Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài tập cuối chương 4 - Năm học 2022-2023

pptx 31 trang Hàn Vy 03/03/2023 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài tập cuối chương 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_tap_cuoi_ch.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài tập cuối chương 4 - Năm học 2022-2023

  1. PHÒNGPHÒNG GIÁO GIÁO DỤC DỤC VÀ VÀ ĐÀO ĐÀO TẠO TẠO QUẬN. . TRƯỜNGTRƯỜNG MÔNMÔN TOÁNTOÁN 77 GV: GV: NĂMNĂM HỌC: HỌC: 2022 2022 - -20232023
  2. 1. Giáo viên • SGK, kế hoạch bài dạy. • Thước thẳng có vạch chia đơn vị, máy chiếu. 2. Học sinh • SGK. • Thước thẳng có vạch chia đơn vị, bảng nhóm.
  3. Hình thành kiến thức Mở đầu Luyện tập Vận dụng – Tìm tòi
  4. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
  5. HS hoạt động nhóm đôi trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là 15 giây HS trả lời câu hỏi bằng thẻ trắc nghiệm (A, B, C, D) Trả lời sai nhóm sẽ bị dừng quyền tham gia chơi.
  6. Câu 1. Cho đường thẳng 15141312111009080706050403020100 mn cắt hai đường thẳng xy và zt lần lượt tại hai điểm A, B. Cặp góc ở vị trí đồng vị là: A3 và A4 A3 và A1 A3 và B4 A3 và B3
  7. Câu 2. Quan sát Hình vẽ sau: 15141312111009080706050403020100 Biết DEBC // , ba cặp góc bằng nhau trong hình vẽ bên là: ADE= ABC ADC= DCB BDC= DCE DAE= ACB EDC= DCB EDC= DCB EDC= DCB EDC= DCB AED= ACB AED= ACD AED= ACB ADC= DCB
  8. 15141312111009080706050403020100 Câu 3. Trong hình vẽ sau, các cặp đường thẳng song song với nhau là: e// f ; s // t ; e// f ; c // d a// b ; c // d a// b ; s // t cd//
  9. 15141312111009080706050403020100 Câu 4. Cho hình vẽ bên: Số đo góc ABCBCD ; lần lượt là: 35 ; 55 155 ; 35 95 ; 75 125 ; 55
  10. 15141312111009080706050403020100 Câu 5. Trong các câu sau, câu nào đúng? 1) Qua điểm nằm ngoài đường thẳng 풅, chỉ có một đường thẳng song song với 풅. 2) Qua điểm nằm ngoài đường thẳng 풅, có vô số đường thẳng song song với 풅. 3) Nếu hai đường thẳng và 푪 cùng song song với đường thẳng thì hai đường thẳng và 푪 trùng nhau. 4) Nếu qua điểm có hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng 풅 thì hai đường thẳng đó song song với nhau. ACB? 1 và 2 đúng 1 và 3 đúng 2 và 3 đúng 1 và 4 đúng
  11. HOẠT HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ĐỘNG
  12. Nhóm 1. Lập SĐTD (sơ đồ tư duy ) về nội dung các góc ở vị trí đặc biệt. Nhóm 2. Lập SĐTD về nội dung tia phân giác của góc. Nhóm 3. Lập SĐTD về nội dung hai đường thẳng song song Nhóm 4. Lập SĐTD về nội dung định lí và chứng minh một định lí.
  13. 2 PHÚT02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01
  14. HOẠT LUYỆN TẬP ĐỘNG
  15. Nhận biết tia phân giác của góc, các góc ở vị trí đặc biệt. Bài 1. Sgk Tr86 Bài 2. Sgk Tr86 Trong những câu sau, em Quan sát 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:005 PHÚT hãy chọn những câu đúng. Hình1, biết d // F 3 HS hoạt động cá nhân làm 2 Tia Oz là tia phân giác h. Hãy kể tên b 4 3 2 1 bài 1, bài 2 Sgk Tr86 trong 5 M 4 của xOy khi: một số cặp góc 1 1 phút. N 4 a) bằng nhau có 2 3 xOz= yOz Sau đó HS đổi bài chấm trong Hình 1. E 1 2 4 b) xOz+= zOyxOy chéo. 3 xOy c c) xOz== yOz d h 2 Hình 1
  16. Các nhóm đổi bài, chấm chéo trong thời gian 1 phút
  17. Bài 1. Sgk Tr86 Bài 2. Sgk Tr86 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:011 PHÚT F 3 Trong những câu sau, em 2 b 4 3 2 1 hãy chọn những câu đúng. M 4 1 1 4 N 2 3 Mỗi cặp góc đúng được E 1 Tia Oz là tia phân giác 2 4 1 điểm, tối đa cả bài 2 là 3 c 7 điểm của xOy khi: d h a) xOzyOz= SAI 1,0 đ MN13243142=== MN;;; MN MN b) xOz+= zOyxOy SAI 1,0 đ MNMN1== 1; 2 2 xOy EFEFEFEF=;;; = = = c) xOz== yOz ĐÚNG 1 3 2 2 3 1 4 4 1,0 đ 2 EFEF1== 1; 4 2
  18. Chứng minh song song, tính số đo góc Bài 3. Sgk Tr87 Bài 4. Sgk Tr87 Quan sát Hình 2. Quan sát 5 PHÚT Chứng minh rằng: xy // zt. Hình3.a) Tính B 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 HS hoạt động nhóm đôi1 thảo x luậnz cách làm b)bài Chứng 3, bài 4minh Sgk rằng ACBD// Tr87 trong thờic) Tínhgian 5A phút.1 D 60° A Tómm tắt cách làm ra nháp, 1 120° sau đó lên bảng trình bày. 70° y 1 30° 80° t B C Hình 2 Hình 3
  19. Chứng minh song song, tính số đo góc Bài 3. Sgk Tr87 Chứng minh Ta có: x z ABz =−18060120 = (kề bù) 60° m ==ABzBAy 120 120° xy // zt (vì có hai góc ở vị trí so le y t trong bằng nhau) Hình 2
  20. Chứng minh song song, tính số đo góc Bài 4. Sgk Tr87 b) Chứng minh rằng ACBD// D A Ta có: 1 BACB1 == 80 70° ACBD// (vì có hai góc ở vị trí 1 80° 30° đồng vị bằng nhau) B C Hình 3 c) Tính A1 Ta có: a) Tính B1 Ta có: AC// BD( cmt) (So le trong) B1 =180 − 30 − 70  = 80  A1 = ABD =70 
  21. HOẠT VẬN DỤNG ĐỘNG
  22. Bài 7. Sgk Tr87 Cho Hình 6, biết hai đường a) Hãy viết tên các cặp góc so thẳng a và b song song với HS hoạt độngle nhómtrong ,vàthảo các cặp góc đồng nhau và A = 50 . 1 luận, làm bài tậpvị. 7 Sgk-Tr 87 M b) Tính số đo của AB,. a 4 vào1 bảng nhóm trong thời 33 3 2 A gian 6c) phút. Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M. b 4 1 Chứng minh rằng cb.⊥ 3 2 B 5 PHÚT Hình 6 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
  23. Bài 7. Sgk Tr87 a) Các cặp góc so le trong: A2 và B 4; A3 và B1. a M 4 1 3 Các cặp góc đồng vị: A B ; 2 A 1 và 1 và B 2; A3 và B3; A4 và B4. b 4 1 b) Tính số đo của 3 2 B AB33,. AA= =50  ( đối đỉnh) Hình 6 31 Ta có: a // b (gt) BA33 = =50  ( đồng vị)
  24. Bài 7. Sgk Tr87 c c) Chứng minh c⊥ b. 1 Gọi N là giao điểm của hai đường a M 4 1 3 thẳng c và b . 2 A Ta có: ca ⊥ và c cắt a tại M nên M= 90 b 1 4 1 1 N 3 2 B Mà a//b nên N11= M = 90  ( đồng vị) Hình 6 ⊥cb
  25. Bài tập vận dụng. Quan sát hình sau và cho biết: Các đường thẳng nằm ngang ở trong hình có song song với nhau không? Giải tích? HS hoạt động nhóm thảo luận, làm bài tập vận dụng trong thời gian 2 phút. 01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:011 PHÚT
  26. Bài tập vận dụng. Trả lời: Các đường thẳng nằm ngang ở trong hình song song với nhau vì chúng cùng vuông góc với các đường thẳng nằm dọc là cạnh của các hình vuông màu trắng.
  27. - Hệ thống kiến thức chương 4 bằng SĐTD đã học. HƯỚNG DẪN VỀ - Xem lại và hoàn thành các NHÀ bài đã sửa. - BTVN: Bài 6 Sgk-Tr 87.