Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

doc 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 90’ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ? 5 9 Câu 1. Phép tính . có kết quả là: 18 10 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 2 4 5 3 1 Câu 2. Phép tính có kết quả là: 5 4 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 20 20 20 20 Câu 3 Cho m = 5 thì : A. m = 5 B. m = – 5 C. m  D. m = 5 hoặc m = – 5 x 6 Câu 4 Cho .Giá trị x là: 10 4 A. 15 B. -15 C. 2,4 D. – 2,4 Câu 5. Phép tính 813 : 35 có kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 4 2 Câu 6. Kết quả phép tính: = 3 A. 16 B. 4 C. 8 D. 16 81 81 12 81 Câu 7.Giá trị của x thỏa mãn (x 2)3 27 là: A. x 1 B. x 5 C. x 1;5 D. x 1;5 Câu 8. Cho đẳng thức a.b=3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây đúng : 3 6 A . B. C. D. a b 2 4 6 Câu 9. Kết quả của phép tính 3 . 3 : 3 là: A. 312 B. 3 C. 1 D. 34 Câu 10. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó: A. c  b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b Câu 11. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D . Cả ba ý trên. Câu 12. Cho hình vẽ, a // b nếu: µ ¶ µ µ 0 A 1 a A. A1 B4 C. A3 B3 180 2 3 4 ¶ µ ¶ ¶ B. A4 B1 D. A4 B2 2 1 b B 3 4
  2. Câu 13. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a Câu 14. Cho a  b và b  c thì A. c//a B. a//b//c C. b//c D. a  c. Câu 15. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng: A. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. B. Vuông góc với đoạn thẳng đó. C. Song song với đoạn thẳng đó. D. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,5 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể): 3 2 2 3 2 5 31 5 2 5 1 1 1 1 A : 2 B . . 2 C 25. 2. 7 7 5 17 33 17 33 17 5 5 2 2 Bài 2 ( 1,5 điểm): 1 2 3 1 a) x b) x 4 2 c) 2x 2x 4 544 4 5 10 5 Bài 3( 1điểm) : Ba lớp 7A,7B,7C của một trường THCS cùng tham gia trồng cây. Số cây ba lớp trồng lần lượt tỉ lệ với các số 6,7,8 và lớp 7C trồng được nhiều hơn lớp 7A là 30 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ? b Bài 4 (2,5 điểm): Cho hình vẽ bên a 0 0 µ µ m A B Biết B1 65 ,G1 115 . 1 65 a)Hãy vẽ hình và chứng minh: m // n ¶ ¶ n C 2 1 b) Tính số đo D1, D2. D c) Chứng minh: a  p p 115 d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của ·ABD 1 E G C· DG và Chứng minh: Bx // Dy Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x,y,z biết x + y + z ≠ 0 và x y z 1 (x y z) y z 3 x z x y 3 12 ___Hết___ Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  3. UBND HUYỆN AN DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án C B D A B A B B C A D D C A D PHẦN I. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 2 3 2 0,25 (1,5 điểm) A : 2 7 7 5 0,25 2 3 12 : 7 7 5 2 5 7 28 3 0,25 28 0,25 5 31 5 2 5 B . . 2 17 33 17 33 17 5 31 2 5 .( ) 2 17 33 33 17 5 5 2 2 17 17 0,25 3 2 1 1 1 1 C 25. 2. 0,25 5 5 2 2 1 1 1 1 25. 2. 125 5 4 2 1 1 1 1 5 5 2 2 2 1 2 2 1 2 3 x (1,5 4 5 10 2 1 3 điểm) x 5 4 10 2 1 0,25 a) x 5 20 0,25 1 2 x : 20 5 1 x 8
  4. 1 x 4 2 5 1 1 x x 2 2 5 5 0,25 1 x 2 0,25 5 9 b) x 5 hoac 1 x 2 5 11 x 5 2x 2x 4 544 2x.(1 16) 544 x 0,25 c) 2 32 2x 25 x 5 0,25 3 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (cây), x,y,z N* (1 điểm) x y z Theo bài ra ta có và z - x = 30 6 7 8 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z z x 30 15 0,25 6 7 8 8 6 2 Tìm được x = 90; y = 105; z = 120 0,25 Trả lời bài toán 0,25 4 A, Hình vẽ đúng . 0,25 (2,5điểm) chứng minh: m // n 0,5 ¶ µ 0 D1 B1. 180 0,5 ¶ 0 b) Tính số đo D1 115 0,25 ¶ µ 0 D2 B1 65 c) Chứng minh: 0,5 0,25
  5. ·ABD 1150 0,25 C· DG 1150 0 0,25 · 115 d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của xBD và C· DG 0,25 2 1150 ·yDG 2 x· BD ·yDG Chứng minh: Bx // Dy 5 x y z 1 (x y z) (0,5 y z 3 x z x y 3 12 0,25 y z x y z 1 điểm) (x y z) 0,25 x z x y 3 2.(x y z) 12 1 (x y z) 12 x y z 6 x 1 *) y z 3 2 x 1 y 1 *) x z 2 y 2 z 1 *) x y 3 2 z 3
  6. Ma trận Mức độ Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TÝnh BiÕt Gi¶i ®­îc ®­îc ®­îc c¸c phÐp một c¸c bµi tÝnh vÒ số tËp vËn sè h÷u tØ. thuộ dông c tập quy t¾c c¸c hợp phÐp sè tÝnh h÷u trong Q 1.Số hữu tỉ. tØ lµ Các phép sè toán trên tập viÕt hợp số hữu tỉ ®­îc d­íi d¹ng a b víi a,b Z,b 0 . 2 1 1 1 1 6 0,4 0,3 0,2 0,5 0,5 1,9 Biết - Tính Vận dụng Tính giá thực hợp lý. tìm x trị, chứng hiện - minh dãy Thực 2.Giá trị tuyệt các hiện đối của một phép các số hữu tỉ. Lũy toán phép thừa của một đơn tính có số hữu tỉ giản. dấu ngoặc 2 1 1 1 1 6 0,4 0,4 0,6 0,5 0,2 2,1 BiÕt BiÕt vËn vËn dông dông c¸c c¸c tÝnh tÝnh 3.Tỉ lệ thức, chÊt chÊt tính chất dãy cña tØ cña tØ tỉ số bằng lÖ thøc lÖ thøc nhau vµ cña vµ cña d·y tØ d·y tØ sè sè b»ng b»ng nhau nhau ®Ó gi¶i ®Ó gi¶i c¸c bµi
  7. c¸c bµi to¸n to¸n d¹ng d¹ng t×m hai cã lêi sè khi v¨n. biÕt tØ sè vµ tæng hai b×nh ph­¬ng 2 1 1 1 1 1 7 0,4 0,3 0,2 0,3 0,3 0.5 2 4. Tiên đề Ơ Biết Phân Vận clit . được nội biệt dụng Hai đường dung được được thẳng song Tiên đề tính tính song Ơclit chất chất của của hai hai đường đường thẳng thẳng song song song song 2 3 1 2 1 1 1 11 0,4 1,5 0,2 1 0,2 0,5 0,2 4 13 11 2 1 30 Tổng 4,1 3,0 2 0,9 10