2x+1 có tập nghiệm là: A. . { -6; } B. { } C. { -6 } D.  Câu 7: Bất phương trình 2x-6 > 0 có nghiệm là. A. x 3 C. x > D. x > 0 Câu 8: Điều kiện để đa thức ( x 2 + 1) ( x - 2) 2 D. x -5a Số a là: A. Số âm B. Số dương C.0 D. Không âm Câu 10: Bất phương trình 3x + 1 > 5x + 4 có nghiệm là: 3 3 3 A. x > B. x - 2 2 2 Câu 11: Một tam giác có ba cạnh lần lượt là: 2cm; 3cm; 4cm thì sẽ đồng dạng với tam giác có ba cạnh: A. 4cm; 6cm; 8cm B. 4cm; 5cm; 7cm C. 3cm; 6cm; 12cm D. 6cm; 9cm; 10cm Câu 12: Cho ABC ∽ A’B’C’ theo tỉ số k= thì tỉ số hai đường cao tương ứng của ABC và A’B’C’ là: A. B. C. D. 3
  14. Câu 13: Cho ABC ∽ MNP theo tỉ số k= và biết S ABC = 9 cm 2 . Vậy diện tích MNP là: A.81cm 2 B. 729cm 2 C. 18cm 2 D. 27cm 2 Câu 14: Cho hình vẽ. Độ dài x là: A. 3,25 B. 3 C. 2,5 D. 3,5 D 6,5 4 M N x 2 E F MN // EF Câu 15: Cho tam giác ABC và MNP có µA Nµ;Cµ Pµ. Kết luận nào sau đây là đúng: A. ABC MPN B. ABC NPM C. ABC MNP D. ABC NMP Câu 16. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số x là : y A. 5 B.5 C. 4 D. 2 2 4 5 5 M y x N 2 2,5 P Câu 17: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm 2 thì có thể tích là: A. 100cm 3 B. 96cm 3 C. 64cm 3 D. 16cm 3 Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là: 10cm; 15cm; 6cm thì thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 900cm 3 B. 150cm 3 C. 90cm 3 D. 600Cm 3 Câu 19.Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’có đáy ABCD là hình thang vuông µA = Dµ = 900). AB = 12cm; BC = 10cm; CD = 4cm; AA’= 6cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ là: A. 186cm2 B. 188cm2 C. 190cm2 D. 192cm2
  15. Câu 20.Một hộp xà phòng (có dạng hình hộp chữ nhật) có các kích thước như hình vẽ . Thể tích của hình hộp đã cho là: cm 5 4 c m A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 B. TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1: (1đ) Giải phương trình: a) 7 - (5x+7) = 3.(x+8) b) - = Bài 2: (0,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Năm nay tuổi Bố gấp 10 lần tuổi Nam . Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? Bài 3:(0,5đ) Giải Bất phương trình sau. 7x- 3.(2x+1) 2 Bài 4: (0,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: x 8 y với x > 1 2 x 1 Bài 5: (2đ)Cho ABC vuông tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phân giác của ( D AC ). 1/ Tính độ dài cạnh BC , DA, DC 2/ Vẽ đường cao AH của ABC . Chứng minh AB2 = BH . BC 3/ Chứng minh: S HBA = S HAC Bài 6: (0,5đ) Cho hình vẽ trên ( hình 2) : Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ ABC.A’B’C B C 8cm 6cm A 9cm B' C ' A' ĐỀ II A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Phương trình |x - 5| = 2x+1 có tập nghiệm là:
  16. A. { } B. { -6; } C. { -6 } D.  Câu 2: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm : A. x2 – 7x = 0 B.(x + 2)(x2 + 1) = 0 C. 4x + 1 =1 +4x D. x ( x – 5 ) = 0 Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3x -2 = 0 3 A. 2 x 0 B. 3 2x 0 C. 2 3x 0 D. 4x 8 0 2 Câu 4: Bất phương trình 6x-2 > 0 có nghiệm là. A. x -3 C. x > 3 D. x > Câu 5: Phương trình 2x+3= 3x-5 có nghiệm là: A. 8 B. C. D. -8 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: + = là: A. x ≠ -1và x ≠ -2 B. x ≠ 1 và x ≠ -2 C. x ≠ 1 D. x ≠ 1 và x ≠ 2 Câu7: Phương trình (x-3).(5-2x)= 0 có tập nghiệm là: A. 3 B. { } C. { ; 3 } D. { ; 3 ;0 } Câu 8: Bất phương trình 3x + 1 > 5x + 4 có nghiệm là: 3 3 3 A. x > B. x - 2 2 2 Câu 9: Cho -3a 0 là: A. x 2 D. x < 1 Câu 12: Cho ABC ∽ A’B’C’ theo tỉ số k= thì tỉ số chu vi của ABC và A’B’C’ là: A. B. C. D. 3 Câu 13: Cho hình vẽ. Độ dài x là: A. 3,25 B. 3 C. 2,5 D. 3,5
  17. D 6,5 4 M N x 2 E F MN // EF Câu 14: Cho tam giác ABC và MNP có µA Nµ;Cµ Pµ. Kết luận nào sau đây là đúng: A. ABC MPN B. ABC NMP C. ABC NPM D. ABC MNP Câu 15: Cho ABC MNP theo tỉ số k= và biết S ABC = 12 cm 2 . Vậy diện tích MNP là: A.800cm 2 B. 720cm 2 C. 300cm 2 D. 270cm 2 Câu 16. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số x là : y A. 4 B.5 C.5 D. 2 5 4 2 5 M y x N 2 2,5 P Câu 17: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm 2 thì có thể tích là: A. 100cm 3 B. 196cm 3 C. 60cm 3 D. 125cm 3 Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là: 10cm; 12cm; 6cm thì thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 900cm 3 B. 720cm 3 C. 90cm 3 D. 600Cm 3 Câu 19.Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’có đáy ABCD là hình thang vuông µA Dµ = 900). AB = 12cm; BC = 10cm; CD = 4cm; AA’= 6cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ là: A. 186cm2 B. 192cm2 C. 190cm2 D. 188cm2 Câu 20.Một hộp xà phòng (có dạng hình hộp chữ nhật) có các kích thước như hình vẽ . Thể tích của hình hộp đã cho là: cm 5 4 c m
  18. A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 B. TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1: (1đ) Giải phương trình: a) 7 - (5x+7) = 3.(x+8) b) - = Bài 2: (0,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Năm nay tuổi Bố gấp 10 lần tuổi Nam . Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? Bài 3:(0,5đ) Giải bất phương trình sau. 7x- 3.(2x+1) 2 Bài 4: (0,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: x 8 y với x > 1 2 x 1 Bài 5: (2đ)Cho ABC vuông tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phân giác của ·ABC ( D AC ). 1/ Tính độ dài cạnh BC , DA, DC 2/ Vẽ đường cao AH của ABC . Chứng minh AB2 = BH . BC 3/ Chứng minh: S HBA = S HAC Bài 6: (0,5đ) Cho hình vẽ trên ( hình 2) : Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ ABC.A’B’C B C 8cm 6cm A 9cm B' C ' A' IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25đ * ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM. ĐỀ I:
  19. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C D B D C B B A B C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D B A D B C A D C án ĐỀ II: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B C D A B C C A D án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C C A B C B D B B C án TỰ LUẬN: Bài 1 a) 7 - (5x+7) = 3.(x+8) 1đ 7- 5x- 7 = 3x + 24 -5x -3x = 24 0,5đ -8x = 24 x = -3 Vậy phương trình có nghiệm x= -3 b) - = ĐKXĐ: x ≠ 0,5đ (2x+1) 2 - (2x-1) 2 = 8 4x 2 +4x+1- 4x 2 +4x-1=8 8x = 8 x = 1 ( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm x =1. Bài 2 Gọi số tuổi của Nam năm nay là x (tuổi) ( x nguyên dương) 1đ - Tuổi của bố Nam năm nay là: 10x (tuổi) 0,5đ - Sau 24 năm nữa tuổi của Nam là: x + 24 ( tuổi) - Sau 24 năm nữa tuổi của bố Nam là: 10x + 24 (tuổi) - Vậy ta có PT: 10x + 24 = 2.( x+ 24 )
  20. 10x +24 = 2x + 48 0,5đ 10x - 2x = 48- 24 8x = 24 x = 3 ( t/m ĐK) Vậy năm nay Nam 3 tuổi. Bài 3 7x- 3.(2x+1) 2 0,5đ 7x - 6x - 3 2 x 2+3 0,5đ x 5 Vậy Bất phương trình có nghiệm x 5 x 8 Bài 4 y với x > 1 0,5đ 2 x 1 x 1 8 1 x 1 8 1 y 2 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 8 0,25đ Vì x > 1 nên 0; 0 .Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số 2 x 1 x 1 8 0,25đ dương 0; 0 ta được: 2 x 1 x 1 8 x 1 8 2. . 4 2 x 1 2 x 1 x 1 8 1 1 9 y 4 2 x 1 2 2 2 x 1 8 Dấu “ = ” xẩy ra khi (x 1) 2 16 x 1 4 x 5 2 x 1 Vậy GTNN của biểu thức y là 9/2 khi x = 5 Bài 5 1/ Tính độ dài cạnh BC , DA, DC 0,75đ 2đ ABC vuông tại A theo định lí py ta go BC = AB2 AC2 62 82 10cm ABC có BD là tia phân giác của ABC DA AB (tính chất đường phân giác trong tam giác ) DC BC DA DC DA DC AC 1 C AB BC AB BC AB BC 2 1 1 DA AB 6 3cm 2 2 8 1 1 H DC BC 10 5cm D 2 2 A 6 B
  21. 2/ Chứng minh AB2 = BH . BC Xét ABC và HBA có : B·AC = B·HA = 90 0 0,75đ ·ABC chung Do đó : ABC HBA (g.g) AB BC HB AB Vậy AB2 = BH . BC (đpcm) 3/ Chứng minh: S HBA = S HAC Ta có: vuôngABC vuông HBA ( góc B chung) vuôngABC vuông HAC ( góc C chung) vuông HBA vuông HAC k = = = = k 2 = ( ) 2 = S HBA = S HAC ( đpcm) 0,25đ 0,25đ AD định lí Pytago trong tam giác vuông ABC , ta có : BC2 = AB2 + AC2 B C BC2 = 82 + 62 8cm 6cm BC2 = 100 Bài 6 A 9cm BC = 100 = 10 0,5đ Sxung quanh = ( 6 + 8 + 10 ) . 9 B' C ' 2 0,5đ = 216 ( cm ) A' * Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.